Bài tập trắc nghiệm phương pháp nghiên cứu khoa học ngành y dược bài 6
Câu 1 Nhận biết
Các nguyên nhân gây SAI LỆCH trong thu thập thông tin, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Người trả lời không nhớ rõ về quá khứ.
  • B.
    Tác động của cuộc phỏng vấn lên đối tượng cung cấp thông tin.
  • C.
    Các công cụ thu thập số liệu có khiếm khuyết.
  • D.
    Sai lệch do người quan sát/điều tra viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI về thảo luận nhóm có trọng tâm:

  • A.
    Thông tin có thể ghi chép hoặc ghi âm.
  • B.
    Phải có người điều hành và thư ký.
  • C.
    Thu được nhiều thông tin hơn.
  • D.
    Số lượng tham gia thảo luận không lớn hơn 6 người.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các NHƯỢC ĐIỂM của QUAN SÁT, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Thu thập thông tin không được chi tiết và rõ ràng.
  • B.
    Sự xuất hiện của người thu thập số liệu có thể tác động đến bối cảnh được quan sát.
  • C.
    Có thể nảy sinh các vấn đề đạo đức liên quan đến việc giữ bí mật hay tính chất riêng tư.
  • D.
    Có thể xuất hiện các sai chệch gây nên bởi điều tra viên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI về thảo luận nhóm có trọng tâm:

  • A.
    Thông tin có thể ghi chép hoặc ghi âm.
  • B.
    Phải có người điều hành và thư ký.
  • C.
    Thu được nhiều thông tin hơn.
  • D.
    Thông tin thu được thường không có chiều sâu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
CÂU HỎI ĐÓNG là dạng câu hỏi:

  • A.
    Ít được sử dụng trong thiết kế bộ câu hỏi.
  • B.
    Phân tích dễ dàng.
  • C.
    Cần người kinh nghiệm để phỏng vấn.
  • D.
    Không có sẵn các lựa chọn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Mục đích CHÍNH của thảo luận nhóm có trọng tâm là:

  • A.
    Thu thập được nhiều thông tin hơn.
  • B.
    Thống nhất ý kiến.
  • C.
    Tiết kiệm thời gian.
  • D.
    Trả lời các câu hỏi đã chuẩn bị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Các KỸ THUẬT có thể được sử dụng thu thập số liệu trong nghiên cứu, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Sử dụng thông tin sẵn có.
  • B.
    Phỏng vấn trực tiếp.
  • C.
    Bộ câu hỏi tự điền.
  • D.
    Quan sát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nguyên nhân gây SAI LỆCH trong thu thập thông tin:

  • A.
    Tác động của cuộc phỏng vấn lên đối tượng cung cấp thông tin.
  • B.
    Sai lệch do người quan sát/điều tra viên.
  • C.
    Các công cụ thu thập số liệu có khiếm khuyết.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Các ƯU ĐIỂM của bộ câu hỏi tự điền, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Ít tốn kém.
  • B.
    Luôn có trợ lý nghiên cứu nên độ tin cậy cao.
  • C.
    Giảm sai lệch do việc diễn đạt câu hỏi.
  • D.
    Cho phép đối tượng nghiên cứu không phải lộ tên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các ƯU ĐIỂM của bộ câu hỏi tự điền, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Ít tốn kém.
  • B.
    Không đòi hỏi phải có trợ lý nghiên cứu.
  • C.
    Cung cấp đầy đủ các thông tin.
  • D.
    Cho phép đối tượng nghiên cứu không phải lộ tên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
So với câu hỏi MỞ, câu hỏi ĐÓNG có những điểm KHÁC BIỆT QUAN TRỌNG là:

  • A.
    Sẽ có nhiều câu trả lời sâu hơn.
  • B.
    Câu trả lời dễ mã hóa và phân tích.
  • C.
    Có khả năng cao hơn để khám phá những cảm nghĩ hoặc thái độ của người được phỏng vấn.
  • D.
    Có tỉ lệ trả lời thấp hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Để đo lường THÁI ĐỘ của người dân trong việc phòng bệnh sốt xuất huyết, dạng câu hỏi thường sử dụng là:

  • A.
    Câu hỏi buộc lựa chọn.
  • B.
    Câu hỏi đóng.
  • C.
    Câu hỏi mở.
  • D.
    Câu hỏi kết hợp đóng và mở.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các ƯU ĐIỂM của kỹ thuật sử dụng các THÔNG TIN SẴN CÓ, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Các số liệu đều đã có sẵn.
  • B.
    Cho phép tìm hiểu các xu hướng trong quá khứ.
  • C.
    Rẻ tiền.
  • D.
    Việc tiếp cận các số liệu rất dễ dàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
CÔNG CỤ thu thập số liệu là:

  • A.
    Bảng kiểm.
  • B.
    Phỏng vấn.
  • C.
    Quan sát.
  • D.
    Sử dụng thông tin sẵn có.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
DỊCH THUẬT thông tin bộ câu hỏi là:

  • A.
    Bước 6.
  • B.
    Bước 4.
  • C.
    Bước 3.
  • D.
    Bước 5.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Quyết định những THÀNH PHẦN CHÍNH của bộ câu hỏi là:

  • A.
    Bước 4.
  • B.
    Bước 1.
  • C.
    Bước 2.
  • D.
    Bước 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
YẾU TỐ cần cân nhắc khi thiết kế bộ câu hỏi là:

  • A.
    Điều tra viên.
  • B.
    Mục tiêu và các biến đã được xác định cụ thể chính xác.
  • C.
    Kỹ thuật thu thập số liệu.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
KỸ THUẬT thu thập số liệu là:

  • A.
    Sử dụng thông tin sẵn có.
  • B.
    Quan sát.
  • C.
    Phỏng vấn.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Các ƯU ĐIỂM của CÂU HỎI MỞ, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Thu thập các thông tin mà nhà nghiên cứu không quen thuộc.
  • B.
    Sử dụng khi thu thập các thông tin nhạy cảm.
  • C.
    Thu được nhiều thông tin.
  • D.
    Thuận tiện cho điều tra viên trong quá trình phỏng vấn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
ƯU ĐIỂM của kỹ thuật PHỎNG VẤN:

  • A.
    Tỷ lệ đáp ứng cao hơn so với dùng các bộ câu hỏi dạng viết.
  • B.
    Phù hợp đối với những đối tượng nghiên cứu không biết chữ.
  • C.
    Cho phép làm rõ các câu hỏi khi phỏng vấn.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kỹ thuật PHỎNG VẤN thu thập số liệu sự có mặt của ĐIỀU TRA VIÊN sẽ:

  • A.
    Giúp đối tượng tin tưởng điều tra viên.
  • B.
    Giúp đối tượng trả lời chính xác hơn.
  • C.
    Ảnh hưởng đến câu trả lời của đối tượng.
  • D.
    Ghi chép sự kiện đầy đủ hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Chọn phát biểu SAI về kỹ thuật thu thập số liệu bằng cách PHỎNG VẤN:

  • A.
    Chỉ được phỏng vấn cá nhân.
  • B.
    Thu thập số liệu thông qua hỏi đối tượng nghiên cứu.
  • C.
    Các câu trả lời có thể được thu âm lại.
  • D.
    Các câu trả lời có thể được ghi chép lại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Để thu thập số liệu về hành vi đội mũ bảo hiểm của học sinh cấp I tại thành phố Tân An, phương pháp nào thu thập số liệu PHÙ HỢP NHẤT là:

  • A.
    Quan sát trẻ đến trường vào đầu giờ và cuối buổi học.
  • B.
    Sử dụng bộ câu hỏi tự điền cho học sinh và cha mẹ.
  • C.
    Phỏng vấn học cha mẹ học sinh.
  • D.
    Thảo luận nhóm với cha mẹ học sinh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Các BƯỚC thiết kế bộ câu hỏi:

  • A.
    Quyết định những thành phần chính trong bộ câu hỏi.
  • B.
    Lựa chọn loại câu hỏi và xây dựng một hay nhiều câu hỏi.
  • C.
    Tạo thứ tự cho các câu hỏi.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Thảo luận nhóm có trọng tâm thường có từ:

  • A.
    6 - 12 người.
  • B.
    8 - 15 người.
  • C.
    10 -20 người.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
MÃ HÓA THÔNG TIN bộ câu hỏi là:

  • A.
    Bước 5.
  • B.
    Bước 4.
  • C.
    Bước 6.
  • D.
    Bước 3.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Câu hỏi dạng:“Anh chị có cho rằng bắt sinh viên Y dược phải học Nghiên cứu khoa học là quan trọng hay không?” (khoanh tròn một câu trả lời: 1. Rất không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3. Đồng ý; 4. Rất đồng ý). Câu hỏi trên là một thí dụ của một:

  • A.
    Câu hỏi mở.
  • B.
    Câu hỏi hai nội dung.
  • C.
    Câu hỏi buộc phải lựa chọn.
  • D.
    Câu hỏi gợi ý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Các CÔNG CỤ có thể sử dụng để thu thập số liệu, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Bộ câu hỏi.
  • B.
    Quan sát.
  • C.
    Bảng kiểm.
  • D.
    Phiếu ghi chép.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Các ƯU ĐIỂM của kỹ thuật sử dụng các THÔNG TIN SẴN CÓ, NGOẠI TRỪ:

  • A.
    Rẻ tiền.
  • B.
    Thông tin cung cấp đầy đủ và chính xác.
  • C.
    Cho phép tìm hiểu các xu hướng trong quá khứ.
  • D.
    Các số liệu đều đã có sẵn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
CÂU HỎI MỞ là loại câu hỏi:

  • A.
    Không có sẵn các lựa chọn.
  • B.
    Ít sử dụng trong thiết kế bộ câu hỏi.
  • C.
    Thuận tiện cho việc phân tích.
  • D.
    Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm phương pháp nghiên cứu khoa học ngành y dược bài 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: phương pháp nghiên cứu cơ bản đến các kỹ thuật phân tích chuyên sâu trong ngành y dược
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)