Bài tập trắc nghiệm Thị trường tài chính Chương 7
Câu 1 Nhận biết
Khi phân tích thị trường tài chính, yếu tố nào sau đây không phải là một yếu tố chính để đánh giá rủi ro?

  • A.
    Khả năng thanh toán
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Biến động của lợi suất tài sản
  • D.
    Tỷ lệ lãi suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Trong mô hình định giá tài sản, yếu tố nào không ảnh hưởng đến giá của tài sản?

  • A.
    Khả năng thanh toán của doanh nghiệp
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của thị trường
  • D.
    Độ biến động của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong mô hình định giá tài sản, "Risk Premium" là:

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • B.
    Chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi của tài sản và tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi của toàn bộ thị trường
  • D.
    Tỷ lệ vốn hóa của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Để đo lường sự ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô đến giá chứng khoán, mô hình nào thường được sử dụng?

  • A.
    Mô hình CAPM
  • B.
    Mô hình Black-Scholes
  • C.
    Mô hình APT
  • D.
    Mô hình Fama-French
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong mô hình CAPM, "Beta" của một tài sản đo lường:

  • A.
    Mức độ biến động của tài sản so với toàn bộ thị trường
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, yếu tố nào không phải là một chỉ báo chính?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi của công ty
  • B.
    Chỉ số trung bình động
  • C.
    Chỉ số sức mạnh tương đối
  • D.
    Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Để phân tích sự biến động của thị trường tài chính, nhà đầu tư thường sử dụng:

  • A.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • B.
    Tỷ lệ giá trên thu nhập
  • C.
    Độ lệch chuẩn của lợi suất
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong phân tích tài chính, yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc định giá chứng khoán?

  • A.
    Lợi nhuận của doanh nghiệp
  • B.
    Khả năng cạnh tranh của ngành
  • C.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong mô hình định giá quyền chọn, yếu tố nào không ảnh hưởng đến giá quyền chọn?

  • A.
    Giá tài sản cơ sở
  • B.
    Giá thực hiện
  • C.
    Thời gian đến ngày đáo hạn
  • D.
    Giá cổ phiếu của công ty không liên quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong lý thuyết hiệu quả thị trường, "Giá chứng khoán phản ánh tất cả các thông tin có sẵn" là giả định của:

  • A.
    Mô hình CAPM
  • B.
    Mô hình APT
  • C.
    Lý thuyết thị trường hiệu quả (EMH)
  • D.
    Mô hình Fama-French
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đặc điểm của thị trường tài chính hiệu quả là:

  • A.
    Giá chứng khoán phản ánh tất cả các thông tin có sẵn và không thể dự đoán được
  • B.
    Các nhà đầu tư có thể dự đoán chính xác giá chứng khoán
  • C.
    Thị trường luôn luôn nằm trong trạng thái cân bằng
  • D.
    Các nhà đầu tư không quan tâm đến thông tin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong mô hình APT, các yếu tố rủi ro chính thường bao gồm:

  • A.
    Lạm phát, lãi suất, tăng trưởng kinh tế
  • B.
    Giá cổ phiếu của công ty
  • C.
    Giá hàng hóa và dịch vụ
  • D.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, "Mô hình nến Nhật Bản" được sử dụng để:

  • A.
    Đánh giá giá trị nội tại của tài sản
  • B.
    Dự đoán xu hướng giá trong tương lai dựa trên các mẫu hình nến
  • C.
    Tính toán tỷ suất sinh lợi của tài sản
  • D.
    Phân tích các yếu tố vĩ mô ảnh hưởng đến giá chứng khoán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Yếu tố nào không được sử dụng trong phân tích định lượng của thị trường tài chính?

  • A.
    Mô hình hồi quy
  • B.
    Phân tích kỹ thuật dựa trên cảm tính
  • C.
    Các chỉ số tài chính
  • D.
    Mô hình định giá tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, mô hình nào không được sử dụng để đánh giá thị trường?

