Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Chương 7
Câu 1 Nhận biết
Toàn cầu hóa kinh tế là gì?

  • A.
    Quá trình chỉ tập trung vào sự phát triển kinh tế nội địa
  • B.
    Quá trình gia tăng sự kết nối và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế trên toàn thế giới
  • C.
    Quá trình tách biệt các nền kinh tế quốc gia khỏi nhau
  • D.
    Giảm bớt sự tham gia của các quốc gia vào thương mại quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) có vai trò gì trong nền kinh tế toàn cầu?

  • A.
    Điều tiết tỷ giá hối đoái
  • B.
    Xây dựng và thực thi các quy định thương mại quốc tế
  • C.
    Điều hành thị trường tài chính quốc tế
  • D.
    Đảm bảo an ninh lương thực cho các quốc gia thành viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Một trong những lợi ích của toàn cầu hóa là gì?

  • A.
    Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
  • B.
    Tăng cường hàng rào thuế quan
  • C.
    Tăng cường sự phân bổ hiệu quả nguồn lực toàn cầu
  • D.
    Giảm xuất khẩu và nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Rủi ro chính của toàn cầu hóa là gì?

  • A.
    Tăng cường sự phát triển của doanh nghiệp nhỏ
  • B.
    Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia
  • C.
    Giảm sự di chuyển của lao động
  • D.
    Tăng cường các cơ hội việc làm trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một trong những yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa là:

  • A.
    Sự bảo hộ của các nền kinh tế lớn
  • B.
    Chi phí vận tải gia tăng
  • C.
    Tiến bộ trong công nghệ và truyền thông
  • D.
    Chính sách kinh tế đóng cửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Toàn cầu hóa kinh tế đã làm tăng cường quá trình nào sau đây?

  • A.
    Chuyên môn hóa và phân công lao động quốc tế
  • B.
    Giảm sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia
  • C.
    Tăng cường sự bảo hộ ngành sản xuất trong nước
  • D.
    Giảm mức độ phụ thuộc vào thương mại quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một trong những ảnh hưởng của toàn cầu hóa đối với các doanh nghiệp là gì?

  • A.
    Giảm cạnh tranh trên thị trường quốc tế
  • B.
    Gia tăng khả năng tiếp cận thị trường và nguồn lực toàn cầu
  • C.
    Tăng cường hàng rào thuế quan
  • D.
    Giảm sự di chuyển của vốn và lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Toàn cầu hóa có thể gây ra tác động nào đối với nền kinh tế nội địa?

  • A.
    Tăng cường sự bảo hộ sản xuất trong nước
  • B.
    Tăng sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài
  • C.
    Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn quốc tế
  • D.
    Tăng chi phí sản xuất trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Sự gia tăng tự do thương mại toàn cầu dẫn đến:

  • A.
    Tăng cường hàng rào thuế quan
  • B.
    Giảm xuất khẩu và nhập khẩu
  • C.
    Tăng cường lưu chuyển hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia
  • D.
    Ổn định hoàn toàn thị trường lao động quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Thách thức lớn nhất của toàn cầu hóa đối với các quốc gia đang phát triển là:

  • A.
    Tăng trưởng kinh tế bền vững
  • B.
    Khả năng cạnh tranh thấp hơn so với các nền kinh tế phát triển
  • C.
    Tăng cường xuất khẩu hàng hóa
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Hiệp định thương mại tự do (FTA) có vai trò gì trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A.
    Tăng cường hàng rào thuế quan giữa các quốc gia
  • B.
    Giảm sự hợp tác thương mại quốc tế
  • C.
    Tạo ra các khu vực thương mại tự do giữa các quốc gia
  • D.
    Tăng chi phí sản xuất hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đóng vai trò gì trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A.
    Giảm sự di chuyển vốn giữa các quốc gia
  • B.
    Tăng cường sự liên kết kinh tế và đầu tư giữa các quốc gia
  • C.
    Làm giảm khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp nội địa
  • D.
    Tăng cường hàng rào thuế quan và bảo hộ mậu dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Một trong những tác động của toàn cầu hóa đối với thị trường lao động là:

