Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 8
Câu 1 Nhận biết
Khấu trừ thuế GTGT đầu vào được thực hiện khi

  • A.
    Doanh nghiệp mua hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh.
  • B.
    Doanh nghiệp nhận hóa đơn từ nhà cung cấp.
  • C.
    Doanh nghiệp sử dụng hàng hóa, dịch vụ cho mục đích tiêu dùng cá nhân.
  • D.
    Doanh nghiệp xuất hóa đơn bán hàng hóa, dịch vụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Đối tượng không phải kê khai thuế TNDN theo phương pháp khấu trừ thuế là

  • A.
    Doanh nghiệp sản xuất.
  • B.
    Doanh nghiệp thương mại.
  • C.
    Doanh nghiệp dịch vụ.
  • D.
    Doanh nghiệp siêu nhỏ có doanh thu dưới 1 tỷ đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi nào thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ?

  • A.
    Khi doanh nghiệp có hóa đơn hợp lệ.
  • B.
    Khi doanh nghiệp sử dụng hàng hóa, dịch vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh.
  • C.
    Khi doanh nghiệp xuất hóa đơn bán hàng hóa.
  • D.
    Khi doanh nghiệp không có hàng hóa, dịch vụ để sử dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tỷ lệ thuế TNDN áp dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa là

  • A.
    10%
  • B.
    15%
  • C.
    20%
  • D.
    25%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Theo quy định, thuế TNDN phải nộp theo quý được tính dựa trên

  • A.
    Doanh thu hàng quý.
  • B.
    Lợi nhuận trước thuế hàng quý.
  • C.
    Lợi nhuận sau thuế hàng quý.
  • D.
    Doanh thu và chi phí hàng quý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Doanh nghiệp có thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ khi

  • A.
    Hóa đơn GTGT không hợp lệ.
  • B.
    Doanh nghiệp không kê khai thuế đúng hạn.
  • C.
    Hóa đơn GTGT chưa được thanh toán.
  • D.
    Doanh nghiệp không phát sinh doanh thu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đối tượng nào được miễn thuế GTGT theo quy định hiện hành?

  • A.
    Hàng hóa xuất khẩu.
  • B.
    Dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
  • C.
    Hàng hóa tiêu dùng cá nhân.
  • D.
    Dịch vụ giải trí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Theo quy định về thuế TNDN, khoản chi nào được phép trừ khi tính thuế?

  • A.
    Chi phí ăn uống cho nhân viên.
  • B.
    Chi phí đi lại cho nhân viên.
  • C.
    Chi phí khuyến mãi.
  • D.
    Chi phí quảng cáo không liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Hóa đơn đỏ có thể được sử dụng trong trường hợp nào?

  • A.
    Khi doanh nghiệp bán hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng.
  • B.
    Khi doanh nghiệp mua hàng hóa, dịch vụ từ nhà cung cấp.
  • C.
    Khi doanh nghiệp nhận lại hàng hóa đã bán.
  • D.
    Khi doanh nghiệp xuất hóa đơn bán hàng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Doanh nghiệp có quyền làm gì khi phát hiện ra sai sót trong kê khai thuế?

  • A.
    Chỉnh sửa trên tờ khai thuế đã nộp.
  • B.
    Nộp lại tờ khai thuế mới.
  • C.
    Đề nghị cơ quan thuế xem xét.
  • D.
    Chỉ cần giữ nguyên tờ khai đã nộp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Theo quy định hiện hành, thuế GTGT đối với hàng hóa xuất khẩu được tính theo tỷ lệ

  • A.
    0%
  • B.
    5%
  • C.
    10%
  • D.
    15%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đối tượng nào không được miễn giảm thuế TNDN theo quy định?

  • A.
    Doanh nghiệp đầu tư vào khu công nghiệp.
  • B.
    Doanh nghiệp thành lập mới trong các lĩnh vực ưu tiên.
  • C.
    Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • D.
    Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm công nghệ cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Theo quy định, thuế TNDN nộp hàng tháng dựa trên

  • A.
    Lợi nhuận kế toán của tháng.
  • B.
    Lợi nhuận thực tế của tháng.
  • C.
    Doanh thu của tháng.
  • D.
    Doanh thu và chi phí của tháng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đối tượng nào được áp dụng mức thuế suất thuế GTGT ưu đãi?

  • A.
    Hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng cá nhân.
  • B.
    Hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu.
  • C.
    Hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước.
  • D.
    Hàng hóa nhập khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Doanh nghiệp có thể được khấu trừ thuế GTGT khi

  • A.
    Mua hàng hóa dùng cho mục đích không liên quan đến sản xuất, kinh doanh.
  • B.
    Mua hàng hóa phục vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh và có hóa đơn hợp lệ.
  • C.
    Đưa hàng hóa vào kho không có hóa đơn.
  • D.
    Chi trả tiền thuê mặt bằng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thuế GTGT đầu ra là thuế mà doanh nghiệp

  • A.
    Phải nộp khi bán hàng hóa, dịch vụ.
  • B.
    Được khấu trừ khi mua hàng hóa, dịch vụ.
  • C.
    Phải nộp khi mua hàng hóa, dịch vụ.
  • D.
    Được miễn khi bán hàng hóa xuất khẩu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Doanh nghiệp được phép áp dụng phương pháp tính thuế TNDN theo quý trong trường hợp nào?

