Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 8
Câu 1 Nhận biết
Thiết bị Hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tầng 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tầng 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tầng 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Thiết bị Bridge thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tầng 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Thiết bị Repeater thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Tầng 1
  • B.
    Tầng 2
  • C.
    Tầng 3
  • D.
    Tầng 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trình tự đóng gói dữ liệu trước khi truyền từ máy này đến máy khác trên mạng?

  • A.
    Data, frame, packet, segment, bit
  • B.
    Data, segment, frame, packet, bit
  • C.
    Data, packet, segment, frame, bit
  • D.
    Data, segment, packet, frame, bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là?

  • A.
    Application, Presentation, Session, Transport, Data Link, Network, Physical
  • B.
    Application, Presentation, Session, Network, Transport, Data Link, Physical
  • C.
    Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical
  • D.
    Application, Presentation, Transport, Session, Data Link, Network, Physical
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chọn chức năng của tầng Presentation

  • A.
    Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
  • B.
    Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
  • C.
    Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ
  • D.
    Chứng thực / xác thực để khởi tạo phiên kết nối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chọn chức năng của tầng Session

  • A.
    Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
  • B.
    Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
  • C.
    Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ
  • D.
    Chứng thực / xác thực để khởi tạo phiên kết nối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chọn chức năng của tầng Application

  • A.
    Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
  • B.
    Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
  • C.
    Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ
  • D.
    Chứng thực / xác thực để khởi tạo phiên kết nối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chọn chức năng của tầng Network

  • A.
    Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
  • B.
    Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
  • C.
    Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ IP
  • D.
    Chứng thực / xác thực để khởi tạo phiên kết nối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn chức năng của tầng Transport

  • A.
    Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
  • B.
    Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng
  • C.
    Định vị nguồn và đích của ứng dụng / dịch vụ trên Host / Server
  • D.
    Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chọn chức năng của tầng Data-link

  • A.
    Mã hoá dữ liệu và nén dữ liệu
  • B.
    Định vị nguồn và đích của Host trong cùng 1 mạng
  • C.
    Định vị nguồn và đích của ứng dụng / dịch vụ trên Host / Server
  • D.
    Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chọn chức năng của tầng Physical

  • A.
    Vận chuyển dữ liệu trong môi trường truyền theo dạng bit
  • B.
    Định vị nguồn và đích của Host trong cùng 1 mạng
  • C.
    Định vị nguồn và đích của ứng dụng / dịch vụ trên Host / Server
  • D.
    Định vị nguồn và đích bằng địa chỉ IP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Lớp (Layer) nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá (encryption) dữ liệu?

  • A.
    Application
  • B.
    Presentation
  • C.
    Session
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?

  • A.
    Phân tích dữ liệu
  • B.
    Lọc dữ liệu
  • C.
    Nén dữ liệu và đóng gói
  • D.
    Kiểm thử dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng presentation là?

  • A.
    Byte
  • B.
    Data
  • C.
    Frame
  • D.
    Packet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Transport là?

  • A.
    Segment
  • B.
    Data
  • C.
    Frame
  • D.
    Packet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Network là?

  • A.
    Segment
  • B.
    Data
  • C.
    Frame
  • D.
    Packet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Data-link là?

  • A.
    Segment
  • B.
    Data
  • C.
    Frame
  • D.
    Packet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

  • A.
    Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet
  • B.
    Quyết định đích đến của packet
  • C.
    Phát hiện packet bị mất và cho gửi lại packet mất
  • D.
    Chia nhỏ packet thành các frame
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Người quản trị thực hiện lệnh ping đến một máy trong hệ thống mạng và nhận được thông báo "Request time out", tầng nào trong mô hình OSI gây ra vấn đề này?

  • A.
    Application
  • B.
    Presentation
  • C.
    Session
  • D.
    Network
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Những mô hình nào sau đây là mô hình quản lý mạng?

  • A.
    Mô hình TCP/IP
  • B.
    Mô hình OSI
  • C.
    Domain
  • D.
    Kết nối song song
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
IP address hoạt động ở tầng nào của mô hình OSI?

  • A.
    Physical Layer
  • B.
    Data Links Layer
  • C.
    Network Layer
  • D.
    Transport Layer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tầng nào liên quan đến mã hóa dữ liệu?

  • A.
    Network
  • B.
    Transport
  • C.
    Session
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tầng nào tạo, duy trì và kết thúc phiên làm việc:

  • A.
    Network
  • B.
    Transport
  • C.
    Session
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Chức năng nào sau đây không thuộc tầng Transport?

  • A.
    Đảm bảo độ tin cậy cho gói tin truyền
  • B.
    Đánh thứ tự các gói tin
  • C.
    Chọn giao thức truyền nhận dữ liệu
  • D.
    Tăng tốc độ truyền thông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chức năng nào sau đây không thuộc tầng Network?

  • A.
    Chỉ đường cho gói tin
  • B.
    Nén dữ liệu trước khi truyền
  • C.
    Truyền dữ liệu đến đích
  • D.
    Xác định giao thức định tuyến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chức năng nào sau đây không thuộc tầng Data-link?

  • A.
    Đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy
  • B.
    Liên kết các đơn vị dữ liệu với nhau
  • C.
    Xác định cơ chế truy cập đường truyền
  • D.
    Có các giao thức HDLC, FrameRelay, PPP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chức năng nào sau đây không thuộc tầng Physical?