  • A.
    Giảm sự di chuyển lao động giữa các quốc gia
  • B.
    Gia tăng cơ hội việc làm cho lao động có tay nghề cao
  • C.
    Ổn định tiền lương trên toàn cầu
  • D.
    Giảm chi phí lao động tại các quốc gia phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Khi nền kinh tế quốc gia phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu, rủi ro lớn nhất là:

  • A.
    Ổn định thị trường lao động
  • B.
    Phụ thuộc vào nhu cầu của các thị trường nước ngoài
  • C.
    Tăng cường đầu tư nước ngoài
  • D.
    Giảm khả năng cạnh tranh của các ngành nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một trong những yếu tố thúc đẩy thương mại quốc tế là:

  • A.
    Sự khác biệt về nguồn lực và công nghệ giữa các quốc gia
  • B.
    Hạn chế sự hợp tác kinh tế
  • C.
    Sự tương đồng hoàn toàn về thị trường lao động
  • D.
    Chính sách bảo hộ ngành sản xuất nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Sự hội nhập kinh tế khu vực có thể mang lại lợi ích gì?

  • A.
    Tăng cường thuế quan giữa các quốc gia
  • B.
    Tăng cường sự hợp tác và thương mại tự do giữa các quốc gia
  • C.
    Giảm khả năng tiếp cận thị trường quốc tế
  • D.
    Ổn định tỷ giá hối đoái toàn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
WTO có vai trò gì trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa?

  • A.
    Giảm sự tự do thương mại giữa các quốc gia
  • B.
    Tăng cường hàng rào thuế quan và các biện pháp bảo hộ
  • C.
    Xây dựng các quy tắc thương mại quốc tế và giải quyết tranh chấp thương mại
  • D.
    Tăng cường sự cách biệt giữa các nền kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đâu là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của công ty đa quốc gia trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A.
    Khả năng tiếp cận thị trường và nguồn tài nguyên trên toàn cầu
  • B.
    Tăng cường sản xuất trong nước
  • C.
    Giảm chi phí lao động toàn cầu
  • D.
    Sự ổn định của các nền kinh tế phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Toàn cầu hóa có thể tạo ra sự phụ thuộc giữa các quốc gia thông qua:

  • A.
    Giảm xuất khẩu và nhập khẩu
  • B.
    Gia tăng lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ và vốn đầu tư giữa các quốc gia
  • C.
    Giảm di chuyển lao động
  • D.
    Tăng cường chính sách bảo hộ mậu dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Toàn cầu hóa tài chính là quá trình:

  • A.
    Tăng cường sự lưu chuyển vốn và tài sản giữa các quốc gia
  • B.
    Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường tài chính quốc tế
  • C.
    Tăng cường chính sách bảo hộ ngành ngân hàng
  • D.
    Ổn định hoàn toàn thị trường tài chính quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Một trong những thách thức của toàn cầu hóa là:

  • A.
    Tăng cường sự hợp tác giữa các nền kinh tế phát triển
  • B.
    Tăng trưởng kinh tế đều đặn
  • C.
    Tạo ra sự mất cân đối về kinh tế giữa các quốc gia
  • D.
    Ổn định thị trường lao động toàn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Sự gia tăng tự do hóa thương mại có thể dẫn đến:

  • A.
    Giảm lưu chuyển vốn và hàng hóa giữa các quốc gia
  • B.
    Tăng cường hàng rào thuế quan
  • C.
    Tăng sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên toàn cầu
  • D.
    Ổn định hoàn toàn tỷ giá hối đoái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hiệp định thương mại đa phương thường có vai trò:

  • A.
    Tăng thuế nhập khẩu giữa các quốc gia
  • B.
    Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại và đầu tư quốc tế
  • C.
    Giảm sự lưu chuyển vốn quốc tế
  • D.
    Tăng cường sự phát triển của ngành sản xuất nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một trong những tác động tiêu cực của toàn cầu hóa là:

  • A.
    Tăng cường sự phân bổ hiệu quả nguồn lực
  • B.
    Gây ra sự cạnh tranh không công bằng đối với các doanh nghiệp nhỏ
  • C.
    Tăng cường đầu tư nước ngoài
  • D.
    Ổn định hoàn toàn thị trường lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thị trường tài chính toàn cầu đóng vai trò gì trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A.
    Giảm sự lưu chuyển vốn quốc tế
  • B.
    Tăng cường lưu chuyển vốn giữa các quốc gia và tạo điều kiện cho đầu tư quốc tế
  • C.
    Ổn định hoàn toàn thị trường tài chính trong nước
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc của các quốc gia vào hệ thống tài chính toàn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Một trong những thách thức của toàn cầu hóa đối với các quốc gia phát triển là:

  • A.
    Tăng cường xuất khẩu hàng hóa
  • B.
    Tăng trưởng kinh tế bền vững
  • C.
    Mất việc làm trong các ngành sản xuất do cạnh tranh quốc tế
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của toàn cầu hóa tài chính?

  • A.
    Giảm sự di chuyển vốn quốc tế
  • B.
    Tăng cường lưu chuyển vốn và các giao dịch tài chính xuyên biên giới
  • C.
    Ổn định hoàn toàn thị trường tài chính toàn cầu
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc của các quốc gia vào các tổ chức tài chính quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Toàn cầu hóa kinh tế có thể dẫn đến điều gì đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa?

  • A.
    Tăng sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp quốc tế
  • B.
    Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn quốc tế
  • C.
    Tăng cường khả năng bảo vệ trước hàng rào thuế quan
  • D.
    Ổn định hoàn toàn thị trường nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các công ty đa quốc gia thường tận dụng toàn cầu hóa để:

  • A.
    Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế
  • B.
    Tăng cường hàng rào bảo hộ thuế quan
  • C.
    Tiếp cận nguồn tài nguyên và thị trường toàn cầu
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với các quốc gia đang phát triển là:

  • A.
    Tăng khoảng cách giàu nghèo
  • B.
    Giảm khả năng tiếp cận thị trường quốc tế
  • C.
    Tăng sự bảo hộ ngành sản xuất trong nước
  • D.
    Tăng cơ hội tiếp cận công nghệ và nguồn vốn nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là gì?

  • A.
    Hình thức đầu tư mà nhà đầu tư sở hữu và kiểm soát trực tiếp tài sản và quản lý tại nước ngoài
  • B.
    Hình thức đầu tư gián tiếp qua việc mua cổ phần
  • C.
    Hình thức đầu tư thông qua các tổ chức tài chính quốc tế
  • D.
    Đầu tư vào thị trường ngoại tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Một trong các lợi ích của FDI đối với nước nhận đầu tư là:

  • A.
    Tăng thu nhập từ thuế
  • B.
    Giảm tỷ lệ lạm phát
  • C.
    Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D.
    Tăng cường chuyển giao công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Yếu tố nào sau đây thường không phải là mục tiêu của đầu tư trực tiếp nước ngoài?

  • A.
    Tiếp cận thị trường tiêu thụ
  • B.
    Tăng cường thu thuế nội địa
  • C.
    Tận dụng nguồn lao động giá rẻ
  • D.
    Khai thác tài nguyên thiên nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Đặc điểm chính của FDI là:

  • A.
    Tăng trưởng kinh tế nhanh
  • B.
    Nhà đầu tư có quyền kiểm soát trực tiếp đối với tài sản ở nước ngoài
  • C.
    Hình thức đầu tư ngắn hạn
  • D.
    Đầu tư thông qua các kênh gián tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đến quyết định đầu tư trực tiếp nước ngoài?

  • A.
    Lạm phát trong nước
  • B.
    Chính sách thương mại
  • C.
    Ổn định chính trị và kinh tế của nước nhận đầu tư
  • D.
    Giá vàng trên thị trường quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Một trong những rủi ro khi thực hiện FDI là gì?

