Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 1
Câu 1 Nhận biết
Đâu không phải là ưu điểm của tiền chuyển khoản?

  • A.
    Nhà nước dễ kiểm soát
  • B.
    Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ
  • C.
    Phù hợp với những nơi có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn
  • D.
    Phù hợp trong bối cảnh dịch covid 19
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Giả định các yếu tố khác không đổi, NHTW tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, hệ số mở rộng tiền gửi?

  • A.
    Tăng
  • B.
    Giảm
  • C.
    Không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Cấu trúc của hệ thống tài chính không bao gồm bộ phận nào?

  • A.
    Các tổ chức tài chính trung gian
  • B.
    Thị trường tài chính
  • C.
    Cơ sở hạ tầng pháp lý kỹ thuật
  • D.
    Các quỹ công ngoài ngân sách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn mệnh đề sai?

  • A.
    Quỹ tiền tệ là một lượng nhất định các nguồn tài chính đã huy động được để sử dụng cho một mục đích cụ thể
  • B.
    Quỹ tiền tệ là kết quả của quá trình phân bổ và sử dụng các nguồn tài chính
  • C.
    Nguồn tài chính thể hiện tiềm năng tài chính đã được các chủ thể khai thác và đưa vào các quỹ tiền tệ
  • D.
    Nguồn tài chính và quỹ tiền tệ là hai phạm trù khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Sắp xếp các khối tiền sau theo thứ tự tính lỏng tăng dần?

  • A.
    M1, M2, Ms, M3
  • B.
    M1, Ms, M2, M3
  • C.
    M3, M2, M1
  • D.
    Ms, M2, M1, M3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Sự khác biệt cơ bản giữa tiền mặt và tiền chuyển khoản là?

  • A.
    Tiền mặt do NHTW phát hành còn tiền chuyển khoản do hệ thống NHTM và NHTW tạo ra
  • B.
    Lưu thông tiền mặt có thể gây ra lạm phát, còn tiền chuyển khoản thì không
  • C.
    NHTW quyết định được lượng tiền mặt phát hành còn đối với tiền chuyển khoản thì không kiểm soát được
  • D.
    Sử dụng tiền mặt tiện lợi hơn so với chuyển khoản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Hệ thống tài chính có đặc điểm?

  • A.
    Các trung gian tài chính và thị trường tài chính đóng vai trò chính trong việc luân chuyển vốn từ nơi thừa đến nơi thiếu
  • B.
    Chỉ có các trung gian tài chính làm nhiệm vụ kết nối cung, cầu nguồn tài chính
  • C.
    Chỉ có NHTM hoạt động với vai trò là trung gian tín dụng trong hệ thống tài chính
  • D.
    Doanh nghiệp chỉ huy động được vốn qua thị trường tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Các thành phần của cầu tiền tệ bao gồm: (1) cầu tiền giao dịch; (2) cầu tiền dự phòng; (3) cầu tiên tích lũy; (4) cầu tiền cất trữ?

  • A.
    (1) và (2)
  • B.
    (2), (3), (4)
  • C.
    Cả 4 lựa chọn
  • D.
    (1), (2), (3)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Ưu điểm của tiền dấu hiệu?

  • A.
    Khắc phục tình trạng thiếu phương tiện lưu thông
  • B.
    Dễ bị mất giá
  • C.
    Dễ bị làm giả
  • D.
    Không đa dạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đặc điểm của tiền dấu hiệu là?

  • A.
    Là những phương tiện lưu thông dễ sử dụng
  • B.
    Là những phương tiện có thể được tạo ra không hạn chế
  • C.
    Có giá trị nội tại rất nhỏ so với giá trị danh nghĩa pháp định
  • D.
    Tất cả các đáp án đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Khi thiểu phát xảy ra, NHTW sử dụng giải pháp nào để xử lý?

  • A.
    Mua các giấy tờ có giá
  • B.
    Giảm thuế đánh vào tiêu dùng
  • C.
    Bán các giấy tờ có giá
  • D.
    Tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khối tiền tệ nào thực hiện chức năng phương tiện trao đổi tốt nhất?

  • A.
    M1
  • B.
    M2
  • C.
    M3
  • D.
    Ms
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Để tăng tiền cơ sở, NHTW sẽ?

  • A.
    Mua giấy tờ có giá
  • B.
    Tăng lãi suất tái chiết khấu
  • C.
    Bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
  • D.
    Bán ngoại tệ trên thị trường ngoại hối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ưu điểm của tiền mặt là?

