Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 7
Câu 1 Nhận biết
Phát biểu nào dưới đây là SAI về giao thức UDP?

  • A.
    UDP là giao thức có liên kết, cung cấp dịch vụ truyền vận tin cậy.
  • B.
    UDP là giao thức không liên kết, cung cấp dịch vụ truyền vận không tin cậy.
  • C.
    UDP không có chức năng thiết lập và giải phóng liên kết.
  • D.
    UDP không có cơ chế báo nhận ACK.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Các phát biểu nào dưới đây là SAI về giao thức TCP?

  • A.
    TCP là giao thức có liên kết, cung cấp dịch vụ truyền vận tin cậy.
  • B.
    TCP là giao thức không liên kết, cung cấp dịch vụ truyền vận không tin cậy.
  • C.
    TCP có cơ chế báo nhận ACK.
  • D.
    TCP duy trì giá trị tổng kiểm tra (checksum) trong phần header của dữ liệu để nhận ra bất kỳ sự thay đổi nào trong quá trình truyền dẫn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn ứng dụng bên dưới sử dụng các TCP port 25?

  • A.
    FTP
  • B.
    Telnet
  • C.
    SMTP
  • D.
    DNS
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Quan sát một người đang truy cập một trang web bạn thấy một người gõ đường dẫn như sau: http://www.tomang.net:3000. Hãy cho biết Server web mà người đó truy cập sử dụng TCP port như thế nào?

  • A.
    Sử dụng port mặc định của dịch vụ Web.
  • B.
    Sử dụng port mặc định của dịch vụ Server mà người đó truy cập.
  • C.
    Sử dụng port của dịch vụ mà người đó truy cập (dịch vụ này chạy trên nền Web)
  • D.
    Sử dụng port 3000 chứng tỏ người này không truy cập Web.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào trong các tầng sau đây?

  • A.
    Application
  • B.
    Presentation
  • C.
    Transport
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Giao thức TCP / UDP dùng 16 bit cho port, có nghĩa là có tới 65536 port. Theo quy chuẩn, giá trị port từ 1 đến 1023 được dùng cho:

  • A.
    Các dịch vụ thông dụng trên môi trường Internet.
  • B.
    Dùng cho các dịch vụ mạng mở rộng.
  • C.
    Dùng làm port tạm thời cho các ứng dụng chạy trên máy tính.
  • D.
    Dùng cho Destination port.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Giao thức TCP / UDP dùng 16 bit cho port, có nghĩa là có tới 65536 port. Theo quy chuẩn, giá trị port từ 49152 đến 65535 được dùng cho:

  • A.
    Các dịch vụ thông dụng trên môi trường Internet.
  • B.
    Dùng cho các dịch vụ mạng mở rộng.
  • C.
    Dùng làm port tạm thời cho các ứng dụng chạy trên máy tính.
  • D.
    Dùng cho Destination port.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Giao thức TCP / UDP dùng 16 bit cho port, có nghĩa là có tới 65536 port. Theo quy chuẩn, giá trị port từ 1024 đến 49151 được dùng cho:

  • A.
    Các dịch vụ thông dụng trên môi trường Internet.
  • B.
    Dùng cho các dịch vụ mạng mở rộng.
  • C.
    Dùng làm port tạm thời cho các ứng dụng chạy trên máy tính.
  • D.
    Dùng cho Destination port.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chức năng của NAT overload.