  • A.
    Tăng trưởng chậm lại của nền kinh tế
  • B.
    Chính sách xuất khẩu giảm
  • C.
    Rủi ro chính trị tại quốc gia nhận đầu tư
  • D.
    Tỷ giá hối đoái không ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) khác với FDI ở điểm nào?

  • A.
    FPI là đầu tư dài hạn
  • B.
    FDI là đầu tư thông qua thị trường chứng khoán
  • C.
    FPI cho phép nhà đầu tư kiểm soát tài sản
  • D.
    FPI không cung cấp quyền kiểm soát trực tiếp đối với tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Khi một quốc gia nhận được FDI lớn, điều này có thể dẫn đến:

  • A.
    Giảm lạm phát
  • B.
    Tăng cường vốn đầu tư và công nghệ
  • C.
    Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D.
    Giảm nhu cầu lao động trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Quốc gia nào sau đây là một trong những nước nhận FDI lớn nhất thế giới?

  • A.
    Nhật Bản
  • B.
    Hoa Kỳ
  • C.
    Đức
  • D.
    Nga
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Khi đầu tư vào nước ngoài thông qua FDI, các công ty đa quốc gia thường:

  • A.
    Tìm kiếm thị trường mới và tận dụng nguồn tài nguyên địa phương
  • B.
    Chỉ tập trung vào việc xuất khẩu hàng hóa
  • C.
    Giảm chi phí lao động trong nước
  • D.
    Tăng cường nhập khẩu từ quốc gia nhận đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) thường bao gồm:

  • A.
    Mua quyền kiểm soát doanh nghiệp ở nước ngoài
  • B.
    Mua cổ phiếu và trái phiếu của các công ty nước ngoài
  • C.
    Xây dựng các nhà máy sản xuất ở nước ngoài
  • D.
    Tăng cường sự hiện diện thương mại tại nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Một trong những lý do chính để các công ty đầu tư FDI là:

  • A.
    Tiếp cận nguồn lực và công nghệ tiên tiến
  • B.
    Kiểm soát lạm phát trong nước
  • C.
    Ổn định giá trị tiền tệ
  • D.
    Tăng cường xuất khẩu nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Đâu là nhược điểm lớn nhất của FDI đối với quốc gia nhận đầu tư?

  • A.
    Tăng cường mối quan hệ quốc tế
  • B.
    Tăng thu nhập từ thuế
  • C.
    Mất quyền kiểm soát các ngành công nghiệp chiến lược
  • D.
    Tăng cường trao đổi công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Một quốc gia có thể thu hút FDI bằng cách nào?

  • A.
    Tăng thuế nhập khẩu
  • B.
    Giảm lãi suất nội địa
  • C.
    Cải thiện môi trường kinh doanh và chính sách đầu tư
  • D.
    Hạn chế nguồn vốn đầu tư nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Việc quốc gia tăng cường kiểm soát dòng vốn FDI có thể gây ra:

  • A.
    Giảm sự thu hút của quốc gia đối với các nhà đầu tư quốc tế
  • B.
    Tăng cường khả năng cạnh tranh nội địa
  • C.
    Giảm lạm phát và ổn định kinh tế
  • D.
    Tăng cường sự hiện diện của các công ty đa quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Lợi thế cạnh tranh của các công ty đa quốc gia khi đầu tư FDI là:

  • A.
    Khả năng tiếp cận các nguồn lực và thị trường toàn cầu
  • B.
    Khả năng giảm thuế nội địa
  • C.
    Kiểm soát hoàn toàn ngành công nghiệp trong nước
  • D.
    Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Sự phát triển của FDI có thể ảnh hưởng đến cán cân thanh toán của quốc gia như thế nào?

