Bài tập trắc nghiệm Quản trị tài chính – Đề 9
Câu 1 Nhận biết
Mục tiêu dài hạn của quản trị tài chính doanh nghiệp là gì?

  • A.
    Tối đa hóa lợi nhuận.
  • B.
    Tăng trưởng doanh thu.
  • C.
    Tối đa hóa giá trị cổ đông.
  • D.
    Giảm chi phí.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Tỷ lệ vốn vay càng cao, rủi ro tài chính của doanh nghiệp sẽ như thế nào?

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không thay đổi.
  • D.
    Tăng nhẹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu tăng, điều gì xảy ra với lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)?

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Không thay đổi.
  • C.
    Tăng.
  • D.
    Phụ thuộc vào lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đòn bẩy tài chính giúp doanh nghiệp như thế nào?

  • A.
    Tăng doanh thu.
  • B.
    Tăng khả năng sinh lời trên vốn chủ sở hữu.
  • C.
    Giảm chi phí hoạt động.
  • D.
    Tăng khả năng thanh khoản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong mô hình định giá tài sản vốn (CAPM), yếu tố nào phản ánh rủi ro hệ thống?

  • A.
    Tỷ lệ nợ.
  • B.
    Beta.
  • C.
    Tỷ lệ P/E.
  • D.
    Tỷ lệ thanh khoản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Lợi nhuận giữ lại được sử dụng như thế nào trong doanh nghiệp?

  • A.
    Chi trả cổ tức.
  • B.
    Thanh toán nợ vay.
  • C.
    Tái đầu tư vào hoạt động kinh doanh.
  • D.
    Tăng quỹ dự trữ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Điều gì xảy ra với giá trị hiện tại ròng (NPV) khi tỷ suất chiết khấu giảm?

  • A.
    NPV giảm.
  • B.
    NPV tăng.
  • C.
    NPV không thay đổi.
  • D.
    NPV bằng 0.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phương pháp nào được sử dụng để đánh giá tỷ lệ sinh lời của một dự án đầu tư?

  • A.
    Phương pháp IRR.
  • B.
    Phương pháp chi phí.
  • C.
    Phương pháp giá trị sổ sách.
  • D.
    Phương pháp ROA.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thời gian hoàn vốn của dự án là gì?

  • A.
    Thời gian dự án hoạt động.
  • B.
    Thời gian để dự án đạt mức sinh lời tối đa.
  • C.
    Thời gian cần để thu hồi vốn đầu tư ban đầu.
  • D.
    Thời gian cần để chi trả cổ tức.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Một dự án có IRR cao hơn chi phí vốn có nghĩa là gì?

  • A.
    Dự án có khả năng sinh lời tốt.
  • B.
    Dự án không khả thi về mặt tài chính.
  • C.
    Dự án có lãi suất thấp.
  • D.
    Dự án có rủi ro cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chỉ số thanh khoản hiện hành được tính bằng công thức nào?

  • A.
    Tài sản dài hạn/Tổng nợ.
  • B.
    Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn.
  • C.
    Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản.
  • D.
    Nợ dài hạn/Tổng vốn chủ sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi tỷ lệ lãi suất tăng, điều gì xảy ra với chi phí vốn vay?

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không thay đổi.
  • D.
    Tăng nhẹ rồi ổn định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khi một công ty phát hành thêm cổ phiếu, điều gì sẽ xảy ra?

  • A.
    Tăng tỷ lệ nợ trên vốn.
  • B.
    Pha loãng giá trị cổ phiếu hiện tại.
  • C.
    Tăng tỷ lệ cổ tức.
  • D.
    Giảm vốn chủ sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tỷ lệ P/E cho biết điều gì về một doanh nghiệp?

  • A.
    Giá trị thị trường của cổ phiếu so với thu nhập trên mỗi cổ phần.
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
  • C.
    Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu.
  • D.
    Khả năng thanh toán nợ vay ngắn hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Doanh nghiệp có thể tăng vốn lưu động bằng cách nào?

  • A.
    Tăng khoản phải thu.
  • B.
    Giảm hàng tồn kho.
  • C.
    Giảm nợ ngắn hạn.
  • D.
    Tăng tỷ lệ nợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tỷ lệ nợ càng cao sẽ ảnh hưởng như thế nào đến rủi ro phá sản của doanh nghiệp?

  • A.
    Không thay đổi.
  • B.
    Giảm.
  • C.
    Tăng.
  • D.
    Tăng nhẹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chỉ số ROS (Return on Sales) phản ánh điều gì?

