Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương vô cơ
Câu 1 Nhận biết

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tủa AgCl tan trong dung dịch Na2S2O3 tạo thành phức

  • A.
    Na[Ag(S2O3)2]Cl2
  • B.
    Na2[Ag(S2O3)2]Cl
  • C.
    [Ag(S2O3)2]Na3
  • D.
    Na3[Ag(S2O3)2]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn phát biểu sai về nước cường toan

  • A.
    Có tính oxi hóa mạnh do HNO3 oxh HCl tạo Cl nguyên tử
  • B.
    Nước cường toan hòa tan được vàng theo phản ứng: Au + 3HNO3 + 2HCl → Au(NO3)3 + Cl2 + 5/2H2
  • C.
    Là hỗn hợp thể tích HNO3 đậm đặc và 3 thể tích HCl đậm đặc
  • D.
    Phản ứng xảy ra trong nước cường toan là: HNO3 + 3HCl → NO + 3Cl + 2H2O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tính chất hóa học của kim loại kiềm là đơn giản hơn hết so với các nhóm nguyên tố khác vì:

  • A.
    Chúng có tính khử mạnh
  • B.
    Vì chúng chỉ có một electron hóa trị duy nhất
  • C.
    Chúng rất hoạt động về mặt hóa học
  • D.
    Chúng chỉ hình thành liên kết ion trong các hợp chất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường, nguyên nhân chính là do:

  • A.
    Nito có bán kính nguyên tử nhỏ
  • B.
    Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
  • C.
    Liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, có năng lượng liên kết lớn
  • D.
    Phân tử N2 không phân cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí
  • B.
    HNO3 không bị phân hủy dưới tác dụng của ánh sáng và nhiệt độ
  • C.
    HNO3 tinh khiết là chất khí không màu, bốc khói mạnh trong không khí
  • D.
    HNO3 là acid mạnh nhất hiện nay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    CaO2, SrO2, BaO2 là các peoxit dễ tan trong nước
  • B.
    CaO2 là peoxit bền nhất trong số các peoxit của kim loại kiềm thổ
  • C.
    MgO2 có thể điều chế bằng cách cho MgO phản ứng trực tiếp với O2
  • D.
    BaO2 tương tác với H2O tạo Ba(OH)2 và H2O2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng về Natri peoxit:

  • A.
    Phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thấp giải phóng H2O2 và O2
  • B.
    Ở điều kiện thường dễ phân hủy thành oxit và oxi
  • C.
    Chỉ thể hiện tính khử mạnh
  • D.
    Có thể điều chế bằng cách đốt cháy kim loại Natri trong oxi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Cr(OH)3 là hidroxit bazo
  • B.
    Cr(OH)3 không phản ứng với NaOH
  • C.
    Cr(OH)3 tác dụng với NaOH tạo phức [Cr(OH)6]3-
  • D.
    Cr(OH)3 tác dụng với HCl tạo muối CrCl2 và Cl2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng

  • A.
    Liti được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa
  • B.
    Các kim loại kiềm tự bốc cháy trong brom loãng tạo các bromua
  • C.
    Khi đun nóng, các kim loại kiềm phản ứng với H2 tạo nên hidrua ion
  • D.
    Các kim loại kiềm phản ứng với oxi tạo các oxit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một số dạng thù hình của Phospho là:

  • A.
    Phospho trắng, phospho đỏ, phospho đen
  • B.
    Phospho trắng, phospho đỏ, phospho vàng
  • C.
    Phospho trắng, phospho đen, phospho vàng
  • D.
    Phospho đen, phospho tím, phospho đỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:

  • A.
    Na2CO3
  • B.
    CaSO4
  • C.
    H2SO4
  • D.
    KNO3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn câu đúng nhất: Hiện tượng xảy ra khi cho ion Pb2+ phản ứng với thuốc thử KI là tạo thành kết tủa màu:

  • A.
    Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu trắng lấp lánh
  • B.
    Trắng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội không kết tinh lại
  • C.
    Vàng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội kết tinh lại màu trắng óng ánh
  • D.
    Vàng, tủa tan trong nước nóng và khi nguội không kết tinh lại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm:

  • A.
    Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúc tinh thể kém đặc khít
  • B.
    Thế điện cực tiêu chuẩn của Li+/Li là nhỏ nhất nên Li có tính khử mạnh nhất
  • C.
    Để bên ngoài không khí, các kim loại kiềm đều không thể giữ được màu sắc và ánh kim
  • D.
    Do liên kết yếu trong mạng lưới tinh thể nên các kim loại kiềm mềm, có thể cắt bằng kéo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, vai trò của Cl2 là

  • A.
    Chất oxi hóa
  • B.
    Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  • C.
    Chất khử
  • D.
    Không phải là chất oxi hóa, cũng không phải là chất khử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Clo có số oxh -1 trong mọi hợp chất
  • B.
    Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất
  • C.
    Clo có tính oxi hóa mạnh hơn brom và iot
  • D.
    Cr2O72- + Fe3+ + H2O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chất nào sau đây không bị thủy phân:

  • A.
    K2CO3
  • B.
    CH3COONa
  • C.
    NH4Cl
  • D.
    KCl
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chất được sử dụng bó bột khi xương bị gãy trong y học là:

  • A.
    CaSO4.0,5H2O
  • B.
    CaSO4 khan
  • C.
    CaSO4.2H2O
  • D.
    MgSO4.7H2O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4, 3s1, 3p1. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R là:

  • A.
    X2R2, YR3
  • B.
    X2R2, Y2R3
  • C.
    XR3, Y2R3
  • D.
    X2R, Y2R3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Chọn phát biểu sai về kim loại kiềm thổ (M):

  • A.
    Các kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa +2
  • B.
    Be chủ yếu tạo liên kết cộng hóa trị trong hợp chất
  • C.
    Ca, Sr, Ba chỉ tạo nên hợp chất ion
  • D.
    Dễ mất electron để tạo thành ion M2+ do có 2 electron hóa trị
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kim loại kiềm có đặc điểm giống nhau là:

  • A.
    Bán kính nguyên tử
  • B.
    Số lớp electron
  • C.
    Điện tích hạt nhân của nguyên tử
  • D.
    Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng. Ở nhiệt độ thường, nitơ có thể

  • A.
    Tác dụng với bột nhôm theo phản ứng: N2 + 2Al → 2AlN
  • B.
    Tác dụng với Li theo phản ứng: 6Li + N2 → 2LiN
  • C.
    Tác dụng với flo theo phản ứng: N2 + 3F2 → 2NF3
  • D.
    Tác dụng với Hidro theo phản ứng: N2 + 3H2 → 2NH3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 24 Nhận biết
    Để định tính ion Fe³⁺ dùng thuốc thử KSCN tạo phức

    • A.
      Không màu
    • B.
      Xanh Berlin
    • C.
      Đỏ máu
    • D.
      Vàng
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 25 Nhận biết
    Cho biết sản phẩm phản ứng KMnO₄ + Na₂S₂O₃ + H₂SO₄ → … và vai trò chất Na₂S₂O₃ trong phản ứng:

    • A.
      Na₂MnO₄ + Na₂S₄O₆ + KOH; chất oxy hóa
    • B.
      Na₂SO₄ + MnSO₄ + K₂SO₄ + H₂O; chất khử
    • C.
      Na₂MnO₄ + Na₂S₄O₆ + KOH; chất khử
    • D.
      K₂SO₄ + 2KOH + MnO₂ + Na₂SO₄; chất khử
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 26 Nhận biết
    Nguyên tố IA được gọi là kim loại kiềm vì

    • A.
      Các kim loại này có tính khử mạnh
    • B.
      Các kim loại này có tính kiềm
    • C.
      Các kim loại này phản ứng mãnh liệt với nước
    • D.
      Hydroxide của các kim loại này là chất kiềm mạnh
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 27 Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng về kim loại kiềm

