Bài tập trắc nghiệm hóa sinh vitamin
Câu 1 Nhận biết
Xiancobalamin là tên hóa học của:

  • A.
    Vitamin B1
  • B.
    Vitamin H
  • C.
    Vitamin B12
  • D.
    Vitamin PP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Vitamin B12 có vai trò:

  • A.
    Ngăn ngừa bệnh xơ vữa động mạch
  • B.
    Tham gia trong quá trình tổng hợp máu
  • C.
    Tham gia vào quá trình điều hòa trao đổi canxi và photpho
  • D.
    Giúp cơ thể tăng sức đề kháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Vitamin B12 có nhiều trong:

  • A.
    Thịt gà
  • B.
    Gan
  • C.
    Trứng
  • D.
    Sữa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thiếu Vitamin B12 gây nên những hiện tượng nào sau đây?

  • A.
    Tổn thương thần kinh
  • B.
    Khô mắt
  • C.
    Đau xương, rụng tóc
  • D.
    Suy nhược, chảy máu lợi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong chăn nuôi, Vitamin B12 có vai trò gì?

  • A.
    Tăng sự hấp thu thức ăn prôtêin thực vật
  • B.
    Tăng sinh sản, đẻ trứng và nở trứng ở gà mái
  • C.
    Khi cho một bioxin vào thức ăn gia súc thì tác dụng của B12 tăng lên nhiều
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Vitamin nào chỉ được tổng hợp ở vi sinh vật mà không được tổng hợp từ động vật?

  • A.
    Vitamin B13
  • B.
    Vitamin B6
  • C.
    Vitamin B12
  • D.
    Vitamin H
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cấu tạo hóa học của Vitamin B12 gồm bao nhiêu phần?

  • A.
    2
  • B.
    4
  • C.
    3
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Vitamin B12 tham gia vào quá trình tổng hợp ADN tác động tới:

  • A.
    Sự hình thành các tế bào máu
  • B.
    Hoạt động của các noron thần kinh
  • C.
    Cả a và b đều đúng
  • D.
    Cả a và b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nguyên tử chiếm vị trí trung tâm của vòng pirol trong cấu trúc hóa học của Vitamin B12 là:

  • A.
    Ca
  • B.
    Fe
  • C.
    Ni
  • D.
    Co
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Vitamin chuyển vào cơ thể gắn với một hợp chất ……… của dạ dày để tạo nên phức hợp dễ hấp thụ cho cơ thể:

  • A.
    Glucoproteit
  • B.
    Photphoric
  • C.
    Axit folic
  • D.
    Metionin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Vitamin B5 còn có tên khác là:

  • A.
    Acid pantothenic
  • B.
    Biotin
  • C.
    Cobalamin
  • D.
    Acid folic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Vitamin B5 nằm trong:

  • A.
    NAD
  • B.
    NADP
  • C.
    CoA (CAPE)
  • D.
    NAD và NADP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Vitamin B5 không có tích trữ trong:

  • A.
    Rau
  • B.
    Cơ thể người
  • C.
    Trứng
  • D.
    Trái cây
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Biểu hiện của người thừa vitamin B5:

  • A.
    Rụng tóc
  • B.
    Biếng ăn
  • C.
    Suy nhược
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Vitamin B5 được hấp thụ vào cơ thể theo cơ chế:

  • A.
    Thay đổi nồng độ
  • B.
    Thay đổi nhiệt độ
  • C.
    Cơ chế xúc tác
  • D.
    Trực tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Vitamin B6 được tách ra ở dạng tinh khiết vào năm:

  • A.
    1938
  • B.
    1931
  • C.
    1940
  • D.
    1941
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Vitamin B6 được tích trữ ở:

  • A.
    Gan và cơ
  • B.
    Ruột
  • C.
    Tóc
  • D.
    Tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lượng vitamin B6 trong trứng gà sẽ bị mất đi bao nhiêu % sau một năm bảo quản:

  • A.
    50%
  • B.
    40%
  • C.
    80%
  • D.
    20%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Pyridoxal hoặc pyridoxamin được hình thành tại nơi nào trên cơ thể người:

  • A.
    Thận
  • B.
    Ruột
  • C.
    Gan
  • D.
    Tim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Vitamin nào sau đây có thể tan trong nước:

  • A.
    Vitamin K
  • B.
    Vitamin E
  • C.
    Vitamin D
  • D.
    Vitamin B6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Vitamin A là chất:

  • A.
    Dễ bị oxi hóa ở điều kiện thường
  • B.
    Bền trong môi trường pH trung tính và kiềm
  • C.
    Bị phá hủy trong môi trường axít
  • D.
    Cả ba ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thiếu Vitamin A dẫn đến:

  • A.
    Quáng gà, khô mắt, da bị cứng, sừng hóa
  • B.
    Đau toàn thân, dễ bị gãy xương
  • C.
    Thiếu máu, tổn thương thần kinh
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tên hóa học của Vitamin A là:

  • A.
    Retinol
  • B.
    Calciphenol
  • C.
    Phylloquinone
  • D.
    Thiamin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Vitamin là nhóm chất:

  • A.
    Cần thiết cho hoạt động sống của cơ thể
  • B.
    Đảm nhiệm vai trò như những chất xúc tác
  • C.
    Có tác dụng như coenzyme
  • D.
    Cả 2 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
β-Caroten là hợp chất:

  • A.
    Không bền với nhiệt độ, khi có cả ánh sáng và oxi
  • B.
    Là provitamin A
  • C.
    Tham gia vào quá trình oxi hóa-khử
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong số các đồng phân quan trọng của carotene:

  • A.
    α-Carotene và β-Carotene có hoạt tính cao nhất
  • B.
    β-Carotene và γ-Carotene có hoạt tính cao nhất
  • C.
    β-Carotene có hoạt tính cao nhất
  • D.
    Cả 3 đều có hoạt tính như nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Vitamin A trong gan tồn tại dưới dạng:

  • A.
    Tự do
  • B.
    Dạng este với acid axetic và acid palmitic
  • C.
    Dạng aldehyde
  • D.
    Cả 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Vitamin A chủ yếu được tích lũy trong:

  • A.
    Gan, thận, sữa
  • B.
    Trái cây xanh
  • C.
    Trái cây chín, có màu
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
β-Carotene là tiền vitamin A vì:

  • A.
    Thủy phân β-Carotene thu được 2 phân tử Vitamin A
  • B.
    Carotene chuyển thành Vitamin A nhờ các hệ enzyme đặc trưng
  • C.
    Là hợp chất chưa no chứa nhiều nối đôi như Vitamin A
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng:

  • A.
    Vitamin có tác dụng duy trì hoạt động bình thường của mô, tế bào…
  • B.
    Vitamin cung cấp năng lượng cho cơ thể
  • C.
    Vitamin là thành phần xây dựng nên cấu trúc tế bào
  • D.
    Cả 3 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Vitamin D2 là dẫn xuất của:

  • A.
    Cholesterol
  • B.
    Ergosterol
  • C.
    Naphthoquinon
  • D.
    Benzopiran
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Các vitamin có thể tổng hợp được trong cơ thể người:

  • A.
    B9, C
  • B.
    A, E
  • C.
    D, K
  • D.
    H, B12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Sucrose là dạng đường vận chuyển chủ yếu ở:

  • A.
    Thực vật
  • B.
    Động vật
  • C.
    Vi sinh vật
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Sự tạo levan và dextran từ sucrose có thể xảy ra từ các chế phẩm enzyme chiết từ:

  • A.
    Vi sinh vật
  • B.
    Thực vật
  • C.
    Nấm men
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Ở cơ thể thực vật, để tạo pentose dựa trên phản ứng nào là chủ yếu:

  • A.
    Phản ứng loại CO2 của axit uronic
  • B.
    Phản ứng loại CO2 của axit cacbonic
  • C.
    A, B đúng
  • D.
    A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Phản ứng chuyển gốc glucozyl khi tổng hợp các polysacarit xảy ra nhờ enzyme:

  • A.
    Glucosyltransferase
  • B.
    Sucrosephosphatase
  • C.
    A, B đúng
  • D.
    A, B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Sự tổng hợp amiloza hoặc các glucan chứa liên kết 1,4 thực hiện nhờ:

  • A.
    Sự chuyển gốc glucosa từ glucosa-1-phosphat
  • B.
    Sự thủy phân amilopectin
  • C.
    Phản ứng hidrat hóa
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chất cho gốc glucosyl trong tổng phản ứng hợp polysacarit có thể là:

  • A.
    Maltose
  • B.
    Sucrose
  • C.
    Lactose
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chu trình Krebs gồm một chuỗi phản ứng hóa học xảy ra với bao nhiêu bước oxy hóa khác nhau:

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Oxy hóa glucosa theo chu trình pentose phosphate tạo nên toàn bộ:

  • A.
    32 ATP
  • B.
    34 ATP
  • C.
    36 ATP
  • D.
    38 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Tổng số ATP tạo ra khi oxy hóa 4 phân tử axit pyruvic là:

  • A.
    60 ATP
  • B.
    64 ATP
  • C.
    68 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Oxy hóa glucosa qua giai đoạn đường phân và chu trình Krebs tạo nên toàn bộ:

  • A.
    32 ATP
  • B.
    34 ATP
  • C.
    36 ATP
  • D.
    38 ATP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Phản ứng bắt đầu cho sự lên men là:

  • A.
    Phản ứng thủy phân
  • B.
    Phản ứng oxy hóa – khử
  • C.
    Phản ứng phosphoryl hóa
  • D.
    Phản ứng đồng phân hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Axit lactic được tạo từ axit pyruvic trong mô động vật có dạng:

  • A.
    D-lactic
  • B.
    L-lactic
  • C.
    Cả a, b đúng
  • D.
    Cả a, b sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Glucose-6-phosphate chuyển thành Fructose-6-phosphate nhờ enzyme:

  • A.
    Transketolase
  • B.
    Aldolase
  • C.
    Isomerase
  • D.
    Enolase
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Loại glucid có thể lên men được là:

  • A.
    Pentoza
  • B.
    Manoza
  • C.
    Glucose và fructose
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Enzyme kinase xúc tác cho phản ứng:

  • A.
    Phản ứng thủy phân
  • B.
    Phản ứng oxy hóa – khử
  • C.
    Phản ứng đồng phân hóa
  • D.
    Phản ứng phosphoryl hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Giai đoạn cuối cùng của chu trình Krebs tạo ra:

  • A.
    Axit succinic
  • B.
    Axit malic
  • C.
    Axit fumaric
  • D.
    Axit oxaloacetic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Axit được tạo ra đầu tiên của chu trình Krebs là:

  • A.
    Axit citric
  • B.
    Axit cis-aconitic
  • C.
    Axit isocitric
  • D.
    Axit oxalosuccinic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/49
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm hóa sinh vitamin
Số câu: 49 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các loại vitamin tan trong nước (như vitamin C và các vitamin nhóm B) và vitamin tan trong dầu (như vitamin A, D, E, và K).
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)