  • A.
    Doanh nghiệp có doanh thu dưới 1 tỷ đồng.
  • B.
    Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
  • C.
    Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • D.
    Doanh nghiệp có doanh thu hàng năm dưới 10 tỷ đồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hóa đơn nào không được sử dụng để kê khai thuế GTGT?

  • A.
    Hóa đơn đỏ.
  • B.
    Hóa đơn xuất khẩu.
  • C.
    Hóa đơn không có giá trị pháp lý.
  • D.
    Hóa đơn điện tử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Doanh nghiệp có thể được miễn thuế TNDN trong các trường hợp nào?

  • A.
    Doanh nghiệp đầu tư vào khu công nghệ cao.
  • B.
    Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • C.
    Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ.
  • D.
    Doanh nghiệp đầu tư vào khu vực nông thôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Để khấu trừ thuế GTGT đầu vào, doanh nghiệp cần phải có

  • A.
    Hóa đơn tài chính hợp lệ.
  • B.
    Hóa đơn mua hàng hóa, dịch vụ hợp lệ.
  • C.
    Biên lai thanh toán.
  • D.
    Hợp đồng mua bán hàng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đối với các khoản chi phí không được tính vào chi phí hợp lý khi tính thuế TNDN bao gồm

  • A.
    Chi phí thuê văn phòng.
  • B.
    Chi phí khuyến mãi cho khách hàng.
  • C.
    Chi phí phạt vi phạm hợp đồng.
  • D.
    Chi phí mua vật tư, hàng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Đối tượng nào không phải đóng thuế TNDN theo quy định hiện hành?

  • A.
    Doanh nghiệp thành lập mới trong năm đầu tiên.
  • B.
    Doanh nghiệp có lợi nhuận âm.
  • C.
    Doanh nghiệp được miễn thuế TNDN theo chính sách ưu đãi.
  • D.
    Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Khi tính thuế GTGT, doanh nghiệp phải

  • A.
    Chỉ kê khai thuế GTGT đầu ra.
  • B.
    Chỉ kê khai thuế GTGT đầu vào.
  • C.
    Kê khai cả thuế GTGT đầu ra và đầu vào.
  • D.
    Chỉ nộp thuế GTGT đầu ra.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Doanh nghiệp không được khấu trừ thuế GTGT đầu vào trong trường hợp

  • A.
    Doanh nghiệp có hóa đơn hợp lệ.
  • B.
    Doanh nghiệp chưa thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ.
  • C.
    Doanh nghiệp không có hàng hóa để bán.
  • D.
    Doanh nghiệp sử dụng hàng hóa, dịch vụ cho hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đối tượng nào không được áp dụng mức thuế suất thuế TNDN ưu đãi?

  • A.
    Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực công nghệ cao.
  • B.
    Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • C.
    Doanh nghiệp đầu tư vào khu vực kinh tế đặc biệt.
  • D.
    Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực thương mại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Doanh nghiệp cần làm gì khi phát hiện sai sót trong việc kê khai thuế TNDN?

  • A.
    Điều chỉnh thông tin trên tờ khai thuế đã nộp.
  • B.
    Nộp lại tờ khai thuế mới.
  • C.
    Cung cấp báo cáo giải trình cho cơ quan thuế.
  • D.
    Đề nghị cơ quan thuế sửa chữa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đối tượng nào được áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ?

  • A.
    Doanh nghiệp sản xuất hàng hóa xuất khẩu.
  • B.
    Doanh nghiệp dịch vụ công ích.
  • C.
    Doanh nghiệp nhỏ và vừa.
  • D.
    Doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Khoản chi phí nào không được trừ khi tính thuế TNDN?

  • A.
    Chi phí mua nguyên vật liệu.
  • B.
    Chi phí khuyến mãi cho khách hàng.
  • C.
    Chi phí phạt hành chính.
  • D.
    Chi phí tiền lương nhân viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ khi

  • A.
    Doanh nghiệp không có hóa đơn hợp lệ.
  • B.
    Doanh nghiệp có hóa đơn hợp lệ và sử dụng hàng hóa, dịch vụ cho sản xuất, kinh doanh.
  • C.
    Doanh nghiệp sử dụng hàng hóa cho tiêu dùng cá nhân.
  • D.
    Doanh nghiệp không phát sinh doanh thu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Doanh nghiệp có thể được giảm thuế TNDN khi

  • A.
    Doanh thu giảm trong năm tài chính.
  • B.
    Chi phí tăng trong năm tài chính.
  • C.
    Đầu tư vào lĩnh vực ưu đãi theo chính sách.
  • D.
    Được cấp phép hoạt động tại khu vực nông thôn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập Trắc nghiệm kế toán thuế chương 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: kế toán thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)