Bài tập trắc nghiệm Thị trường tài chính Chương 2
Câu 1 Nhận biết
Trong mô hình đánh giá tài sản vốn (CAPM), yếu tố chính nào ảnh hưởng đến lợi suất kỳ vọng của tài sản?

  • A.
    Beta của tài sản
  • B.
    Tỷ lệ cổ tức
  • C.
    Khả năng sinh lời của công ty
  • D.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Rủi ro không thể phân bổ bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư là rủi ro:

  • A.
    Rủi ro thị trường
  • B.
    Rủi ro hệ thống
  • C.
    Rủi ro không hệ thống
  • D.
    Rủi ro đặc thù
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Phương pháp định giá cổ phiếu dựa trên thu nhập của công ty được gọi là:

  • A.
    Phương pháp P/E (Price to Earnings)
  • B.
    Phương pháp DCF (Discounted Cash Flow)
  • C.
    Phương pháp NAV (Net Asset Value)
  • D.
    Phương pháp EPS (Earnings Per Share)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Lợi suất kỳ vọng của một tài sản được tính bằng công thức:

  • A.
    Lợi suất không rủi ro cộng với Beta nhân với lợi suất thị trường trừ lợi suất không rủi ro
  • B.
    Lợi suất cổ tức cộng với lợi suất trái phiếu
  • C.
    Lợi suất hiện tại cộng với tỷ lệ tăng trưởng lợi nhuận
  • D.
    Lợi suất hiện tại trừ chi phí vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong mô hình CAPM, tỷ lệ lợi suất không rủi ro được dùng để đo:

  • A.
    Lợi suất cơ bản không có rủi ro
  • B.
    Lợi suất cổ phiếu trên thị trường
  • C.
    Lợi suất trái phiếu dài hạn
  • D.
    Lợi suất của tài sản rủi ro cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Yếu tố nào không ảnh hưởng đến giá cổ phiếu theo mô hình DCF (Discounted Cash Flow)?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Dự đoán dòng tiền tương lai
  • C.
    Tỷ lệ chiết khấu
  • D.
    Tăng trưởng doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Một cổ phiếu có giá trị hiện tại thấp hơn giá trị nội tại của nó được gọi là:

  • A.
    Cổ phiếu đắt tiền
  • B.
    Cổ phiếu bị định giá thấp
  • C.
    Cổ phiếu không có giá trị
  • D.
    Cổ phiếu không có lãi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong mô hình định giá tài sản vốn, rủi ro nào sau đây không được xem xét?

  • A.
    Rủi ro thị trường
  • B.
    Rủi ro không hệ thống
  • C.
    Rủi ro kinh tế
  • D.
    Rủi ro hệ thống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Phương pháp định giá trái phiếu dựa trên lãi suất coupon và thời gian đáo hạn là:

  • A.
    Phương pháp chiết khấu dòng tiền
  • B.
    Phương pháp phân tích tỷ lệ
  • C.
    Phương pháp so sánh thị trường
  • D.
    Phương pháp phân tích tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để đánh giá giá trị cổ phiếu?

  • A.
    Phương pháp tài sản ròng
  • B.
    Phương pháp chiết khấu dòng tiền
  • C.
    Phương pháp P/E
  • D.
    Phương pháp lợi nhuận dự kiến
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phân tích nào sau đây được sử dụng để đánh giá khả năng sinh lời của công ty?

  • A.
    Phân tích lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  • B.
    Phân tích tỷ lệ nợ
  • C.
    Phân tích lưu chuyển tiền tệ
  • D.
    Phân tích dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Khi một tài sản có độ biến động cao hơn so với thị trường chung, tài sản đó có Beta:

  • A.
    Lớn hơn 1
  • B.
    Nhỏ hơn 1
  • C.
    Bằng 0
  • D.
    Bằng 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Mô hình định giá tài sản vốn (CAPM) giả định rằng:

  • A.
    Thị trường không có rủi ro
  • B.
    Nhà đầu tư có thể vay hoặc cho vay tiền với lãi suất không rủi ro
  • C.
    Thị trường hoàn toàn không hiệu quả
  • D.
    Nhà đầu tư không quan tâm đến rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong phân tích tài chính, chỉ số nào sau đây được sử dụng để đánh giá khả năng trả nợ của công ty?

  • A.
    Tỷ số thanh toán lãi vay
  • B.
    Tỷ lệ lợi nhuận gộp
  • C.
    Tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
  • D.
    Tỷ lệ lợi nhuận trên doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đặc điểm nào của trái phiếu ảnh hưởng trực tiếp đến giá trị của nó?