  • A.
    Đưa dữ liệu lên đường truyền vật lý
  • B.
    Giao tiếp giữa phần cứng và phần mềm
  • C.
    Trình bày các đặc tả về điện và vật lý của mạng
  • D.
    Đơn vị dữ liệu là bit
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Giao thức nào sau đây không thuộc tầng Application?

  • A.
    RPC
  • B.
    HTTP
  • C.
    Telnet
  • D.
    FTP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
OSI là từ viết tắt của:

  • A.
    Open Systems Interconnection
  • B.
    Open Systems Interface
  • C.
    Open Segment Independent
  • D.
    Open Source Indoor
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application

  • A.
    Mã hóa dữ liệu
  • B.
    Cung cấp những dịch vụ mạng cho những ứng dụng của người dùng
  • C.
    Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi, kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền
  • D.
    Cung cấp những tín hiệu điện và những tính năng cho việc liên kết và duy trì liên kết giữa những hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Presentation là?

  • A.
    Segment
  • B.
    Data
  • C.
    Packet
  • D.
    Byte
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện?

  • A.
    Data Link
  • B.
    Network
  • C.
    Physical
  • D.
    Transport
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Giao thức nào thuộc tầng Application?

  • A.
    IP
  • B.
    HTTP
  • C.
    NFS
  • D.
    TCP
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:

  • A.
    Transport
  • B.
    Network
  • C.
    Application
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Phát biểu nào không đúng về Mô hình OSI?

  • A.
    Giảm độ phức tạp khi xử lý thông tin, dữ liệu.
  • B.
    Đơn giản, dễ quản lý.
  • C.
    Dễ mở rộng, dễ phát triển.
  • D.
    Phức tạp khi áp dụng mạng có mô hình lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Mô hình phân lớp mạng OSI công bố đầu tiên vào năm nào?

  • A.
    1978
  • B.
    1980
  • C.
    1984
  • D.
    1988
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Phát biểu nào sai trong cơ chế Đóng gói dữ liệu trong mô hình OSI:

  • A.
    Đóng gói dữ liệu (Encapsulation) là quá trình bổ sung thêm thông tin vào dữ liệu trước khi chuyển đi theo quy cách của mỗi giao thức.
  • B.
    Encapsulation tương tự như việc các bưu cục đóng các dấu hiệu lên bưu phẩm trước khi gửi đi.
  • C.
    Mỗi giao thức thống nhất 1 phương pháp đóng gói riêng.
  • D.
    Dữ liệu sẽ đi ngược từ dưới lên trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Phát biểu nào sai trong cơ chế Mở gói dữ liệu trong mô hình OSI:

  • A.
    Quá trình mở gói gọi là Data De-Encapsulation.
  • B.
    Dựa vào thông tin đóng gói, các giao thức sẽ phân rã (mở gói) để nhận được dữ liệu.
  • C.
    Quá trình mở gói diễn ra ở phía người nhận sẽ ngược lại.
  • D.
    Dữ liệu sẽ đi từ trên xuống dưới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Phát biểu nào mô tả đúng về tầng Presentation?

  • A.
    Tầng Presentation có nhiệm vụ đảm bảo độ tin cậy của việc truyền dữ liệu.
  • B.
    Tầng Presentation sử dụng địa chỉ IP để định tuyến dữ liệu đến đích.
  • C.
    Tầng Presentation thực hiện việc mã hóa và nén dữ liệu để đảm bảo dữ liệu có thể được hiểu bởi ứng dụng nhận.
  • D.
    Tầng Presentation định tuyến dữ liệu qua mạng bằng cách xác định đường đi cho dữ liệu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Chức năng chính của tầng Data Link là gì?

  • A.
    Đảm bảo độ tin cậy cho việc truyền dữ liệu giữa các thiết bị.
  • B.
    Định tuyến dữ liệu qua các mạng khác nhau.
  • C.
    Đảm bảo truyền dữ liệu tin cậy trên một mạng đơn và kiểm soát lỗi trong quá trình truyền.
  • D.
    Cung cấp dịch vụ mạng cho các ứng dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng nào chịu trách nhiệm về việc điều phối phiên giao tiếp giữa các ứng dụng?

  • A.
    Network
  • B.
    Session
  • C.
    Transport
  • D.
    Presentation
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Application là?

  • A.
    Segment
  • B.
    Packet
  • C.
    Frame
  • D.
    Data
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Session là?

  • A.
    Segment
  • B.
    Data
  • C.
    Frame
  • D.
    Packet
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện phân mảnh và tái hợp gói tin để gửi đi?

  • A.
    Network
  • B.
    Data Link
  • C.
    Transport
  • D.
    Session
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Chức năng nào không thuộc tầng Application?

  • A.
    Cung cấp giao diện cho người dùng để truy cập dịch vụ mạng.
  • B.
    Xử lý và phản hồi các yêu cầu của ứng dụng.
  • C.
    Xác định đường đi cho gói tin trên mạng.
  • D.
    Cung cấp các dịch vụ cho các ứng dụng, như email, truyền tệp tin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Trong mô hình OSI, tầng nào chịu trách nhiệm về việc truyền tín hiệu điện hoặc ánh sáng qua môi trường truyền dẫn?

  • A.
    Data Link
  • B.
    Network
  • C.
    Transport
  • D.
    Physical
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Đơn vị dữ liệu (PDU) ở tầng Application là gì?

  • A.
    Byte
  • B.
    Frame
  • C.
    Segment
  • D.
    Data
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm mạng máy tính chương 8
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: ập trung vào các nội dung về bảo mật mạng và các phương pháp bảo vệ hệ thống mạng trước các mối đe dọa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)