Bài tập trắc nghiệm Quản trị tài chính – Đề 4
Câu 1
Nhận biết
Mục tiêu chính của quản trị tài chính là gì?
- A. Tối đa hóa lợi nhuận.
- B. Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp.
- C. Tối thiểu hóa chi phí.
- D. Tối ưu hóa dòng tiền.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Chỉ số nào sau đây thể hiện khả năng sinh lời của doanh nghiệp?
- A. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE).
- B. Tỷ lệ nợ trên vốn.
- C. Vòng quay hàng tồn kho.
- D. Tỷ lệ thanh khoản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khi sử dụng đòn bẩy tài chính, doanh nghiệp sẽ gặp rủi ro gì?
- A. Rủi ro thanh khoản.
- B. Rủi ro phá sản.
- C. Rủi ro tín dụng.
- D. Rủi ro lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Lợi thế của việc sử dụng vốn vay so với vốn chủ sở hữu là gì?
- A. Tăng tỷ lệ thanh khoản.
- B. Lãi vay được miễn thuế.
- C. Tăng khả năng kiểm soát doanh nghiệp.
- D. Giảm chi phí tài chính.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tỷ suất chiết khấu trong thẩm định dự án đầu tư thường được xác định dựa trên yếu tố nào?
- A. Lợi nhuận kỳ vọng của dự án.
- B. Chi phí cố định của doanh nghiệp.
- C. Chi phí vốn của doanh nghiệp.
- D. Tỷ lệ tăng trưởng của ngành.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Quyết định tài trợ ngắn hạn của doanh nghiệp liên quan đến yếu tố nào?
- A. Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
- B. Chi phí vốn.
- C. Chi phí cố định.
- D. Tài sản ngắn hạn và nguồn tài trợ ngắn hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Khi tỷ lệ lãi suất thị trường tăng, giá trị trái phiếu sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng.
- B. Giảm.
- C. Không thay đổi.
- D. Tăng theo thời gian.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Điều gì xảy ra khi một công ty mua lại cổ phiếu của chính mình?
- A. Giá cổ phiếu giảm.
- B. Lợi nhuận giảm.
- C. Giá trị cổ phiếu tăng.
- D. Số cổ đông tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Cổ tức được chi trả từ nguồn nào của doanh nghiệp?
- A. Doanh thu thuần.
- B. Lợi nhuận sau thuế.
- C. Vốn vay.
- D. Vốn cổ phần.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Phương pháp NPV (Net Present Value) dùng để đánh giá điều gì trong dự án đầu tư?
- A. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư.
- B. Thời gian hoàn vốn.
- C. Mức rủi ro của dự án.
- D. Giá trị hiện tại của dòng tiền dự kiến.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong quản trị tài chính, tỷ lệ thanh khoản hiện hành phản ánh điều gì?
- A. Khả năng sinh lời của doanh nghiệp.
- B. Khả năng quản lý vốn của doanh nghiệp.
- C. Khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn.
- D. Hiệu quả sử dụng tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Một trong những hạn chế của tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) là gì?
- A. Không tính đến vốn vay.
- B. Không tính đến thuế.
- C. Không phản ánh hiệu quả của vốn vay.
- D. Không tính đến lợi nhuận gộp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Yếu tố nào quyết định mức độ rủi ro trong đầu tư tài chính?
- A. Tỷ lệ lạm phát.
- B. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng.
- C. Thời gian nắm giữ tài sản.
- D. Biến động giá tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Đầu tư tài chính dài hạn thường có mức độ rủi ro nào so với đầu tư ngắn hạn?
- A. Thấp hơn.
- B. Cao hơn.
- C. Không thay đổi.
- D. Phụ thuộc vào lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Khi doanh nghiệp mở rộng quy mô sản xuất, chi phí bình quân dài hạn sẽ thay đổi như thế nào?
- A. Tăng.
- B. Giảm.
- C. Giảm đến một mức nào đó rồi tăng lên.
- D. Không thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Để giảm thiểu rủi ro, một doanh nghiệp có thể làm gì?
- A. Đa dạng hóa danh mục đầu tư.
- B. Sử dụng đòn bẩy tài chính.
