Bài tập trắc nghiệm Luật an sinh xã hội chương 2
Câu 1 Nhận biết
Luật Bảo hiểm xã hội áp dụng cho đối tượng nào sau đây?

  • A.
    Người lao động Việt Nam làm việc ở nước ngoài
  • B.
    Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
  • C.
    Người lao động Việt Nam làm việc tại các doanh nghiệp trong nước
  • D.
    Sinh viên các trường đại học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc áp dụng cho loại hợp đồng lao động nào?

  • A.
    Hợp đồng lao động thời vụ dưới 3 tháng
  • B.
    Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
  • C.
    Hợp đồng lao động thời vụ trên 3 tháng
  • D.
    Hợp đồng lao động thử việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Quyền lợi bảo hiểm xã hội có thể bị tạm dừng trong trường hợp nào?

  • A.
    Người lao động bị tai nạn lao động
  • B.
    Người lao động tạm hoãn hợp đồng lao động
  • C.
    Người lao động bị ốm đau dài ngày
  • D.
    Người lao động mang thai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Luật Bảo hiểm xã hội quy định bao nhiêu chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A.
    3
  • B.
    4
  • C.
    5
  • D.
    6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc không bao gồm quyền lợi nào sau đây?

  • A.
    Chế độ hưu trí
  • B.
    Chế độ bảo hiểm y tế
  • C.
    Chế độ thai sản
  • D.
    Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện bao gồm quyền lợi nào sau đây?

  • A.
    Chế độ hưu trí và tử tuất
  • B.
    Chế độ thai sản
  • C.
    Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động
  • D.
    Chế độ bảo hiểm thất nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Điều kiện để người lao động được hưởng chế độ thai sản là gì?

  • A.
    Phải đóng bảo hiểm xã hội ít nhất 3 tháng trong vòng 12 tháng trước khi sinh con
  • B.
    Phải đóng bảo hiểm xã hội ít nhất 6 tháng trong vòng 12 tháng trước khi sinh con
  • C.
    Phải đóng bảo hiểm xã hội ít nhất 9 tháng trong vòng 12 tháng trước khi sinh con
  • D.
    Phải đóng bảo hiểm xã hội ít nhất 12 tháng trong vòng 24 tháng trước khi sinh con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Mức trợ cấp một lần khi sinh con hoặc nhận nuôi con nuôi được tính như thế nào?

  • A.
    Bằng 1 lần mức lương cơ sở tại thời điểm nhận trợ cấp
  • B.
    Bằng 2 lần mức lương cơ sở tại thời điểm nhận trợ cấp cho mỗi con
  • C.
    Bằng 3 lần mức lương cơ sở tại thời điểm nhận trợ cấp cho mỗi con
  • D.
    Bằng 4 lần mức lương cơ sở tại thời điểm nhận trợ cấp cho mỗi con
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chế độ hưu trí áp dụng cho người lao động khi nào?

  • A.
    Khi người lao động đủ 50 tuổi
  • B.
    Khi người lao động đủ 60 tuổi đối với nam và 55 tuổi đối với nữ
  • C.
    Khi người lao động đủ 65 tuổi
  • D.
    Khi người lao động đủ 55 tuổi đối với nam và 50 tuổi đối với nữ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Mức hưởng chế độ hưu trí hàng tháng của người lao động phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A.
    Thời gian đóng bảo hiểm xã hội và mức lương bình quân đóng bảo hiểm xã hội
  • B.
    Số con của người lao động
  • C.
    Sức khỏe của người lao động
  • D.
    Thời gian người lao động làm việc trong doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Người lao động đóng bảo hiểm xã hội bao nhiêu năm thì đủ điều kiện hưởng lương hưu hàng tháng?

  • A.
    Ít nhất 10 năm
  • B.
    Ít nhất 15 năm
  • C.
    Ít nhất 20 năm
  • D.
    Ít nhất 25 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Người lao động bị tai nạn lao động sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Lương hưu
  • B.
    Trợ cấp tai nạn lao động và bệnh nghề nghiệp
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp thai sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chế độ bảo hiểm thất nghiệp áp dụng cho đối tượng nào?

