Bài tập trắc nghiệm Luật an sinh xã hội chương 8
Câu 1 Nhận biết
Đối tượng nào dưới đây không phải tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A.
    Cán bộ, công chức
  • B.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
  • C.
    Doanh nhân tự do
  • D.
    Người lao động làm việc trong doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ hưu trí là bao nhiêu năm?

  • A.
    15 năm
  • B.
    20 năm
  • C.
    25 năm
  • D.
    10 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Mức hưởng trợ cấp thai sản của người lao động nữ được tính dựa trên:

  • A.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thời gian người lao động được hưởng chế độ dưỡng sức sau điều trị ốm đau là bao lâu?

  • A.
    3-5 ngày
  • B.
    5-10 ngày
  • C.
    7-14 ngày
  • D.
    10-15 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Quyền lợi của người lao động khi bị tai nạn lao động bao gồm:

  • A.
    Trợ cấp tai nạn lao động và chi phí điều trị
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động hiện nay là bao nhiêu phần trăm thu nhập?

  • A.
    8%
  • B.
    10.5%
  • C.
    12%
  • D.
    15%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc vì lý do sức khỏe?

  • A.
    Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
  • D.
    Người lao động có hợp đồng lao động dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp thất nghiệp là bao lâu?

  • A.
    6 tháng
  • B.
    12 tháng
  • C.
    18 tháng
  • D.
    24 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chị Mai là công nhân và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 10 năm. Chị Mai bị bệnh nặng và phải nghỉ việc điều trị trong 20 ngày. Chị Mai sẽ được hưởng quyền lợi nào từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp ốm đau
  • B.
    Trợ cấp thai sản
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đối tượng nào được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

  • A.
    Người lao động có thu nhập cao
  • B.
    Trẻ em dưới 6 tuổi
  • C.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Ông Sơn là công nhân và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 8 năm. Ông Sơn bị tai nạn lao động và nghỉ việc để điều trị trong 1 tháng. Ông Sơn sẽ được hưởng quyền lợi nào từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp tai nạn lao động và chi phí điều trị
  • B.
    Trợ cấp thai sản
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chị Lê là nhân viên văn phòng và đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 6 năm. Chị Lê nghỉ việc để sinh con. Chị Lê có quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Ông Hoàng là người lao động tự do và đã tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được 5 năm. Ông Hoàng nghỉ việc để điều trị bệnh và nghỉ trong 10 ngày. Ông Hoàng sẽ nhận được trợ cấp nào?

  • A.
    Trợ cấp ốm đau
  • B.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?

  • A.
    Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội
  • B.
    Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động nữ có hợp đồng lao động
  • D.
    Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Mức hưởng chế độ hưu trí của người lao động được tính dựa trên:

  • A.
    Số năm tham gia bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Mức trợ cấp thai sản của người lao động nữ được tính dựa trên:

  • A.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đối tượng nào không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

  • A.
    Cán bộ, công chức
  • B.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
  • C.
    Doanh nhân tự do
  • D.
    Người lao động làm việc trong doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Thời gian tối thiểu mà người lao động phải tham gia bảo hiểm xã hội để đủ điều kiện hưởng chế độ hưu trí là bao lâu?

  • A.
    10 năm
  • B.
    15 năm
  • C.
    20 năm
  • D.
    25 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp?

  • A.
    Người lao động đã tham gia bảo hiểm xã hội đầy đủ
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động nghỉ việc không hưởng lương
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ông Quang đã tham gia bảo hiểm xã hội được 15 năm và bị tai nạn lao động. Ông Quang đã điều trị xong và muốn nghỉ dưỡng sức. Ông Quang sẽ được hưởng quyền lợi gì từ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • B.
    Trợ cấp dưỡng sức sau điều trị ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thai sản
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Đối tượng nào không thuộc diện hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc vì bệnh nghề nghiệp?

  • A.
    Người lao động có tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Mức trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên:

  • A.
    Mức lương hiện tại
  • B.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi mất việc
  • C.
    Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chị Hòa đã tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được 12 năm và nghỉ việc để sinh con. Chị Hòa có đủ thời gian tham gia bảo hiểm xã hội. Chị Hòa sẽ được hưởng quyền lợi gì?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau là bao lâu?