  • A.
    Cho phép các máy tính trong mạng nội bộ truy cập mạng ngoài bằng 1 Outside IP address duy nhất.
  • B.
    Cho phép các máy tính trong mạng nội bộ truy cập mạng ngoài bằng 1 Inside side IP address duy nhất.
  • C.
    Cho phép các máy tính mạng ngoài truy cập vào Server nào đó trong mạng nội bộ bằng 1 Outside IP address duy nhất.
  • D.
    Định tuyến cho các máy tính trong mạng giao tiếp internet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chức năng của NAT Port (Open port)

  • A.
    Cho phép các máy tính trong mạng nội bộ truy cập mạng ngoài bằng 1 Outside IP address duy nhất.
  • B.
    Cho phép các máy tính trong mạng nội bộ truy cập mạng ngoài bằng 1 Inside side IP address duy nhất.
  • C.
    Cho phép các máy tính mạng ngoài truy cập vào Server nào đó trong mạng nội bộ bằng 1 Outside IP address duy nhất.
  • D.
    Định tuyến cho các máy tính trong mạng giao tiếp internet.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giao thức FTP dùng 1 TCP port nhận lệnh và 1 TCP port truyền dữ liệu. Hãy cho biết đó là 2 port nào?

  • A.
    20 và 21
  • B.
    80 và 81
  • C.
    110 và 25
  • D.
    67 và 68
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Giao thức nào ở tầng vận chuyển phù hợp dùng cho các ứng dụng thời gian thực?

  • A.
    TCP
  • B.
    UDP
  • C.
    IP
  • D.
    ICMP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Mô tả nào sau đây về giao thức TCP là SAI?

  • A.
    TCP là giao thức hướng kết nối
  • B.
    Có độ tin cậy cao
  • C.
    TCP sử dụng cơ chế xác nhận ACK để đảm bảo dữ liệu được truyền tới đích
  • D.
    Không có cơ chế điều khiển luồng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Mô tả nào sau đây về giao thức UDP là SAI?

  • A.
    UDP là giao thức không có hướng kết nối
  • B.
    UDP không có độ tin cậy cao
  • C.
    UDP sử dụng cơ chế xác nhận ACK để đảm bảo dữ liệu được truyền tới đích
  • D.
    UDP thường được dùng cho các ứng dụng yêu cầu xử lý nhanh và độ trễ thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một công ty sử dụng dịch vụ họp trực tuyến. Giao thức UDP được dùng để truyền tải các dữ liệu Voice. Nếu những UDP datagrams đến đích không đúng thứ tự truyền thì dữ liệu sẽ được xử lý như thế nào?

  • A.
    Gửi tới đầu gửi một thông điệp ICMP Information Request.
  • B.
    Drop gói dữ liệu.
  • C.
    Chuyển dữ liệu lên tầng tiếp theo của mô hình OSI để xử lý bình thường.
  • D.
    Kiểm tra số sequence trong header của gói dữ liệu và thực hiện việc sắp xếp lại thứ tự các gói tin này.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của giao thức UDP?

  • A.
    Phi kết nối (Connectionless).
  • B.
    Hướng kết nối (Connection Oriented).
  • C.
    Độ tin cậy thấp.
  • D.
    Phù hợp với những ứng dụng yêu cầu xử lý nhanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là đúng về giao thức TCP?

  • A.
    Phù hợp với những ứng dụng yêu cầu xử lý nhanh.
  • B.
    Hướng kết nối (Connection Oriented).
  • C.
    Truyền dữ liệu không cần hồi đáp.
  • D.
    Được sử dụng để truyền dữ liệu Voice.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Chọn phát biểu đúng về tầng giao vận

  • A.
    Nó phải có khả năng thích ứng với một phạm vi rất rộng các đặc trưng của mạng
  • B.
    Nó phải biết được yêu cầu về chất lượng dịch vụ của mạng bên dưới
  • C.
    Nó phải biết được khả năng cung cấp dịch vụ của các tầng trên
  • D.
    Trong mô hình OSI, tầng giao vận là tầng thấp trong nhóm các tầng cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chức năng nào sau đây không thuộc tầng Transport?

  • A.
    Đảm bảo độ tin cậy cho gói tin truyền
  • B.
    Đánh thứ tự các gói tin
  • C.
    Chọn giao thức truyền nhận dữ liệu
  • D.
    Tăng tốc độ truyền thông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
    TCP là giao thức tin cậy
  • B.
    TCP là giao thức không tin cậy
  • C.
    TCP là giao thức không đảm bảo dữ liệu đến đích
  • D.
    TCP là giao thức thuộc tầng Datalink
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Dịch vụ nào sau đây sử dụng giao thức UDP?