  • A.
    Người lao động có hợp đồng lao động không xác định thời hạn hoặc có thời hạn từ 12 tháng trở lên
  • B.
    Người lao động có hợp đồng lao động dưới 12 tháng
  • C.
    Người lao động không có hợp đồng lao động
  • D.
    Người lao động tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng của người lao động bằng bao nhiêu phần trăm mức lương bình quân của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp?

  • A.
    40%
  • B.
    60%
  • C.
    80%
  • D.
    100%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Người lao động bị mất việc làm sẽ được hưởng bảo hiểm thất nghiệp trong thời gian bao lâu?

  • A.
    1 tháng
  • B.
    3 tháng
  • C.
    6 tháng
  • D.
    12 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn
  • B.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên
  • C.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dưới 1 tháng
  • D.
    Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Quyền lợi bảo hiểm tai nạn lao động không bao gồm quyền lợi nào sau đây?

  • A.
    Trợ cấp khi người lao động nghỉ phép hàng năm
  • B.
    Trợ cấp khi người lao động bị tai nạn lao động
  • C.
    Trợ cấp khi người lao động bị bệnh nghề nghiệp
  • D.
    Trợ cấp cho người thân của người lao động bị tử vong do tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Người lao động bị bệnh nghề nghiệp sẽ được hưởng quyền lợi gì?

  • A.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • B.
    Trợ cấp bệnh nghề nghiệp
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp tử tuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Thời gian tối đa mà người lao động có thể hưởng trợ cấp bệnh nghề nghiệp là bao lâu?

  • A.
    6 tháng
  • B.
    12 tháng
  • C.
    Suốt đời, tùy theo mức độ suy giảm khả năng lao động
  • D.
    18 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Người lao động đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện có thể hưởng quyền lợi nào?

  • A.
    Chế độ hưu trí và tử tuất
  • B.
    Chế độ bảo hiểm y tế
  • C.
    Chế độ bảo hiểm thất nghiệp
  • D.
    Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Thời gian người lao động hưởng chế độ ốm đau không vượt quá bao nhiêu ngày trong một năm?

  • A.
    30 ngày
  • B.
    60 ngày
  • C.
    90 ngày
  • D.
    120 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chế độ tử tuất áp dụng cho ai?

  • A.
    Người lao động bị tai nạn lao động
  • B.
    Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
  • C.
    Người lao động hoặc người tham gia bảo hiểm xã hội qua đời
  • D.
    Người lao động bị thất nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Mức trợ cấp mai táng cho người lao động tham gia bảo hiểm xã hội là bao nhiêu?

  • A.
    Bằng 10 lần mức lương cơ sở
  • B.
    Bằng 15 lần mức lương cơ sở
  • C.
    Bằng 20 lần mức lương cơ sở
  • D.
    Bằng 25 lần mức lương cơ sở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Chế độ bảo hiểm xã hội nào sau đây áp dụng cho người lao động nghỉ hưu trước tuổi do suy giảm khả năng lao động?

  • A.
    Chế độ tử tuất
  • B.
    Chế độ bệnh nghề nghiệp
  • C.
    Chế độ hưu trí
  • D.
    Chế độ tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Người lao động nữ nghỉ hưu trước tuổi do suy giảm khả năng lao động sẽ được giảm bao nhiêu phần trăm mức hưởng lương hưu hàng tháng?

  • A.
    2% cho mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi
  • B.
    3% cho mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi
  • C.
    4% cho mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi
  • D.
    5% cho mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Người lao động được hưởng trợ cấp một lần khi nào?

  • A.
    Khi nghỉ hưu mà thời gian đóng bảo hiểm xã hội chưa đủ 20 năm
  • B.
    Khi bị tai nạn lao động
  • C.
    Khi mắc bệnh nghề nghiệp
  • D.
    Khi tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Mức hưởng trợ cấp một lần khi nghỉ hưu phụ thuộc vào yếu tố nào?

