Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương chương 4
Câu 1 Nhận biết
Câu 1 Chọn phát biểu sai về so sánh giữa 2 thuyết VB và MO trong cách giải thích liên kết cộng hóa trị. (1) Phương pháp gần đúng để giải phương trình sóng Schrӧdinger của thuyết VB là xem hàm sóng phân tử là tích số các hàm sóng nguyên tử, trong khi thuyết MO là phép tổ hợp tuyến tính (phép cộng và trừ) các orbitan nguyên tử (LCAO). (2) Các electron tham gia tạo liên kết cộng hóa trị: theo thuyết VB thì chỉ có một số electron ở các phân lớp ngoài cùng, thuyết MO là tất cả electron trong các nguyên tử. (3) Cả hai thuyết đều cho rằng phân tử là một khối hạt thống nhất, tất cả hạt nhân cùng hút lên tất cả electron. (4) Cả hai thuyết đều cho rằng trong phân tử không còn các AO vì tất cả AO đều đã chuyển hết thành các MO. (5) Cả hai thuyết đều cho rằng liên kết cộng hóa trị đều có các loại liên kết σ, π, δ…

  • A.
    (3), (4), (5).
  • B.
    (2), (3), (4).
  • C.
    (4), (5).
  • D.
    (3), (4).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Câu 2 Dựa vào độ âm điện của các nguyên tố: H = 2.1; C = 2.5; N = 3.0; O = 3.5. Hãy cho biết liên kết nào có cực nhiều nhất trong số các liên kết sau:

  • A.
    N−H
  • B.
    O−H
  • C.
    C−H
  • D.
    C−O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Câu 3 Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa của một nguyên tử có thể tạo được:

  • A.
    Bằng số orbitan hóa trị
  • B.
    Bằng số electron hóa trị
  • C.
    Bằng số orbitan hóa trị có thể lai hóa
  • D.
    Bằng số orbitan hóa trị chứa electron
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Câu 4 Chọn phát biểu đúng: (1) Mọi hợp chất có liên kết ion đều bền hơn hợp chất có liên kết cộng hóa trị. (2) Không có hợp chất nào chứa 100% là liên kết ion. (3) Ở trạng thái tinh thể NaCl dẫn điện rất kém. (4) Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion.

  • A.
    3, 4
  • B.
    2, 3
  • C.
    1, 2
  • D.
    1, 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu 5 Chọn phương án đúng: Cho: 1H, 4Be, 6C, 7N, 8O, 16S, 17Cl.

  • A.
    Trong các tiểu phân sau, tiểu phân nào có cấu trúc dạng đường thẳng: CO2, BeCl2, H2S, NH2-, COS (với C là nguyên tử trung tâm), NO2.
  • B.
    CO2, H2S, NO2.
  • C.
    BeCl2, H2S, NH2-.
  • D.
    CO2, BeCl2, COS.
  • D.
    NH2-, COS, NO2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Câu 6 Chọn phương án đúng: Cho 5B, 9F. Phân tử BF3 có đặc điểm cấu tạo:

  • A.
    Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.
  • B.
    Dạng tam giác đều, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
  • C.
    Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1; không có liên kết p.
  • D.
    Dạng tháp tam giác, bậc liên kết 1.33; có liên kết p không định chỗ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Câu 7 Cho 9F, 17Cl, 35Br, 53I. Sắp xếp theo thứ tự độ dài liên kết tăng dần cho các phân tử sau: ICℓ, IBr, BrCℓ, FCℓ.