  • A.
    Thuận tiện trong thanh toán khối lượng lớn, khoảng cách xa
  • B.
    Không mất chi phí sử dụng
  • C.
    Đòi hỏi trình độ dân trí cao, trình độ công nghệ hiện đại
  • D.
    Nhà nước dễ quản lí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tiền cơ sở là?

  • A.
    Bao gồm tiền mặt và dự trữ của hệ thống NH
  • B.
    Bao gồm tiền mặt và dự trữ bắt buộc của hệ thống NH
  • C.
    Bao gồm tiền mặt và dự trữ vượt mức của hệ thống NH
  • D.
    Bao gồm dự trữ của hệ thống NH
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Điều kiện thực hiện chức năng đơn vị định giá của tiền?

  • A.
    Có nhiều mệnh giá khác nhau
  • B.
    Phải có tiền đơn vị
  • C.
    Số lượng lớn
  • D.
    Được chấp nhận rộng rãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Các tư cách mà một chủ thể sử dụng để thực hiện phân bổ nguồn tài chính: (1) chủ sở hữu của nguồn tài chính; (2) người có quyền sử dụng nguồn tài chính; (3) chủ thể có quyền lực chính trị

  • A.
    1, 2
  • B.
    Chỉ 1
  • C.
    Chỉ 2
  • D.
    1, 2, 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Đâu không phải là kênh phát hành tiền của NHTW?

  • A.
    Mua ngoại tệ từ NHTM
  • B.
    Bán giấy tờ có giá từ NHTM
  • C.
    Tái chiết khấu các giấy tờ có giá của NHTM
  • D.
    Cho NSNN vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn câu trả lời đúng?

  • A.
    Khi nền kinh tế càng phát triển thì tiền giấy càng được sử dụng nhiều để thanh toán
  • B.
    Khi trình độ phát triển kinh tế tăng lên, tỷ trọng tiền mặt/ tổng phương tiện thanh toán sẽ tăng lên vì thuận tiện, dễ dàng trong mọi giao dịch
  • C.
    Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng, tỷ trọng tiền chuyển khoản/ tổng phương tiện thanh toán sẽ giảm xuống
  • D.
    Khi quy mô của nền kinh tế ngầm gia tăng thì tiền giấy càng ít được sử dụng vì tốn kém chi phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khối tiền M2 không có thành phần nào sau đây?

  • A.
    Tiền mặt
  • B.
    Tiền gửi không kỳ hạn
  • C.
    Tiền gửi có kỳ hạn
  • D.
    Giấy tờ có giá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tiền thực hiện được chức năng phương tiện dự trữ giá trị khi?

  • A.
    Giá trị tương đối ổn định
  • B.
    Được chấp nhận rộng rãi trong lưu thông
  • C.
    Phải là thước đo giá trị
  • D.
    Có nhiều mệnh giá và được phát hành với số lượng lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Nguyên nhân của thiểu phát?

  • A.
    Cầu kéo
  • B.
    Chi phí đẩy
  • C.
    Suy giảm tổng cầu
  • D.
    Cung tiền > cầu tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chọn mệnh đề đúng?

  • A.
    Nguồn tài chính là khả năng tài chính mà các chủ thể có thể khai thác và sử dụng
  • B.
    Nguồn tài chính là một lượng tài chính sẵn có đã được các chủ thể khai thác và đưa vào sử dụng
  • C.
    Quỹ tiền tệ là tiềm năng tài chính mà các chủ thể có thể huy động
  • D.
    Quỹ tiền tệ không có mục đích sử dụng rõ ràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
NHTW sẽ kiềm chế lạm phát như thế nào?

  • A.
    NHTW phát hành tiền cho Chính phủ vay để kiềm chế lạm phát
  • B.
    NHTW giảm lãi suất tái chiết khấu để hỗ trợ doanh nghiệp khi lạm phát xảy ra
  • C.
    NHTW bán giấy tờ có giá cho các NHTM
  • D.
    NHTW tăng hạn mức tín dụng cho các NHTM
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Bản chất của tài chính là?

  • A.
    Các hoạt động thu, chi bằng tiền của các chủ thể
  • B.
    Biểu hiện bởi sự vận động của tiền giữa các chủ thể
  • C.
    Thể hiện mối quan hệ kinh tế giữa các chủ thể
  • D.
    Phương thức huy động, phân bổ và sử dụng nguồn tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/25
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài Tập Trắc Nghiệm Tài Chính Tiền Tệ Chương 1
Số câu: 25 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra: khái niệm cơ bản về tiền tệ, vai trò của ngân hàng trung ương, các công cụ của chính sách tiền tệ, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu tiền tệ
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)