  • A.
    Mô hình APT
  • B.
    Mô hình CAPM
  • C.
    Mô hình Fama-French
  • D.
    Mô hình Black-Scholes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khi đánh giá giá trị quyền chọn theo mô hình Black-Scholes, yếu tố nào không cần thiết?

  • A.
    Giá tài sản cơ sở
  • B.
    Giá thực hiện
  • C.
    Thời gian đến ngày đáo hạn
  • D.
    Chi phí giao dịch và thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong mô hình CAPM, "Market Risk Premium" là:

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi của tài sản
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi của trái phiếu
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • D.
    Chênh lệch giữa tỷ suất sinh lợi của thị trường và tỷ suất sinh lợi không rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, yếu tố nào không phải là một chỉ số chính?

  • A.
    Chỉ số trung bình động
  • B.
    Chỉ số sức mạnh tương đối
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi của doanh nghiệp
  • D.
    Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Để đánh giá sự biến động của giá chứng khoán, nhà đầu tư có thể sử dụng:

  • A.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi của tài sản
  • C.
    Tỷ lệ giá trên thu nhập
  • D.
    Độ lệch chuẩn của lợi suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, các nhà đầu tư có thể kiếm lợi nhuận từ việc:

  • A.
    Không thể kiếm lợi nhuận do giá chứng khoán phản ánh tất cả các thông tin có sẵn
  • B.
    Dự đoán chính xác các xu hướng thị trường
  • C.
    Đưa ra các dự đoán về sự thay đổi của lãi suất
  • D.
    Tìm kiếm các thông tin nội bộ chưa được công khai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong mô hình định giá quyền chọn, yếu tố nào ảnh hưởng đến giá trị của quyền chọn?

  • A.
    Độ biến động của tài sản cơ sở
  • B.
    Giá cổ phiếu của công ty
  • C.
    Giá trị sổ sách của công ty
  • D.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong phân tích tài chính, yếu tố nào không phải là một chỉ số tài chính quan trọng?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Số lượng cổ phiếu phát hành
  • C.
    Lợi nhuận ròng
  • D.
    Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào dùng để đo lường động lực của giá chứng khoán?

  • A.
    Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
  • B.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • C.
    Chỉ số trung bình động
  • D.
    Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Yếu tố nào không được đưa vào mô hình Black-Scholes khi định giá quyền chọn?

  • A.
    Giá tài sản cơ sở
  • B.
    Giá thực hiện
  • C.
    Thời gian đến ngày đáo hạn
  • D.
    Khả năng thanh toán của doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, sự tồn tại của "chênh lệch giá" phản ánh:

  • A.
    Thị trường không hiệu quả
  • B.
    Thị trường luôn luôn hiệu quả
  • C.
    Các nhà đầu tư có thể kiếm lợi nhuận dễ dàng
  • D.
    Giá chứng khoán không phản ánh thông tin có sẵn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Để phân tích ảnh hưởng của các yếu tố vĩ mô đến giá chứng khoán, mô hình nào thường được sử dụng?

  • A.
    Mô hình Black-Scholes
  • B.
    Mô hình CAPM
  • C.
    Mô hình APT
  • D.
    Mô hình Fama-French
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để xác định xu hướng dài hạn?

  • A.
    Chỉ số trung bình động (Moving Average)
  • B.
    Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
  • C.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • D.
    Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, mô hình nào không được sử dụng để đánh giá hiệu quả của thị trường?

  • A.
    Mô hình Fama-French
  • B.
    Mô hình CAPM
  • C.
    Mô hình APT
  • D.
    Mô hình Black-Scholes
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong phân tích tài chính, yếu tố nào không phải là một chỉ số để đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận
  • B.
    Chi phí giao dịch
  • C.
    Tỷ lệ lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • D.
    Tỷ lệ thanh toán ngắn hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản là:

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ Beta của tài sản
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi của tài sản cộng với tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro cộng với Beta của tài sản nhân với tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm Thị trường tài chính Chương 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: cơ cấu thị trường tài chính, các công cụ tài chính, quy luật cung cầu và các yếu tố ảnh hưởng đến thị trường
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)