Bài tập trắc nghiệm thương mại điện tử chương 3
Câu 1 Nhận biết
B2Bi thuộc giai đoạn phát triển nào của thương mại điện tử?

  • A.
    Thương mại thông tin (i-commerce)
  • B.
    Thương mại công tác (c-commerce)
  • C.
    Thương mại di động (m-commerce)
  • D.
    Thương mại giao dịch (t-commerce)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Banner quảng cáo GIẢM GIÁ 20% được hiện ra trên màn hình trong quá trình khách hàng đang lựa chọn sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào trong mô hình AIDA?

  • A.
    Cung cấp thêm thông tin cho khách hàng
  • B.
    Thuyết phục khách hàng mua hàng
  • C.
    Tạo sự nhận biết về sản phẩm được giảm giá
  • D.
    Tạo sự quan tâm, thích thú cho khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử khác nhau ở điểm nào?

  • A.
    Sản phẩm cốt lõi và sản phẩm hiện thực
  • B.
    Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung
  • C.
    Sản phẩm tiềm năng và sản phẩm cốt lõi
  • D.
    Sản phẩm bổ sung và sản phẩm cốt lõi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Các doanh nghiệp xuất nhập khẩu thường sử dụng hình thức giao dịch nào?

  • A.
    Sử dụng các phần mềm quản trị nhân sự, kế toán, khách hàng
  • B.
    Xây dựng website để giới thiệu sản phẩm
  • C.
    Tham gia các sàn giao dịch điện tử
  • D.
    Email giao dịch với khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Các vấn đề liên quan đến giới thiệu sản phẩm, giỏ mua hàng, thanh toán, quản lý các đơn đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ khách hàng được đề cập đến trong giai đoạn nào khi triển khai thương mại điện tử? (2 giai đoạn)

  • A.
    Liên kết website với nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý
  • B.
    Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư
  • C.
    Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng cho website
  • D.
    Thiết kế website
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền chưa cung cấp dịch vụ nào sau đây?

  • A.
    Hỗ trợ tạo ra các tên miền tốt
  • B.
    Hỗ trợ đăng ký tên miền
  • C.
    Hỗ trợ tìm các tên miền
  • D.
    Hỗ trợ tìm các tên miền tương tự tên miền doanh nghiệp quan tâm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chỉ ra đặc điểm KHÔNG phù hợp với một tên miền tốt.

  • A.
    Ngắn gọn và dễ nhớ
  • B.
    Dễ đánh vần
  • C.
    Dài và có ý nghĩa
  • D.
    Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Chỉ ra những điều kiện cơ bản đảm bảo thành công của mô hình thương mại điện tử B2C.

  • A.
    Thương hiệu mạnh : Dell, Ebay, Sony, Cisco
  • B.
    Nhu cầu khách hàng đa dạng
  • C.
    Sản phẩm tiêu chuẩn hóa : sách, game, vé máy bay
  • D.
    Lợi thế về giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh : priceline, etrade
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
AIDA trong thương mại điện tử là:

  • A.
    Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng
  • B.
    Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin... phù hợp với nhu cầu khách hàng
  • C.
    Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
  • D.
    Attention - Website phải thu hút sự chú ý của người xem (đẹp, ấn tượng, thẩm mỹ cao)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng:

  • A.
    Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu
  • B.
    Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng
  • C.
    Desire - Website cần được thiết kế tốt, phù hợp với từng khách hàng
  • D.
    Attention - Website thu hút được sự chú ý của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng:

  • A.
    Attention - Website phải thu hút sự chú ý của người xem (đẹp, ấn tượng, thẩm mỹ cao)
  • B.
    Interest - Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, truy cập nhanh, phong phú…
  • C.
    Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng
  • D.
    Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng:

  • A.
    Action - Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện giao dịch dễ dàng
  • B.
    Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
  • C.
    Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin phù hợp nhu cầu khách hàng mục tiêu
  • D.
    Attention - Website phải có nét riêng độc đáo đối với khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng:

  • A.
    Action - Website có các biện pháp khuyến khích khách hàng hành động
  • B.
    Desire - Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
  • C.
    Attention - Website phải thu hút sự chú ý của người xem (đẹp, ấn tượng, thẩm mỹ cao)
  • D.
    Interest - Website cung cấp các sản phẩm, dịch vụ, thông tin... phù hợp với nhu cầu khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chỉ ra website thương mại điện tử được “định vị” khác với các website khác?

