Bài tập trắc nghiệm phương pháp nghiên cứu khoa học trong y dược bài 2, 3
Câu 1
Nhận biết
PHÂN TÍCH vấn đề nghiên cứu là cần, NGOẠI TRỪ:
- A. Làm thuận lợi hơn việc quyết định về phạm vi và trọng tâm của nghiên cứu.
- B. Xác định phương pháp và thiết kế nghiên cứu.
- C. Xác định rõ những chỉ tố và biến số cần nghiên cứu.
- D. Làm rõ vấn đề nghiên cứu và các yếu tố ảnh hưởng đến nó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khi xem xét đến TÍNH KHẢ THI của nghiên cứu, chúng ta cần chú ý đến:
- A. Kết quả và kiến nghị có ứng dụng không.
- B. Nghiên cứu trùng lắp với nghiên cứu khác.
- C. Nghiên cứu có tổn hại đến người khác.
- D. Thời gian và kinh phí của nghiên cứu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
PHÂN TÍCH vấn đề nghiên cứu là cần làm gì?
- A. Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ, xác định yếu tố liên quan và các yếu tố gây nhiễu.
- B. Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ, xác định nội dung thông tin các thu thập.
- C. Gom các vấn đề nhỏ thành những vấn đề lớn, xác định vấn đề cốt lõi và các yếu tố ảnh hưởng.
- D. Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ, xác định vấn đề cốt lõi và các yếu tố ảnh hưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
QUY MÔ và MỨC ĐỘ TRẦM TRỌNG của vấn đề nghiên cứu là YẾU TỐ:
- A. Tính cấp thiết.
- B. Tính ứng dụng.
- C. Tính xác hợp.
- D. Tính khả thi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
BA ĐIỀU KIỆN cần có của MỘT VẤN ĐỀ nghiên cứu, NGOẠI TRỪ:
- A. Phải có nhiều hơn một câu trả lời cho vấn đề nghiên cứu đó.
- B. Tại sao vấn đề đó xảy ra.
- C. Lí do của vấn đề đó (khoảng cách đó) là chưa rõ.
- D. Phải có sự bất cập, khoảng cách giữa tình huống tồn tại và mong muốn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
PHÂN TÍCH vấn đề nghiên cứu là cần làm, NGOẠI TRỪ:
- A. Gom các vấn đề nhỏ thành những vấn đề lớn.
- B. Xác định các yếu tố ảnh hưởng.
- C. Xác định vấn đề cốt lõi.
- D. Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Có mấy BƯỚC phân tích vấn đề?
- A. 5 bước.
- B. 4 bước.
- C. 3 bước.
- D. 2 bước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
BƯỚC ĐẦU TIÊN để phân tích vấn đề là:
- A. Phân tích vấn đề.
- B. Tham khảo tài liệu.
- C. Xác định vấn đề trung tâm và mô tả một cách đặc thù.
- D. Làm rõ những quan điểm có liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
PHÂN TÍCH vấn đề nghiên cứu là cần làm, NGOẠI TRỪ:
- A. Xác định các yếu tố liên quan và yếu tố gây nhiễu.
- B. Xác định các yếu tố ảnh hưởng.
- C. Xác định vấn đề cốt lõi.
- D. Tách vấn đề lớn thành những vấn đề nhỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
NGUỒN GỐC vấn đề nghiên cứu có TÍNH THIẾT THỰC NHẤT là nhờ:
- A. Phân tích có hệ thống.
- B. Phân tích chuyên nghiệp.
- C. Sự thiếu kiến thức.
- D. Sự tình cờ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Xác định PHẠM VI và TRỌNG TÂM nghiên cứu của đề tài phụ thuộc vào:
- A. Tính lặp lại.
- B. Tính hữu dụng thông tin.
- C. Tính khả thi.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
NGUYÊN TẮC mà chúng ta có thể dựa vào để lựa chọn MỘT THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU cho phù hợp với đề tài của mình đó là căn cứ vào:
- A. Kiểm định giả thuyết về mối quan hệ nhân quả.
- B. Câu hỏi nghiên cứu.
- C. Câu A và B đúng.
- D. Câu A và B sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Xác định PHẠM VI và TRỌNG TÂM của đề tài phụ thuộc vào các YẾU TỐ sau đây, NGOẠI TRỪ:
- A. Tính kinh tế.
- B. Tính lặp lại.
- C. Tính khả thi.
- D. Tính hữu dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Phát biểu nào SAI khi nói về CÂU HỎI NGHIÊN CỨU?