  • A.
    Telnet
  • B.
    FTP
  • C.
    DNS
  • D.
    HTTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

  • A.
    Dùng giao thức DHCP
  • B.
    Dùng giao thức FTP
  • C.
    Dùng giao thức DNS
  • D.
    Dùng giao thức HTTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Quy chuẩn Port trong giao thức TCP/UDP, port dùng cho các dịch vụ thông dụng từ:

  • A.
    Port từ 1 đến 1023
  • B.
    Port từ 1024 đến 49151
  • C.
    Port từ 49152 đến 65535
  • D.
    Ngoài Port 65535
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Quy chuẩn Port trong giao thức TCP/UDP, port dùng cho các dịch vụ thông dụng từ:

  • A.
    Port từ 1 đến 1023
  • B.
    Port từ 1024 đến 49151
  • C.
    Port từ 49152 đến 65535
  • D.
    Ngoài Port 65535
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Phát biểu nào sai với giao thức UDP (User Datagram Protocol)

  • A.
    Dùng gửi những dữ liệu ngắn được gọi là datagram tới máy khác
  • B.
    UDP không đóng gói, không đánh số thứ tự và cũng kiểm tra lại tại nơi nhận.
  • C.
    UDP cung cấp sự tin cậy.
  • D.
    UDP hữu dụng đối với việc trả lời các truy vấn nhỏ với số lượng lớn người yêu cầu (như: DNS, Game online…)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Phát biểu nào sai với giao thức TCP (Transmission Control Protocol)

  • A.
    Chia dữ liệu thành các gói tin (packet) và đánh số thứ tự trên các packets.
  • B.
    Kiểm tra packets tại nơi nhận.
  • C.
    Sắp xếp lại thứ tự packets.
  • D.
    Không yêu cầu gửi lại packets bị mất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Phát biểu nào chưa đúng với giao thức TCP (Transmission Control Protocol)

  • A.
    Đảm bảo chuyển giao dữ liệu tới nơi nhận một cách đáng tin cậy.
  • B.
    TCP là giao thức không theo hướng kết nối (inconnection-oriented links)
  • C.
    Yêu cầu gửi lại packets bị mất
  • D.
    Thông tin được định hướng đường đi trong quá trình truyền từ Source đến Destination.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Phát biểu nào sai về giao thức UDP:

  • A.
    UDP không đảm bảo độ tin cậy.
  • B.
    Không có kiểm soát trong quá trình truyền.
  • C.
    UDP chỉ thực hiện truyền các Datagram giữa các hosts (datagram services between hosts)
  • D.
    UDP bảo đảm gói tin đến đích còn nguyên vẹn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
NAT (Network Address Translation) là cơ chế chuyển đổi (hay cho mượn) địa chỉ IP của Router, phát biểu nào không đúng?

  • A.
    Lấy IP mạng ngoài (outside) cho gói tin mạng trong (inside) mượn.
  • B.
    Lấy inside IP cho gói tin outside mượn.
  • C.
    Lấy outside IP của Router cho gói tin của inside host mượn
  • D.
    Lấy inside IP này cho gói tin inside khác mượn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phát biểu nào sai trong cơ chế hoạt động của PAT (Port Address Translation):

  • A.
    Router/NAT tiếp nhận yêu cầu truy cập từ Client ngoài gửi đến outside interface.
  • B.
    Nhận dạng dịch vụ yêu cầu bằng giá trị TCP/UDP Port.
  • C.
    Server bên trong sẽ xử lý yêu cầu và trả kết quả về Client ngoài qua NAT overload trên Router.
  • D.
    Không dựa trên bảng PAT, Router/NAT chuyển tiếp yêu cầu đó vào Server bên trong theo port đã chỉ định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản trị mạng nâng cao, an ninh mạng và quản lý hệ thống
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)