  • A.
    Amazon.com: Website có nhiều sản phẩm được bán nhất
  • B.
    Sony.com: Chất lượng sản phẩm tốt nhất
  • C.
    Wand.com: Danh bạ công ty toàn cầu lớn nhất
  • D.
    Dell.com: Công ty cung cấp giải pháp CNTT tốt nhất cho khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chỉ ra yếu tố khiến sản phẩm KHONG phù hợp khi bán trên mạng:

  • A.
    Khả năng giới thiệu chi tiết sản phẩm trên mạng
  • B.
    Khách hàng có nhu cầu đa dạng về sản phẩm
  • C.
    Mức độ mua sắm thường xuyên hơn việc mua hàng tiêu dùng
  • D.
    Giá sản phẩm cao hơn giá các hàng hóa thông thường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là tài sản chiến lược hay lợi thế cạnh tranh nòng cốt của các công ty TMĐT thuần túy (born on the net):

  • A.
    Hệ thống thông tin hiện đại
  • B.
    Mô hình cấu trúc công ty linh hoạt
  • C.
    Ban giám đốc sẵn sàng chấp nhận mạo hiểm
  • D.
    Xây dựng thương hiệu mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là tài sản chiến lược hay năng lực cạnh tranh chính của các công ty truyền thống khi mở rộng hoặc chuyển sang thương mại điện tử (move-to-the-net).

  • A.
    Nguồn khách hàng
  • B.
    Thương hiệu
  • C.
    Kinh nghiệm
  • D.
    Hệ thống thông tin hiện đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Công cụ dịch vụ khách hàng trực tuyến được các doanh nghiệp sử dụng phổ biến nhất hiện nay là gì?

  • A.
    E-mail (thư điện tử)
  • B.
    Chatroom (diễn đàn)
  • C.
    Call center (trung tâm dịch vụ khách hàng)
  • D.
    FAQs (các câu hỏi thường gặp)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Công ty ABC gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp, người quen của họ. Hình thức marketing này được gọi là gì?

  • A.
    Viral marketing
  • B.
    Push marketing
  • C.
    Email marketing
  • D.
    Pull marketing
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Công ty ABC mở một sàn giao dịch B2B cho phép các doanh nghiệp tham gia quảng cáo, giới thiệu sản phẩm dịch vụ và giao dịch với khách hàng qua sàn giao dịch này. Công ty ABC nên lựa chọn phương thức nào để tạo doanh thu?

  • A.
    Thu phí tham gia sàn giao dịch
  • B.
    Thu phí trên các giao dịch thành công giữa các thành viên
  • C.
    Thu phí khi sử dụng các dịch vụ gia tăng
  • D.
    Thu phí quảng cáo đối với các thành viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Công ty ABC quyết định xem xét việc ứng dụng thương mại điện tử vì thấy các đối thủ cạnh tranh ứng dụng và bắt đầu có những thành công nhất định. Đặc điểm của việc ứng dụng thương mại điện tử này là gì?

  • A.
    Tác động của công nghệ (Technology-driven)
  • B.
    Căn cứ vào thị trường (Market-driven)
  • C.
    Tránh các rủi ro (Fear-driven)
  • D.
    Giải pháp mới (Problem-driven)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Công ty cho phép khách hàng thảo luận về sản phẩm, công dụng, cách sử dụng… trên website của mình. Hình thức này gọi là xúc tiến thông qua

  • A.
    Viral marketing
  • B.
    Diễn đàn
  • C.
    Chatroom
  • D.
    Blog
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Dịch vụ đăng ký search engines của Google là

  • A.
    Google adwords
  • B.
    Google gold-pages
  • C.
    Google advertisement
  • D.
    Google y-pages
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hoạt động nào dưới đây không mở rộng mạng lưới khách hàng qua mạng?

  • A.
    Công ty cho phép một nửa nhân viên làm việc từ xa qua mạng
  • B.
    Bạn hàng giới thiệu khách hàng về website bán hàng của công ty
  • C.
    Một số công ty liên kết để mở rộng danh mục sản phẩm
  • D.
    Khách hàng giới thiệu với bạn bè, người quen về sản phẩm dịch vụ của công ty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Mức độ phù hợp của một sản phẩm khi giới thiệu trên mạng phụ thuộc nhiều nhất vào yếu tố nào dưới đây?

  • A.
    Khả năng thông tin qua mạng
  • B.
    Khả năng cá biệt hoá
  • C.
    Dịch vụ
  • D.
    Tần suất mua
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nhiều công ty thương mại điện tử đã thất bại và đem lại các bài học kinh nghiệm cho các công ty sau nay. Hãy chỉ ra yếu tố KHÔNG phải bài học rút ra từ thất bại của những công ty thương mại điện tử thuần túy (100% online)

  • A.
    Xây dựng thương hiệu là vấn đề sống còn đối với các công ty
  • B.
    Thương mại điện tử cũng phải tính đến lợi nhuận
  • C.
    Trong kinh doanh, kinh nghiệm là một yếu tố quan trọng để thành công
  • D.
    Để thành công trong thương mại điện tử cần thời gian
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Nhược điểm lớn nhất của các website của các công ty XNK hiện nay là gì?

  • A.
    Thông tin về sản phẩm chưa chi tiết
  • B.
    Chưa được quảng cáo rộng rãi đến khách hàng tiềm năng
  • C.
    Số lượng sản phẩm giới thiệu còn hạn chế
  • D.
    Không được cập nhật thường xuyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Sản phẩm "bổ sung" của một chiếc máy tính xách tay là gì?

  • A.
    Các dịch vụ và sản phẩm hỗ trợ kèm theo máy tính
  • B.
    Hình ảnh và thông tin về máy tính trên website
  • C.
    Mọi tính năng của máy tính đó nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua máy tính
  • D.
    Các linh kiện cấu thành nên máy tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Sản phẩm cốt lõi của các chương trình học tiếng Anh trực tuyến là gì?