  • A.
    BrCℓ < ICℓ < IBr < FCℓ
  • B.
    IBr < ICℓ < FCℓ < BrCℓ
  • C.
    FCℓ < BrCℓ < ICℓ < IBr
  • D.
    ICℓ < IBr < BrCℓ < FCℓ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Câu 8 Chọn phương án đúng: Trong phân tử CO: (1) Hóa trị của O là 3 (2) Số oxi hóa của O là -2 (3) Số oxi hóa của O là -3 (4) Phân tử CO có cực

  • A.
    1,2,4
  • B.
    2
  • C.
    3,4
  • D.
    2,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Câu 9 Hợp chất nào dưới đây có khả năng nhị hợp:

  • A.
    CO2
  • B.
    NO2
  • C.
    SO2
  • D.
    H2S
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Câu 10 Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất CH3COONa có những loại liên kết nào:

  • A.
    Liên kết ion, liên kết cộng hóa trị và liên kết Van der Waals
  • B.
    Liên kết cộng hóa trị.
  • C.
    Liên kết ion.
  • D.
    Liên kết ion và liên kết cộng hóa trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Câu 11 Chọn phương án đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử bằng không: (1) CℓHC=CHCℓ (2) CH3Cℓ (3) CS2 (4) NO2

  • A.
    3,4
  • B.
    1,4
  • C.
    1,3
  • D.
    2,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Câu 13 Chọn câu chính xác nhất: Trong ion có 4 liên kết cộng hóa trị gồm: a) Ba liên kết ghép chung electron có cực và một liên kết cho nhận có cực.

  • A.
    Ba liên kết cho nhận và 1 liên kết ghép chung electron.
  • B.
    Ba liên kết ghép chung electron không cực và một liên kết cho nhận có cực.
  • C.
    Bốn liên kết ghép chung electron có cực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Câu 14 So sánh góc liên kết trong các hợp chất cộng hóa trị sau: (1) NH3 (2) NF3 (3) NI3 (4) CO2

  • A.
    3 < 1 < 2 < 4
  • B.
    4 < 1 < 3 < 2
  • C.
    2 < 3 < 1 < 4
  • D.
    Không so sánh được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Câu 15 Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp3 của các nguyên tử trung tâm trong dãy các ion: giảm dần từ trái sang phải được giải thích là do: a) Mật độ electron trên các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa giảm dần.

  • A.
    Sự chênh lệch năng lượng giữa các phân lớp electron 3s và 3p tăng dần.
  • B.
    Kích thước các nguyên tử trung tâm tham gia lai hóa tăng dần.
  • C.
    Năng lượng các ocbitan nguyên tử tham gia lai hóa tăng dần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Câu 16 Chọn phát biểu sai:

  • A.
    Mọi loại liên kết hóa học đều có bản chất điện.
  • B.
    Liên kết kim loại là liên kết không định chỗ.
  • C.
    Liên kết p có thể được hình thành do sự che phủ của ocbitan s và ocbitan p.
  • D.
    Tất cả các loại hợp chất hóa học được tạo thành từ ít nhất một trong ba loại liên kết mạnh là ion, cộng hóa trị và kim loại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Câu 17 Chọn câu đúng: Liên kết có năng lượng nhỏ nhất trong số các liên kết sau: HF, HCℓ, HBr, HI.

  • A.
    HBr
  • B.
    HCℓ
  • C.
    HF
  • D.
    HI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Câu 18 Chọn câu đúng: Cấu hình không gian và cực tính của các phân tử (với 6C là nguyên tử trung tâm) (1) CHCℓ3 tứ diện, có cực (2) CF2O tháp tam giác, có cực (3) COCℓ2 tam giác phẳng, có cực (4) COS góc, có cực

  • A.
    1,3
  • B.
    1,2,4
  • C.
    2,3,4
  • D.
    3,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Câu 19 Chọn câu đúng: So sánh góc hóa trị của các hợp chất sau: NH4+, NH3, NH2-

  • A.
    1 < 2 < 3
  • B.
    3 < 2 < 1
  • C.
    1 = 2 = 3
  • D.
    1 < 3 < 2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Câu 20 Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử lớn nhất?