  • A.
    Lãi suất coupon và thời gian đáo hạn
  • B.
    Thời gian hoạt động của công ty
  • C.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • D.
    Giá cổ phiếu của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Giá trị của một cổ phiếu theo phương pháp chiết khấu dòng tiền phụ thuộc vào:

  • A.
    Dòng tiền tương lai và tỷ lệ chiết khấu
  • B.
    Tỷ lệ cổ tức
  • C.
    Lãi suất ngân hàng
  • D.
    Lợi nhuận kỳ vọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thị trường nào được mô tả bởi sự tồn tại của nhiều nhà đầu tư thông minh và tự do cạnh tranh?

  • A.
    Thị trường chứng khoán
  • B.
    Thị trường ngoại tệ
  • C.
    Thị trường hoàn hảo
  • D.
    Thị trường tiền tệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong phân tích chứng khoán, tỷ lệ nào được sử dụng để đo lường khả năng sinh lời trên mỗi đồng vốn đầu tư?

  • A.
    Tỷ lệ vốn hóa thị trường
  • B.
    Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  • C.
    Tỷ lệ vốn hóa trái phiếu
  • D.
    Tỷ lệ thanh toán nợ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Một tài sản với Beta thấp hơn 1 sẽ có xu hướng như thế nào so với thị trường?

  • A.
    Ít biến động hơn thị trường
  • B.
    Biến động mạnh hơn thị trường
  • C.
    Không có ảnh hưởng đến thị trường
  • D.
    Hoàn toàn không thay đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Phương pháp nào sau đây không thuộc phân tích cơ bản?

  • A.
    Phân tích tài chính
  • B.
    Phân tích ngành
  • C.
    Phân tích kỹ thuật
  • D.
    Phân tích kinh tế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Nếu một cổ phiếu có tỷ lệ P/E cao, điều này thường cho thấy:

  • A.
    Cổ phiếu được định giá cao so với lợi nhuận
  • B.
    Cổ phiếu đang được định giá thấp
  • C.
    Cổ phiếu không có lợi nhuận
  • D.
    Cổ phiếu có lợi nhuận cao hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Lợi suất trái phiếu được xác định bằng công thức nào?

  • A.
    Lãi suất coupon chia cho giá trái phiếu
  • B.
    Lãi suất ngân hàng trừ lãi suất coupon
  • C.
    Giá trị tương lai chia cho thời gian đáo hạn
  • D.
    Giá trị hiện tại chia cho lãi suất ngân hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Một trong những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá trái phiếu là:

  • A.
    Lãi suất thị trường
  • B.
    Tỷ lệ chi trả cổ tức
  • C.
    Tăng trưởng doanh thu
  • D.
    Khả năng sinh lời của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Để giảm thiểu rủi ro không hệ thống, nhà đầu tư nên:

  • A.
    Đa dạng hóa danh mục đầu tư
  • B.
    Tập trung vào một loại tài sản
  • C.
    Đầu tư vào trái phiếu chính phủ
  • D.
    Đầu tư vào tài sản rủi ro cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Đặc điểm nào không phải của một thị trường hoàn hảo?

  • A.
    Có nhiều nhà đầu tư
  • B.
    Thông tin được công bố công khai
  • C.
    Không có khả năng vay hoặc cho vay tiền với lãi suất không rủi ro
  • D.
    Tự do cạnh tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tài sản nào sau đây có thể bị ảnh hưởng lớn nhất bởi thay đổi lãi suất?

  • A.
    Trái phiếu dài hạn
  • B.
    Cổ phiếu ưu đãi
  • C.
    Cổ phiếu thường
  • D.
    Tín phiếu kho bạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tài sản nào sau đây có lợi suất kỳ vọng cao nhất?

  • A.
    Cổ phiếu tăng trưởng
  • B.
    Trái phiếu chính phủ
  • C.
    Cổ phiếu cổ tức
  • D.
    Tín phiếu kho bạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Đặc điểm của thị trường tài chính không hoàn hảo là gì?

  • A.
    Thị trường không hoàn toàn thông tin
  • B.
    Có nhiều nhà đầu tư
  • C.
    Tự do cạnh tranh
  • D.
    Có thể vay mượn với lãi suất không rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Để đánh giá giá trị nội tại của một cổ phiếu, phương pháp nào sau đây là phổ biến?

  • A.
    Phương pháp chiết khấu dòng tiền (DCF)
  • B.
    Phương pháp so sánh giá
  • C.
    Phương pháp P/E
  • D.
    Phương pháp giá trị sổ sách
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong phân tích tài chính, chỉ số nào phản ánh khả năng sinh lời của công ty trên mỗi đồng vốn chủ sở hữu?

  • A.
    Tỷ số thanh toán
  • B.
    Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
  • C.
    Tỷ số thanh toán nợ
  • D.
    Tỷ số vòng quay hàng tồn kho
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Thị trường tài chính Chương 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ cấu thị trường tài chính, các công cụ tài chính, quy luật cung cầu và các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)