  • A.
    30 ngày
  • B.
    60 ngày
  • C.
    180 ngày
  • D.
    90 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Chị My là công nhân làm việc tại một nhà máy và đã tham gia bảo hiểm xã hội được 12 năm. Chị My nghỉ việc do sinh con và có đủ thời gian tham gia bảo hiểm. Chị My sẽ được hưởng quyền lợi gì?

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp ốm đau
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp tai nạn lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Mức đóng bảo hiểm xã hội của người lao động tự nguyện là bao nhiêu phần trăm thu nhập?

  • A.
    8%
  • B.
    22%
  • C.
    15%
  • D.
    18%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Đối tượng nào không được cấp sổ bảo hiểm xã hội?

  • A.
    Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
  • B.
    Cán bộ, công chức
  • C.
    Sinh viên đại học
  • D.
    Doanh nhân tự do
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng chế độ dưỡng sức sau điều trị bệnh nghề nghiệp là bao lâu?

  • A.
    10 ngày
  • B.
    15 ngày
  • C.
    20 ngày
  • D.
    30 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Đối tượng nào được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?

  • A.
    Người lao động có thu nhập cao
  • B.
    Trẻ em dưới 6 tuổi
  • C.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Mức trợ cấp ốm đau của người lao động được tính dựa trên:

  • A.
    Mức lương hiện tại
  • B.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi nghỉ ốm
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Mức hưởng chế độ hưu trí của người lao động được tính dựa trên:

  • A.
    Số năm tham gia bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Đối tượng nào không được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?

  • A.
    Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội
  • B.
    Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động nữ có hợp đồng lao động
  • D.
    Người lao động nữ làm việc theo hợp đồng lao động ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Đối tượng nào không thuộc diện hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi nghỉ việc vì bệnh nghề nghiệp?

  • A.
    Người lao động có tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
  • B.
    Người lao động không tham gia bảo hiểm xã hội
  • C.
    Người lao động bị bệnh nghề nghiệp
  • D.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Thời gian tối thiểu để người lao động được hưởng chế độ thai sản là bao nhiêu tháng tham gia bảo hiểm xã hội?

  • A.
    6 tháng
  • B.
    12 tháng
  • C.
    9 tháng
  • D.
    15 tháng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Đối tượng nào sau đây có thể được hưởng chế độ bảo hiểm xã hội khi sinh con?

  • A.
    Người lao động nữ không tham gia bảo hiểm xã hội
  • B.
    Người lao động nữ đã tham gia bảo hiểm xã hội đủ thời gian quy định
  • C.
    Người lao động làm việc theo hợp đồng ngắn hạn
  • D.
    Người lao động không có hợp đồng lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Mức trợ cấp thai sản của người lao động nữ được tính dựa trên:

  • A.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi sinh
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Mức đóng bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Quyền lợi của người lao động tham gia bảo hiểm xã hội khi bị bệnh nghề nghiệp bao gồm:

  • A.
    Trợ cấp thai sản
  • B.
    Trợ cấp bệnh nghề nghiệp và chi phí điều trị
  • C.
    Trợ cấp thất nghiệp
  • D.
    Trợ cấp ốm đau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Mức trợ cấp thất nghiệp được tính dựa trên:

  • A.
    Mức lương hiện tại
  • B.
    Mức bình quân tiền lương trong 6 tháng trước khi mất việc
  • C.
    Mức đóng bảo hiểm thất nghiệp
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Mức hưởng lương hưu của người lao động được tính dựa trên:

  • A.
    Số năm tham gia bảo hiểm xã hội và mức bình quân tiền lương
  • B.
    Mức lương hiện tại
  • C.
    Mức lương cơ bản
  • D.
    Quyết định của cơ quan bảo hiểm xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Thời gian tối đa mà người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau là bao lâu?

  • A.
    30 ngày
  • B.
    60 ngày
  • C.
    180 ngày
  • D.
    90 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Luật an sinh xã hội chương 8
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ thống an sinh xã hội, bảo hiểm xã hội, và các quyền lợi liên quan
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)