  • A.
    Số lượng con cái
  • B.
    Số năm đóng bảo hiểm xã hội
  • C.
    Sức khỏe của người lao động
  • D.
    Thời gian làm việc trong doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Người lao động được hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe khi nào?

  • A.
    Khi mới bắt đầu làm việc
  • B.
    Sau khi ốm đau, thai sản, tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp
  • C.
    Khi nghỉ hưu
  • D.
    Khi nghỉ việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Thời gian nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau thai sản là bao lâu?

  • A.
    3 ngày
  • B.
    5 ngày
  • C.
    7 ngày
  • D.
    10 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc do ai đóng góp?

  • A.
    Người lao động
  • B.
    Người sử dụng lao động
  • C.
    Cả người lao động và người sử dụng lao động
  • D.
    Nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động được tính dựa trên yếu tố nào?

  • A.
    Mức lương và các khoản thu nhập khác
  • B.
    Số năm làm việc
  • C.
    Số con cái
  • D.
    Số giờ làm việc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động bao nhiêu phần trăm thì được hưởng trợ cấp tai nạn lao động một lần?

  • A.
    Từ 5% trở lên
  • B.
    Từ 31% trở lên
  • C.
    Từ 41% trở lên
  • D.
    Từ 61% trở lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên được hưởng trợ cấp gì?

  • A.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • B.
    Trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng
  • C.
    Trợ cấp bệnh nghề nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tử tuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Người lao động đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện có được hưởng chế độ thai sản không?

  • A.
    Có, nếu đóng đủ 6 tháng trong vòng 12 tháng trước khi sinh
  • B.
    Không, bảo hiểm xã hội tự nguyện không bao gồm chế độ thai sản
  • C.
    Có, nếu đóng đủ 12 tháng trong vòng 24 tháng trước khi sinh
  • D.
    Có, nếu đóng đủ 9 tháng trong vòng 18 tháng trước khi sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Người lao động hưởng lương hưu có được hưởng bảo hiểm y tế không?

  • A.
    Có, bảo hiểm y tế là quyền lợi kèm theo lương hưu
  • B.
    Không, bảo hiểm y tế phải đóng riêng
  • C.
    Có, nhưng chỉ khi có yêu cầu
  • D.
    Không, bảo hiểm y tế không áp dụng cho người hưởng lương hưu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Người lao động có được nhận lương hưu cùng lúc với trợ cấp thất nghiệp không?

  • A.
    Có, nếu đủ điều kiện
  • B.
    Không, người hưởng lương hưu không được hưởng trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Có, nếu thời gian hưởng lương hưu dưới 12 tháng
  • D.
    Có, nếu thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp trên 6 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Người lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp phải báo cáo tình trạng tìm việc làm bao nhiêu lần một tháng?

  • A.
    Ít nhất 1 lần
  • B.
    Ít nhất 2 lần
  • C.
    Ít nhất 3 lần
  • D.
    Ít nhất 4 lần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Khi nào người lao động bị cắt trợ cấp thất nghiệp?

  • A.
    Khi chưa tìm được việc làm
  • B.
    Khi từ chối nhận việc làm do trung tâm dịch vụ việc làm giới thiệu mà không có lý do chính đáng
  • C.
    Khi đang tìm việc
  • D.
    Khi tham gia đào tạo nghề
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Người lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp có quyền tham gia các khóa đào tạo nghề không?

  • A.
    Có, và còn được hỗ trợ chi phí đào tạo
  • B.
    Có, nhưng phải tự chi trả chi phí đào tạo
  • C.
    Không, chỉ được tham gia sau khi hết thời gian hưởng trợ cấp
  • D.
    Không, người hưởng trợ cấp thất nghiệp không được tham gia đào tạo nghề
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Người lao động muốn nhận trợ cấp thất nghiệp phải nộp hồ sơ trong vòng bao lâu kể từ ngày thất nghiệp?

  • A.
    7 ngày
  • B.
    15 ngày
  • C.
    30 ngày
  • D.
    60 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Luật an sinh xã hội chương 2
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ thống an sinh xã hội, bảo hiểm xã hội, và các quyền lợi liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)