- A. Câu hỏi nghiên cứu nên đưa ra 1 cách rõ ràng.
- B. Là bước có trước khi hình thành giả thuyết nghiên cứu.
- C. Là yếu tố then chốt quyết định tất cả những đặc điểm nghiên cứu.
- D. Là bước 2 sau khi có mục tiêu nghiên cứu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Có bao nhiêu YẾU TỐ cần xem xét của MỘT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU?
- A. 7 yếu tố.
- B. 4 yếu tố.
- C. 5 yếu tố.
- D. 6 yếu tố.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
VẤN ĐỀ nghiên cứu XUẤT PHÁT từ đâu?
- A. Phân tích chuyên nghiệp.
- B. Sự tình cờ.
- C. Sự ham học hỏi.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
BIẾN SỐ ĐỊNH LƯỢNG là:
- A. Giàu.
- B. Độc thân.
- C. Nam.
- D. Tuổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Mối quan hệ giữa CÁC BIẾN SỐ được PHÂN LOẠI thành:
- A. Biến số độc lập.
- B. Biến số gây nhiễu.
- C. Biến số phụ thuộc.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Phát biểu về BIẾN SỐ ĐỘC LẬP, chọn câu ĐÚNG:
- A. Đo lường yếu tố được cho là gây nên vấn đề nghiên cứu.
- B. Cung cấp một giải thích khác của mối liên hệ giữa hai biến số.
- C. Là biến số đo lường vấn đề nghiên cứu.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
MỤC ĐÍCH xây dựng MỤC TIÊU nghiên cứu là:
- A. Xác định thiết kế nghiên cứu.
- B. Tìm ra vấn đề nghiên cứu.
- C. Thu thập nhiều dữ liệu.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Biến nào sau đây là BIẾN ĐỊNH LƯỢNG?
- A. Nghề nghiệp.
- B. Cân nặng.
- C. Giới tính.
- D. Trình độ học vấn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
BIẾN SỐ ĐỊNH LƯỢNG bao gồm:
- A. Biến số danh định và biến số rời rạc.
- B. Biến số liên tục và biến số rời rạc.
- C. Biến số liên tục và biến số danh định.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Các MỤC TIÊU nghiên cứu có các tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
- A. Giúp xác định thiết kế nghiên cứu.
- B. Giúp xác định vấn đề nghiên cứu.
- C. Giúp xác định những biến số cần khảo sát.
- D. Tránh thu thập thông tin không cần thiết.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Câu 24 Chọn câu phát biểu ĐÚNG, xếp hạng học sinh trong lớp (giỏi, khá, trung bình, kém) là:
- A. Biến định lượng dạng thứ bậc.
- B. Biến định tính dạng tỷ số.
- C. Biến định tính dạng khoảng cách.
- D. Biến định tính dạng thứ bậc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
BIẾN SỐ ĐỊNH TÍNH là:
- A. Biến số thứ tự.
- B. Biến số nhị giá.
- C. Biến số danh định.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Biến số PHỤ THUỘC là:
- A. Cung cấp một giải thích khác của mối liên hệ giữa hai biến số.
- B. Biến số đo lường vấn đề nghiên cứu.
- C. Biến số đo lường yếu tố được cho là gây nên vấn đề nghiên cứu.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Biến số có phơi nhiễm, không phơi nhiễm thuộc LOẠI biến số nào sau đây?
- A. Danh định.
- B. Thứ bậc.
- C. Khoảng cách.
- D. Nhị giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
YÊU CẦU của MỤC TIÊU nghiên cứu là:
- A. Phải đủ.
- B. Chính xác.
- C. Toàn vẹn.
- D. Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Số trẻ mới sinh và số bà mụ vườn là biến:
- A. Định lượng liên tục.
- B. Định tính nhị phân.
- C. Định lượng rời rạc.
- D. Định tính danh mục.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Một nhà nghiên cứu quan tâm đến các dân tộc Việt Nam và tập trung nghiên cứu vào 3 dân tộc sau: kinh, khmer và hoa. Sự phân chia này tạo thành số liệu:
- A. Thứ bậc.
- B. Danh định.
- C. Liên tục.
- D. Nhị giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập trắc nghiệm phương pháp nghiên cứu khoa học trong y dược bài 2, 3
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: Phương pháp nghiên cứu cơ bản đến các kỹ thuật phân tích chuyên sâu trong ngành y dược
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×