  • A.
    Khả năng thanh khoản của doanh nghiệp.
  • B.
    Lợi nhuận thu được từ mỗi đồng doanh thu.
  • C.
    Tỷ lệ nợ vay trên vốn chủ sở hữu.
  • D.
    Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Một trong những mục tiêu của việc quản lý vốn lưu động là gì?

  • A.
    Tăng lợi nhuận gộp.
  • B.
    Giảm chi phí sản xuất.
  • C.
    Đảm bảo khả năng thanh toán và hoạt động liên tục của doanh nghiệp.
  • D.
    Tăng tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi một doanh nghiệp tăng tỷ lệ nợ vay, điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến khả năng thanh khoản?

  • A.
    Giảm.
  • B.
    Tăng.
  • C.
    Không thay đổi.
  • D.
    Phụ thuộc vào tình hình thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi một doanh nghiệp quyết định không chi trả cổ tức, điều này ảnh hưởng như thế nào đến lợi nhuận giữ lại?

  • A.
    Lợi nhuận giữ lại giảm.
  • B.
    Lợi nhuận giữ lại tăng.
  • C.
    Lợi nhuận giữ lại không thay đổi.
  • D.
    Tỷ lệ lợi nhuận giữ lại giảm nhẹ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Phân tích tài chính giúp doanh nghiệp làm gì?

  • A.
    Tăng vốn chủ sở hữu.
  • B.
    Đánh giá tình hình tài chính và khả năng sinh lời.
  • C.
    Tăng doanh thu.
  • D.
    Giảm chi phí sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tỷ lệ thanh khoản nhanh được tính bằng công thức nào?

  • A.
    (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho)/Nợ dài hạn.
  • B.
    (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn.
  • C.
    Lợi nhuận trước thuế/Nợ dài hạn.
  • D.
    Tài sản ngắn hạn/Nợ dài hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Giá trị hiện tại ròng (NPV) của một dự án cho biết điều gì?

  • A.
    Giá trị hiện tại của dòng tiền tương lai trừ đi chi phí đầu tư ban đầu.
  • B.
    Tỷ lệ sinh lời nội bộ của dự án.
  • C.
    Khả năng thanh toán của doanh nghiệp.
  • D.
    Thời gian hoàn vốn của dự án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tại sao việc đa dạng hóa danh mục đầu tư lại quan trọng?

  • A.
    Tăng lợi nhuận ngắn hạn.
  • B.
    Giảm chi phí đầu tư.
  • C.
    Giảm rủi ro bằng cách phân tán đầu tư vào nhiều tài sản khác nhau.
  • D.
    Tăng tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu thay vì cổ phiếu, điều gì xảy ra?

  • A.
    Doanh nghiệp tránh pha loãng quyền sở hữu.
  • B.
    Tăng số lượng cổ đông.
  • C.
    Giảm vốn vay.
  • D.
    Tăng tỷ lệ nợ ngắn hạn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Chỉ số ROE (Return on Equity) phản ánh điều gì?

  • A.
    Khả năng sinh lợi từ tài sản.
  • B.
    Khả năng sinh lợi từ vốn chủ sở hữu.
  • C.
    Khả năng thanh toán ngắn hạn.
  • D.
    Khả năng tăng trưởng doanh thu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi một doanh nghiệp sử dụng đòn bẩy tài chính quá mức, điều này có thể dẫn đến rủi ro gì?

  • A.
    Rủi ro thanh khoản.
  • B.
    Rủi ro phá sản.
  • C.
    Rủi ro lãi suất.
  • D.
    Rủi ro tỷ giá hối đoái.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Một công ty muốn giảm tỷ lệ nợ vay, họ có thể làm gì?

  • A.
    Phát hành thêm trái phiếu.
  • B.
    Giảm chi phí sản xuất.
  • C.
    Phát hành thêm cổ phiếu.
  • D.
    Tăng lãi suất vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tỷ lệ lợi nhuận gộp cho biết điều gì về doanh nghiệp?

  • A.
    Khả năng thanh toán nợ vay ngắn hạn.
  • B.
    Mức độ hiệu quả trong việc kiểm soát chi phí sản xuất.
  • C.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu.
  • D.
    Khả năng sinh lời của tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khi doanh nghiệp quyết định chi trả cổ tức cao hơn, điều này ảnh hưởng đến dòng tiền như thế nào?

  • A.
    Tăng dòng tiền.
  • B.
    Dòng tiền không thay đổi.
  • C.
    Giảm dòng tiền.
  • D.
    Tăng lợi nhuận giữ lại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Quản trị tài chính – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý tài chính doanh nghiệp, bao gồm phân tích tài chính, lập kế hoạch ngân sách, và quản lý rủi ro
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)