  • A.
    Tăng dòng vốn vào và cải thiện cán cân thanh toán
  • B.
    Làm giảm xuất khẩu và nhập khẩu
  • C.
    Ổn định tỷ giá hối đoái
  • D.
    Tăng chi phí lạm phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Một quốc gia có thể gặp phải những vấn đề gì khi phụ thuộc quá mức vào FDI?

  • A.
    Giảm lạm phát
  • B.
    Mất quyền kiểm soát các ngành công nghiệp chiến lược
  • C.
    Tăng trưởng kinh tế bền vững
  • D.
    Ổn định thị trường lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Một trong những đặc điểm chính của FDI là gì?

  • A.
    Đầu tư thông qua thị trường chứng khoán
  • B.
    Đầu tư với quyền kiểm soát trực tiếp đối với tài sản ở nước ngoài
  • C.
    Đầu tư ngắn hạn
  • D.
    Không ảnh hưởng đến kinh tế nước nhận đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Các công ty đa quốc gia đầu tư vào FDI nhằm mục đích gì?

  • A.
    Giảm chi phí xuất khẩu
  • B.
    Tăng cường nhập khẩu
  • C.
    Tận dụng nguồn tài nguyên và lao động tại nước ngoài
  • D.
    Giảm chi phí sản xuất trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Sự khác biệt chính giữa FDI và FPI là:

  • A.
    FDI là đầu tư ngắn hạn, FPI là đầu tư dài hạn
  • B.
    FPI liên quan đến việc kiểm soát tài sản ở nước ngoài
  • C.
    FDI cung cấp quyền kiểm soát trực tiếp đối với tài sản
  • D.
    FPI chỉ dành cho các nhà đầu tư quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Các công ty đa quốc gia thường đầu tư FDI vào các nước:

  • A.
    Có tỷ lệ lạm phát cao
  • B.
    Có tỷ giá hối đoái biến động
  • C.
    Có thị trường chứng khoán phát triển
  • D.
    Có chính sách đầu tư ổn định và nguồn lao động giá rẻ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Một trong những yếu tố chính thúc đẩy dòng vốn FDI là:

  • A.
    Sự gia tăng giá dầu
  • B.
    Lãi suất trong nước giảm
  • C.
    Sự ổn định kinh tế và chính trị tại quốc gia nhận đầu tư
  • D.
    Chính sách xuất khẩu của quốc gia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Quốc gia có tỷ lệ FDI cao sẽ gặp phải:

  • A.
    Rủi ro mất quyền kiểm soát một số ngành công nghiệp quan trọng
  • B.
    Sự ổn định kinh tế trong dài hạn
  • C.
    Lạm phát tăng mạnh
  • D.
    Giảm chi phí sản xuất nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) có xu hướng:

  • A.
    Tạo ra sự kiểm soát toàn diện đối với công ty
  • B.
    Là hình thức đầu tư dài hạn
  • C.
    Không cung cấp quyền kiểm soát trực tiếp đối với doanh nghiệp
  • D.
    Tăng trưởng nhanh hơn FDI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Một trong những rủi ro chính khi đầu tư FDI là:

  • A.
    Tỷ giá hối đoái ổn định
  • B.
    Lạm phát giảm mạnh
  • C.
    Rủi ro chính trị và biến động kinh tế tại quốc gia nhận đầu tư
  • D.
    Thị trường lao động ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) giúp cải thiện tình hình kinh tế của quốc gia nhận đầu tư thông qua:

  • A.
    Giảm tỷ lệ thất nghiệp
  • B.
    Chuyển giao công nghệ và kỹ năng quản lý
  • C.
    Giảm tỷ lệ lạm phát
  • D.
    Tăng cường xuất khẩu hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Một trong những yếu tố chính làm tăng tính hấp dẫn của một quốc gia đối với FDI là:

  • A.
    Sự ổn định chính trị và pháp luật bảo vệ quyền lợi nhà đầu tư
  • B.
    Tỷ giá hối đoái linh hoạt
  • C.
    Chính sách bảo hộ trong nước
  • D.
    Sự gia tăng tỷ lệ lạm phát
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Hình thức đầu tư nào không thuộc FDI?