    • A.
      Là kim loại có độ dẫn điện cao nhất
    • B.
      Các kim loại kiềm đều nhẹ, Li và Na nổi trên dầu hỏa
    • C.
      Khi đốt muối dễ bay hơi cho ngọn lửa có màu đặc trưng
    • D.
      Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp, giảm dần từ xesi (Cs) đến liti (Li)
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 28 Nhận biết
    Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của hydro halogenua

    • A.
      8HI + H₂SO₄ đặc → 4I₂ + H₂S + 4H₂O
    • B.
      SiO₂ + 4HF → 2H₂O + SiF₄
    • C.
      2HBr + H₂SO₄ đặc → Br₂ + SO₂ + 2H₂O
    • D.
      2KMnO₄ + 16HCl đặc → 2MnCl₂ + Cl₂ + KCl + 8H₂O
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 29 Nhận biết
    Nguyên tử của nguyên tố X có phân lớp ngoài cùng là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 3s. Biết tổng số electron trên phân lớp ngoài cùng của X và Y là 7. X và Y dễ dàng phản ứng với nhau. Số hiệu nguyên tử của X và Y là

    • A.
      Zx = 11, Zy = 18
    • B.
      Zx = 12, Zy = 17
    • C.
      Zx = 17, Zy = 12
    • D.
      Zx = 18, Zy = 11
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 30 Nhận biết
    Khí không màu, hóa nâu khi tiếp xúc với oxy, có tác dụng giãn nở các mạch máu, giúp kiểm soát sự lưu thông máu đến các bộ phận cơ thể

    • A.
      N₂O
    • B.
      N₂
    • C.
      NO
    • D.
      NO₂
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 31 Nhận biết
    Tổng số hạt ion X²⁻ là 50. Biết số hạt mang điện gấp 2,125 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của nguyên tố X là

    • A.
      [Ne]3s²3p⁴
    • B.
      [Ar]4s²
    • C.
      [Ne]3s²3p⁵
    • D.
      [Ne]3s²3p⁶
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 32 Nhận biết
    Đọc tên phức chất sau: [Co(NH₃)₄BrCl]Cl

    • A.
      Tetraamin bromo cloro cobaltat (III) clorua
    • B.
      Tetraamin bromo cloro cobalt (III) clorua
    • C.
      Tetraamin bromo cloro cobaltat (II) clorua
    • D.
      Tetraamin bromo cloro cobalt (III) cloro
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 33 Nhận biết
    Chọn phát biểu sai: Khi cho kim loại kiềm tác dụng với nước thì:

    • A.
      Li không phản ứng
    • B.
      Na nổi và chạy thành hạt tròn trên mặt nước, hạt lớn có thể bốc cháy
    • C.
      K bốc cháy ngay
    • D.
      Rb và Cs gây nổ
    Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    Câu 34 Nhận biết

    • A.
  • B.
  • C.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • D.
  • Lát kiểm tra lại
    Phương pháp giải
    Lời giải
    bang-ron
    Điểm số
    10.00
    check Bài làm đúng: 10/10
    check Thời gian làm: 00:00:00
    Số câu đã làm
    0/34
    Thời gian còn lại
    00:00:00
    Kết quả
    (Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
    • 1
    • 2
    • 3
    • 4
    • 5
    • 6
    • 7
    • 8
    • 9
    • 10
    • 11
    • 12
    • 13
    • 14
    • 15
    • 16
    • 17
    • 18
    • 19
    • 20
    • 21
    • 22
    • 23
    • 24
    • 25
    • 26
    • 27
    • 28
    • 29
    • 30
    • 31
    • 32
    • 33
    • 34
    Câu đã làm
    Câu chưa làm
    Câu cần kiểm tra lại
    Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương vô cơ
    Số câu: 34 câu
    Thời gian làm bài: 45 phút
    Phạm vi kiểm tra: cấu trúc nguyên tử, định luật tuần hoàn, và các loại phản ứng hóa học vô cơ
    Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

    ×
    Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

    Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
    Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
    Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

    LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

    Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

    Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

    Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

    (Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

    Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)