  • A.
    Âm thanh, hình ảnh và nội dung bài giảng
  • B.
    Kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Anh
  • C.
    Nội dung bài giảng và các hoạt động hỗ trợ
  • D.
    Nội dung bài giảng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Sản phẩm hiện thực được cung cấp qua các website bán hoa & quà tặng trực tuyến là gì?

  • A.
    Đáp ứng nhu cầu của khách hàng mua hoa, tặng quà
  • B.
    Quy trình giao dịch mua sắm trên website
  • C.
    Hình ảnh và thông tin về hoa, quà tặng được đưa lên website
  • D.
    Bản thân các sản phẩm hoa và quà tặng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Thương mại điện tử giúp khách hàng giảm chi phí tìm kiếm, do đó cho phép họ

  • A.
    Tìm kiếm nhiều sản phẩm và chọn được mức giá tốt nhất
  • B.
    Mua được sản phẩm với giá thành rẻ hơn do chi phí tìm kiếm giảm
  • C.
    Đưa ra các quyết định mua hàng đúng đắn
  • D.
    Thương lượng được mức giá tốt nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Thương mại điện tử giúp doanh nghiệp cá biệt hóa sản phẩm theo nhu cầu khách hàng, ví dụ như Dell, Ford, Amazon… tuy nhiên, chính sách định giá các sản phẩm được cá biệt hóa cần dựa trên căn cứ nào?

  • A.
    Mức độ sẵn sàng chi trả cho các sản phẩm cá biệt hóa của khách hàng
  • B.
    Chi phí để sản xuất, cung cấp các sản phẩm cá biệt hóa
  • C.
    Chi phí tương đương của những sản phẩm được cá biệt hóa
  • D.
    Thị trường tiêu thụ sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Thương mại điện tử được ứng dụng mạnh mẽ nhất vào hai (02) giai đoạn nào trong quy trình kinh doanh xuất nhập khẩu?

  • A.
    Giao dịch, đàm phán, ký kết hợp đồng
  • B.
    Giới thiệu, quảng bá sản phẩm
  • C.
    Thanh toán
  • D.
    Làm các thủ tục như hải quan, chứng nhận xuất xứ, kiểm tra chất lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong các cách quảng bá website sau đây, cách nào có chi phí cao nhất?

  • A.
    Sử dụng chiến lược marketing lan toả (viral marketing)
  • B.
    Liên kết quảng cáo giữa các doanh nghiệp với nhau thông qua website
  • C.
    Đăng ký trên các Search Engine phổ biến như Google, Yahoo, MSN
  • D.
    Quảng bá trên các sàn giao dịch, cổng thương mại điện tử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ hỗ trợ khách hàng tốt nhất?

  • A.
    FAQs
  • B.
    Diễn đàn
  • C.
    Discussion topics
  • D.
    Chat group
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong các hình thức xúc tiến thương mại điện tử, hình thức nào mất nhiều công sức nhất?

  • A.
    Khai thác các cổng thông tin thị trường như Intracen, Superpages, Europages…
  • B.
    Tham gia vào các Tâm điểm thương mại (trade point)
  • C.
    Tham gia vào các sàn giao dịch thương mại điện tử như ecvn, ec21, vnemart…
  • D.
    Đăng ký vào các công cụ search nổi tiếng như Google, Yahoo…
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Trong các hoạt động sau, hoạt động nào được doanh nghiệp XNK sử dụng đầu tiên?

  • A.
    Mua tên miền, thuê máy chủ
  • B.
    Tham gia các cổng thương mại điện tử
  • C.
    Giao dịch qua mạng
  • D.
    Xây dựng Website
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong các yếu tố 7C khi đánh giá website thương mại điện tử, không có yếu tố nào sau đây?

  • A.
    Content
  • B.
    Context
  • C.
    Connection
  • D.
    Consumer
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào được đánh giá là nguy cơ chiến lược (strategic threat) đối với các đại lý du lịch truyền thống?

  • A.
    Các tour du lịch nhiều hơn
  • B.
    Giá du lịch có xu hướng giảm
  • C.
    Các công ty du lịch có xu hướng xây dựng website để tiến hành giao dịch qua mạng
  • D.
    Các website du lịch điện tử cho phép khách hàng đặt tour qua mạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Ứng dụng nào của thương mại điện tử được các doanh nghiệp XNK sử dụng phổ biến ở VN hiện nay?

  • A.
    Nghiên cứu thị trường nước ngoài
  • B.
    Cung cấp dịch vụ khách hàng qua mạng Internet
  • C.
    Gửi e-mail quảng cáo đến các khách hàng tiềm năng
  • D.
    Cung cấp dịch vụ FAQ để giải đáp các thắc mắc của khách hàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài tập trắc nghiệm thương mại điện tử chương 3
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: mô hình kinh doanh trực tuyến, quy trình giao dịch điện tử, và các công cụ hỗ trợ trong môi trường thương mại số.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)