  • A.
    Mua lại và sáp nhập các doanh nghiệp ở nước ngoài
  • B.
    Xây dựng các nhà máy sản xuất tại quốc gia khác
  • C.
    Mua cổ phiếu của các công ty nước ngoài mà không kiểm soát
  • D.
    Góp vốn vào các liên doanh quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Một trong những đặc điểm quan trọng nhất của đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) là:

  • A.
    Đầu tư dài hạn với mục đích kiểm soát
  • B.
    Tăng cường xuất khẩu nội địa
  • C.
    Không cung cấp quyền kiểm soát trực tiếp đối với tài sản
  • D.
    Chuyển giao công nghệ cho quốc gia nhận đầu tư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Toàn cầu hóa kinh tế là gì?

  • A.
    Quá trình chỉ tập trung vào sự phát triển kinh tế nội địa
  • B.
    Quá trình gia tăng sự kết nối và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế trên toàn thế giới
  • C.
    Quá trình tách biệt các nền kinh tế quốc gia khỏi nhau
  • D.
    Giảm bớt sự tham gia của các quốc gia vào thương mại quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Tổ chức thương mại quốc tế (WTO) có vai trò gì trong nền kinh tế toàn cầu?

  • A.
    Điều tiết tỷ giá hối đoái
  • B.
    Xây dựng và thực thi các quy định thương mại quốc tế
  • C.
    Điều hành thị trường tài chính quốc tế
  • D.
    Đảm bảo an ninh lương thực cho các quốc gia thành viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Một trong những lợi ích của toàn cầu hóa là gì?

  • A.
    Giảm sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp
  • B.
    Tăng cường hàng rào thuế quan
  • C.
    Tăng cường sự phân bổ hiệu quả nguồn lực toàn cầu
  • D.
    Giảm xuất khẩu và nhập khẩu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Rủi ro chính của toàn cầu hóa là gì?

  • A.
    Tăng cường sự phát triển của doanh nghiệp nhỏ
  • B.
    Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia
  • C.
    Giảm sự di chuyển của lao động
  • D.
    Tăng cường các cơ hội việc làm trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Một trong những yếu tố thúc đẩy toàn cầu hóa là:

  • A.
    Sự bảo hộ của các nền kinh tế lớn
  • B.
    Chi phí vận tải gia tăng
  • C.
    Tiến bộ trong công nghệ và truyền thông
  • D.
    Chính sách kinh tế đóng cửa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Toàn cầu hóa kinh tế đã làm tăng cường quá trình nào sau đây?

  • A.
    Chuyên môn hóa và phân công lao động quốc tế
  • B.
    Giảm sự hợp tác kinh tế giữa các quốc gia
  • C.
    Tăng cường sự bảo hộ ngành sản xuất trong nước
  • D.
    Giảm mức độ phụ thuộc vào thương mại quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Một trong những ảnh hưởng của toàn cầu hóa đối với các doanh nghiệp là gì?

  • A.
    Giảm cạnh tranh trên thị trường quốc tế
  • B.
    Gia tăng khả năng tiếp cận thị trường và nguồn lực toàn cầu
  • C.
    Tăng cường hàng rào thuế quan
  • D.
    Giảm sự di chuyển của vốn và lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Toàn cầu hóa có thể gây ra tác động nào đối với nền kinh tế nội địa?

  • A.
    Tăng cường sự bảo hộ sản xuất trong nước
  • B.
    Tăng sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài
  • C.
    Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn quốc tế
  • D.
    Tăng chi phí sản xuất trong nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Sự gia tăng tự do thương mại toàn cầu dẫn đến:

  • A.
    Tăng cường hàng rào thuế quan
  • B.
    Giảm xuất khẩu và nhập khẩu
  • C.
    Tăng cường lưu chuyển hàng hóa và dịch vụ giữa các quốc gia
  • D.
    Ổn định hoàn toàn thị trường lao động quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Thách thức lớn nhất của toàn cầu hóa đối với các quốc gia đang phát triển là:

  • A.
    Tăng trưởng kinh tế bền vững
  • B.
    Khả năng cạnh tranh thấp hơn so với các nền kinh tế phát triển
  • C.
    Tăng cường xuất khẩu hàng hóa
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc vào thị trường quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Hiệp định thương mại tự do (FTA) có vai trò gì trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A.
    Tăng cường hàng rào thuế quan giữa các quốc gia
  • B.
    Giảm sự hợp tác thương mại quốc tế
  • C.
    Tạo ra các khu vực thương mại tự do giữa các quốc gia
  • D.
    Tăng chi phí sản xuất hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đóng vai trò gì trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A.
    Giảm sự di chuyển vốn giữa các quốc gia
  • B.
    Tăng cường sự liên kết kinh tế và đầu tư giữa các quốc gia
  • C.
    Làm giảm khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp nội địa
  • D.
    Tăng cường hàng rào thuế quan và bảo hộ mậu dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Một trong những tác động của toàn cầu hóa đối với thị trường lao động là:

  • A.
    Giảm sự di chuyển lao động giữa các quốc gia
  • B.
    Gia tăng cơ hội việc làm cho lao động có tay nghề cao
  • C.
    Ổn định tiền lương trên toàn cầu
  • D.
    Giảm chi phí lao động tại các quốc gia phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Khi nền kinh tế quốc gia phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu, rủi ro lớn nhất là:

  • A.
    Ổn định thị trường lao động
  • B.
    Phụ thuộc vào nhu cầu của các thị trường nước ngoài
  • C.
    Tăng cường đầu tư nước ngoài
  • D.
    Giảm khả năng cạnh tranh của các ngành nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Một trong những yếu tố thúc đẩy thương mại quốc tế là:

  • A.
    Sự khác biệt về nguồn lực và công nghệ giữa các quốc gia
  • B.
    Hạn chế sự hợp tác kinh tế
  • C.
    Sự tương đồng hoàn toàn về thị trường lao động
  • D.
    Chính sách bảo hộ ngành sản xuất nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Sự hội nhập kinh tế khu vực có thể mang lại lợi ích gì?

  • A.
    Tăng cường thuế quan giữa các quốc gia
  • B.
    Tăng cường sự hợp tác và thương mại tự do giữa các quốc gia
  • C.
    Giảm khả năng tiếp cận thị trường quốc tế
  • D.
    Ổn định tỷ giá hối đoái toàn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
WTO có vai trò gì trong việc thúc đẩy toàn cầu hóa?

  • A.
    Giảm sự tự do thương mại giữa các quốc gia
  • B.
    Tăng cường hàng rào thuế quan và các biện pháp bảo hộ
  • C.
    Xây dựng các quy tắc thương mại quốc tế và giải quyết tranh chấp thương mại
  • D.
    Tăng cường sự cách biệt giữa các nền kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Đâu là yếu tố thúc đẩy sự phát triển của công ty đa quốc gia trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A.
    Khả năng tiếp cận thị trường và nguồn tài nguyên trên toàn cầu
  • B.
    Tăng cường sản xuất trong nước
  • C.
    Giảm chi phí lao động toàn cầu
  • D.
    Sự ổn định của các nền kinh tế phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Toàn cầu hóa có thể tạo ra sự phụ thuộc giữa các quốc gia thông qua:

  • A.
    Giảm xuất khẩu và nhập khẩu
  • B.
    Gia tăng lưu chuyển hàng hóa, dịch vụ và vốn đầu tư giữa các quốc gia
  • C.
    Giảm di chuyển lao động
  • D.
    Tăng cường chính sách bảo hộ mậu dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Toàn cầu hóa tài chính là quá trình:

  • A.
    Tăng cường sự lưu chuyển vốn và tài sản giữa các quốc gia
  • B.
    Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường tài chính quốc tế
  • C.
    Tăng cường chính sách bảo hộ ngành ngân hàng
  • D.
    Ổn định hoàn toàn thị trường tài chính quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Một trong những thách thức của toàn cầu hóa là:

  • A.
    Tăng cường sự hợp tác giữa các nền kinh tế phát triển
  • B.
    Tăng trưởng kinh tế đều đặn
  • C.
    Tạo ra sự mất cân đối về kinh tế giữa các quốc gia
  • D.
    Ổn định thị trường lao động toàn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Sự gia tăng tự do hóa thương mại có thể dẫn đến:

  • A.
    Giảm lưu chuyển vốn và hàng hóa giữa các quốc gia
  • B.
    Tăng cường hàng rào thuế quan
  • C.
    Tăng sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp trên toàn cầu
  • D.
    Ổn định hoàn toàn tỷ giá hối đoái
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Hiệp định thương mại đa phương thường có vai trò:

  • A.
    Tăng thuế nhập khẩu giữa các quốc gia
  • B.
    Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại và đầu tư quốc tế
  • C.
    Giảm sự lưu chuyển vốn quốc tế
  • D.
    Tăng cường sự phát triển của ngành sản xuất nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Một trong những tác động tiêu cực của toàn cầu hóa là:

  • A.
    Tăng cường sự phân bổ hiệu quả nguồn lực
  • B.
    Gây ra sự cạnh tranh không công bằng đối với các doanh nghiệp nhỏ
  • C.
    Tăng cường đầu tư nước ngoài
  • D.
    Ổn định hoàn toàn thị trường lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Thị trường tài chính toàn cầu đóng vai trò gì trong quá trình toàn cầu hóa?

  • A.
    Giảm sự lưu chuyển vốn quốc tế
  • B.
    Tăng cường lưu chuyển vốn giữa các quốc gia và tạo điều kiện cho đầu tư quốc tế
  • C.
    Ổn định hoàn toàn thị trường tài chính trong nước
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc của các quốc gia vào hệ thống tài chính toàn cầu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Một trong những thách thức của toàn cầu hóa đối với các quốc gia phát triển là:

  • A.
    Tăng cường xuất khẩu hàng hóa
  • B.
    Tăng trưởng kinh tế bền vững
  • C.
    Mất việc làm trong các ngành sản xuất do cạnh tranh quốc tế
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là của toàn cầu hóa tài chính?

  • A.
    Giảm sự di chuyển vốn quốc tế
  • B.
    Tăng cường lưu chuyển vốn và các giao dịch tài chính xuyên biên giới
  • C.
    Ổn định hoàn toàn thị trường tài chính toàn cầu
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc của các quốc gia vào các tổ chức tài chính quốc tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Toàn cầu hóa kinh tế có thể dẫn đến điều gì đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa?

  • A.
    Tăng sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp quốc tế
  • B.
    Giảm sự phụ thuộc vào nguồn vốn quốc tế
  • C.
    Tăng cường khả năng bảo vệ trước hàng rào thuế quan
  • D.
    Ổn định hoàn toàn thị trường nội địa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Các công ty đa quốc gia thường tận dụng toàn cầu hóa để:

  • A.
    Giảm chi phí vận chuyển hàng hóa quốc tế
  • B.
    Tăng cường hàng rào bảo hộ thuế quan
  • C.
    Tiếp cận nguồn tài nguyên và thị trường toàn cầu
  • D.
    Giảm sự phụ thuộc vào các thị trường nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Tác động tích cực của toàn cầu hóa đối với các quốc gia đang phát triển là:

  • A.
    Tăng khoảng cách giàu nghèo
  • B.
    Giảm khả năng tiếp cận thị trường quốc tế
  • C.
    Tăng sự bảo hộ ngành sản xuất trong nước
  • D.
    Tăng cơ hội tiếp cận công nghệ và nguồn vốn nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/90
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Kinh tế quốc tế Chương 7
Số câu: 90 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: lý thuyết thương mại quốc tế, các mô hình kinh tế quốc tế như lợi thế so sánh, cán cân thanh toán và các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá hối đoái
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)