  • A.
    NF3
  • B.
    CH4
  • C.
    CO2
  • D.
    NH3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Câu 21 Chọn câu đúng: Hợp chất nào có moment lưỡng cực phân tử khác không? (1) HC≡CH (2) CH2═CCℓ2 (3) (2) CS2 (3) BF3 (4) CCℓ4 (5) H3C─O─CH3

  • A.
    2,6
  • B.
    2,4
  • C.
    1,3,4,5
  • D.
    2,3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Câu 22 Chọn nhóm các phân tử và ion đều có cấu hình không gian là tứ diện đều:

  • A.
    CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2.
  • B.
    SF4, NH3, H2O, COCl2.
  • C.
    BF3, CO2, SO2, CH2O.
  • D.
    CH4, SiH4, CCl4, NH4+, SO42-.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Câu 23 Chọn nhóm các phân tử và ion có trạng thái lai hóa của nguyên tử trung tâm giống nhau: 1) CH4 , SiH4, CCl4, NH4+ , SO42-. 2) SO2, NO2, CO2, SiO2, ClO2. 3) CH4, SiF4, CH3Cl, CH2Cl2. 4) CH4, NH3, PCl3, H2O, NF3.

  • A.
    1,2,3.
  • B.
    1,3,4.
  • C.
    1,2,3,4.
  • D.
    2,3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Câu 24 Các phân tử hoặc ion nào sau đây không tồn tại: CF4, CF62-, SiF62-, OF2, OF62-.

  • A.
    CF4, SiF62-.
  • B.
    SiF62-, OF2.
  • C.
    CF62-, OF62-.
  • D.
    OF2, OF62-.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Câu 25 Chọn các chất có cực trong số các chất cộng hóa trị sau: CO2, SO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, BF3, SiF4, SiO2 , C2H2.

  • A.
    CO2, BH3, CS2, NO2.
  • B.
    SO2, SiF4, SiO2 , C2H2.
  • C.
    SO2, NH3, NO2.
  • D.
    CCl4, CS2, NO2.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Câu 26 Chọn các chất có thể tan nhiều trong nước: CO2, NH3, CCl4, CS2, NO2, HCl, SO3, N2.

  • A.
    CO2, N2, NO2, HCl.
  • B.
    NH3, NO2, HCl, SO3.
  • C.
    CO2, CCl4, CS2, NO2.
  • D.
    NH3, SO3, CS2, HCl.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Câu 27 Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong các phân tử sau (từ trái sang phải): C2H6, C2H4, C2H2, C6H6, CCl4.

  • A.
    sp3, sp2, sp, sp2, sp3.
  • B.
    sp, sp2, sp3, sp2, sp3.
  • C.
    sp, sp2, sp3, sp, sp3.
  • D.
    sp3, sp2, sp, sp, sp3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Câu 28 Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái sang phải): CH3─CH═CH─C≡CH.

  • A.
    sp3, sp2, sp, sp2, sp.
  • B.
    sp, sp2, sp3, sp, sp2.
  • C.
    sp2, sp3, sp2, sp2, sp3.
  • D.
    sp3, sp2, sp2, sp, sp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Câu 29 Chọn các phân tử hoặc ion có chứa đôi e không liên kết ở nguyên tử trung tâm: SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.

  • A.
    CO2, CCl4, CH4, SO3, SO42-.
  • B.
    SO2, NH3, H2O, SO32-, NH2-.
  • C.
    CS2, SO3, CH4, H2O, CO32-.
  • D.
    SO2, NH3, SO3, CS2 , SO32-.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Câu 30 Chọn so sánh đúng về góc liên kết:

  • A.
    NF3 > NCl3 > NBr3 > NI3.
  • B.
    CO2 > SO2 > NO2.
  • C.
    CH4 > NH3 > NF3.
  • D.
    C2H6 > C2H4 > C2H2 (góc C≡H).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/29
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương chương 4
Số câu: 29 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: Nhiệt động học và Cân bằng hóa học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)