Bài tập trắc nghiệm Xác suất thống kê – Phần 2
Câu 1
Nhận biết
Trong một lớp học, 30% học sinh là nam. Nếu lớp có 20 học sinh, xác suất để có đúng 6 học sinh nam là:
- A. 0,246
- B. 0,246
- C. 0,318
- D. 0,356
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Một cuộc khảo sát cho thấy có 45% người tiêu dùng thích một thương hiệu mới. Nếu chọn ngẫu nhiên 15 người, xác suất để có ít nhất 10 người thích thương hiệu này là:
- A. 0,423
- B. 0,423
- C. 0,482
- D. 0,507
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Một mẫu gồm 50 người có độ tuổi phân phối chuẩn với μ = 30 và σ = 5. Tính xác suất để một người trong mẫu có độ tuổi từ 28 đến 32.
- A. 0,477
- B. 0,477
- C. 0,523
- D. 0,542
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tính phương sai của một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với trung bình μ = 20 và độ lệch chuẩn σ = 6.
- A. 36
- B. 36
- C. 25
- D. 30
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tính xác suất để có 2 sự kiện lỗi trong số 10 sự kiện, nếu tỉ lệ lỗi là 0,1.
- A. 0,193
- B. 0,193
- C. 0,235
- D. 0,267
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Một hộp chứa 50 viên thuốc, trong đó có 5 viên thuốc có tỉ lệ tác dụng phụ cao. Nếu chọn ngẫu nhiên 7 viên thuốc, xác suất có đúng 2 viên thuốc tác dụng phụ cao là:
- A. 0,127
- B. 0,153
- C. 0,153
- D. 0,198
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Xác suất của một sự kiện là 0,4 và xác suất của sự kiện bổ sung là:
- A. 0,4
- B. 0,6
- C. 0,5
- D. 0,7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Một sự kiện xảy ra với xác suất 0,6. Xác suất để sự kiện này không xảy ra trong 3 lần liên tiếp là:
- A. 0,216
- B. 0,216
- C. 0,144
- D. 0,388
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Tính trung bình của một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ = 15 và σ = 4.
- A. 15
- B. 15
- C. 12
- D. 20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Một nhóm khảo sát cho thấy có 70% số người thích món ăn này. Nếu chọn ngẫu nhiên 5 người, xác suất để có ít nhất 4 người thích món ăn là:
- A. 0,678
- B. 0,678
- C. 0,803
- D. 0,839
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Trong một cuộc khảo sát, tỉ lệ người biết lái xe là 0,8. Tính xác suất để trong số 10 người được khảo sát có chính xác 7 người biết lái xe.
- A. 0,201
- B. 0,201
- C. 0,256
- D. 0,302
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Xác suất để một sự kiện A xảy ra là 0,3 và xác suất của sự kiện B xảy ra là 0,5. Nếu A và B độc lập, xác suất của cả hai sự kiện A và B không xảy ra là:
- A. 0,45
- B. 0,45
- C. 0,6
- D. 0,35
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tính phương sai của một biến ngẫu nhiên với phân phối nhị thức B(n=7,p=0,4)B(n=7, p=0,4).
- A. 2,4
- B. 2,4
- C. 1,68
- D. 3,2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Xác suất để một ứng viên trúng tuyển là 0,5. Tính xác suất để trong số 6 ứng viên có ít nhất 4 người trúng tuyển.
- A. 0,665
- B. 0,665
- C. 0,712
- D. 0,743
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ = 25 và σ = 8. Xác suất để biến ngẫu nhiên này có giá trị nhỏ hơn 20 là:
- A. 0,299
- B. 0,299
- C. 0,368
- D. 0,452
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tính phương sai của biến ngẫu nhiên X có phân phối Poisson với λ = 7.
- A. 5
- B. 8
- C. 7
- D. 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Một mẫu gồm 30 người có tuổi phân phối chuẩn với μ = 40 và σ = 6. Tính khoảng tin cậy 95% cho trung bình tuổi của quần thể.