- C. Gia tăng nợ vay.
- D. Tăng cổ tức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Tài sản nào dưới đây có tính thanh khoản cao nhất?
- A. Tiền mặt.
- B. Chứng khoán.
- C. Bất động sản.
- D. Hàng tồn kho.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Trong phương pháp phân tích dòng tiền chiết khấu (DCF), yếu tố nào quan trọng nhất?
- A. Doanh thu kỳ vọng.
- B. Chi phí cố định.
- C. Tỷ suất chiết khấu.
- D. Chi phí biến đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận trong đầu tư tài chính thường như thế nào?
- A. Không liên quan.
- B. Rủi ro cao, lợi nhuận kỳ vọng cao.
- C. Rủi ro thấp, lợi nhuận cao.
- D. Rủi ro thấp, lợi nhuận kỳ vọng cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Chỉ số Beta trong mô hình CAPM đo lường điều gì?
- A. Lợi nhuận kỳ vọng.
- B. Chi phí vốn.
- C. Tỷ lệ tăng trưởng.
- D. Mức độ biến động của một tài sản so với thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Một công ty có thể tăng vốn bằng cách nào?
- A. Phát hành cổ phiếu mới.
- B. Giảm tỷ lệ cổ tức.
- C. Mua lại cổ phiếu.
- D. Giảm vốn chủ sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Quyết định tài trợ dài hạn của doanh nghiệp thường tập trung vào yếu tố nào?
- A. Lợi nhuận ngắn hạn.
- B. Tài sản lưu động.
- C. Tài sản cố định và nguồn tài trợ dài hạn.
- D. Chi phí biến đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Phương pháp nào dưới đây được sử dụng để phân tích khả năng hoàn vốn của dự án?
- A. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR).
- B. Phân tích hòa vốn.
- C. Thời gian hoàn vốn (Payback Period).
- D. Phân tích độ nhạy.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Chi phí vốn của doanh nghiệp bao gồm những yếu tố nào?
- A. Chi phí tài sản cố định.
- B. Chi phí quản lý.
- C. Chi phí vay nợ và vốn cổ phần.
- D. Chi phí sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tỷ lệ đòn bẩy tài chính cao có thể dẫn đến điều gì?
- A. Giảm chi phí vốn.
- B. Tăng rủi ro phá sản.
- C. Tăng cổ tức.
- D. Giảm tỷ lệ thanh khoản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Dòng tiền hoạt động kinh doanh là gì?
- A. Dòng tiền từ các hoạt động kinh doanh chính của doanh nghiệp.
- B. Dòng tiền từ việc bán tài sản.
- C. Dòng tiền từ các khoản đầu tư.
- D. Dòng tiền từ việc vay nợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Khi một công ty tăng vốn bằng cách phát hành trái phiếu, điều này ảnh hưởng như thế nào đến cấu trúc vốn?
- A. Tăng tỷ lệ vốn cổ phần.
- B. Giảm tỷ lệ nợ.
- C. Tăng tỷ lệ nợ.
- D. Không ảnh hưởng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Điều kiện nào dẫn đến việc một dự án có NPV dương?
- A. Tỷ suất sinh lời của dự án cao hơn chi phí vốn.
- B. Thời gian hoàn vốn dài hơn.
- C. Lãi suất thấp hơn tỷ lệ lạm phát.
- D. Chi phí cố định tăng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Khi tỷ lệ lạm phát tăng cao, điều này ảnh hưởng thế nào đến giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai?
- A. Tăng.
- B. Giảm.
- C. Không thay đổi.
- D. Phụ thuộc vào lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Doanh nghiệp nào dưới đây có khả năng chịu rủi ro tài chính cao hơn?
- A. Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ vay cao.
- B. Doanh nghiệp có tỷ lệ nợ vay thấp.
- C. Doanh nghiệp không có nợ vay.
- D. Doanh nghiệp có tỷ lệ thanh khoản cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập trắc nghiệm Quản trị tài chính – Đề 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính doanh nghiệp, bao gồm phân tích tài chính, lập kế hoạch ngân sách, và quản lý rủi ro
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×