- A. 38,4 đến 41,6
- B. 39,4 đến 40,6
- C. 39,4 đến 40,6
- D. 37,5 đến 42,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Xác suất để có đúng 5 sự kiện trong số 8 sự kiện với tỉ lệ xảy ra là 0,4 là:
- A. 0,227
- B. 0,308
- C. 0,308
- D. 0,345
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Trong một cuộc khảo sát, tỉ lệ người có bệnh là 0,12. Tính xác suất để trong số 20 người được khảo sát có ít hơn 3 người có bệnh.
- A. 0,298
- B. 0,298
- C. 0,345
- D. 0,378
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tính xác suất để có 4 lần rút được số 7 trong 10 lần rút từ một con xúc xắc.
- A. 0,093
- B. 0,093
- C. 0,104
- D. 0,121
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Trong một nhóm 40 người, tỉ lệ người sử dụng dịch vụ là 0,5. Tính xác suất để có ít nhất 20 người sử dụng dịch vụ.
- A. 0,495
- B. 0,515
- C. 0,515
- D. 0,535
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Một mẫu gồm 15 người được khảo sát với tỉ lệ người có điện thoại thông minh là 0,7. Xác suất có ít nhất 10 người có điện thoại thông minh là:
- A. 0,373
- B. 0,421
- C. 0,421
- D. 0,489
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Tính xác suất để có đúng 3 người trong 5 người được chọn ngẫu nhiên từ một quần thể với tỉ lệ có bệnh là 0,4.
- A. 0,265
- B. 0,324
- C. 0,324
- D. 0,367
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ = 50 và σ = 7. Tính xác suất để biến ngẫu nhiên này có giá trị từ 48 đến 52.
- A. 0,235
- B. 0,235
- C. 0,312
- D. 0,347
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Trong một cuộc khảo sát, 30% người tiêu dùng không hài lòng với dịch vụ. Nếu chọn ngẫu nhiên 10 người, xác suất để có chính xác 4 người không hài lòng là:
- A. 0,211
- B. 0,211
- C. 0,274
- D. 0,320
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tính giá trị của phân phối chuẩn Z tương ứng với điểm z = -1,96.
- A. 0,025
- B. 0,025
- C. 0,975
- D. 0,500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Một nhà máy sản xuất 500 sản phẩm, trong đó có 10 sản phẩm bị lỗi. Nếu chọn ngẫu nhiên 8 sản phẩm, xác suất có đúng 1 sản phẩm bị lỗi là:
- A. 0,250
- B. 0,312
- C. 0,312
- D. 0,340
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Một mẫu gồm 25 người có điểm thi phân phối chuẩn với μ = 75 và σ = 10. Tính xác suất để một người có điểm thi từ 70 đến 80.
- A. 0,362
- B. 0,362
- C. 0,423
- D. 0,478
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Một nhóm 12 người có tỉ lệ người cao hơn 1,80m là 0,2. Xác suất để có chính xác 4 người cao hơn 1,80m là:
- A. 0,196
- B. 0,196
- C. 0,224
- D. 0,245
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Tính phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối nhị thức B(n=10,p=0,5)B(n=10, p=0,5).
- A. 2,5
- B. 3
- C. 2,5
- D. 4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Xác suất để có ít nhất 3 lỗi trong 5 lần kiểm tra với tỉ lệ lỗi là 0,3 là:
- A. 0,541
- B. 0,541
- C. 0,576
- D. 0,612
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Một mẫu gồm 40 người có độ tuổi phân phối chuẩn với μ = 55 và σ = 7. Tính xác suất để một người có độ tuổi lớn hơn 60.
- A. 0,1587
- B. 0,1587
- C. 0,2114
- D. 0,2743
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Tính xác suất để có đúng 2 sự kiện trong số 6 sự kiện với tỉ lệ xảy ra là 0,5.
- A. 0,312
- B. 0,312
- C. 0,400
- D. 0,500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Một người dùng thẻ tín dụng có tỉ lệ giao dịch bị lỗi là 0,02. Xác suất có đúng 1 giao dịch lỗi trong 15 giao dịch là:
- A. 0,240
- B. 0,240
- C. 0,260
- D. 0,300
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Trong một nhóm 8 người, tỉ lệ người mắc bệnh là 0,3. Xác suất để có ít nhất 3 người mắc bệnh là:
- A. 0,451
- B. 0,451
- C. 0,523
- D. 0,589
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Xác suất để một sản phẩm lỗi trong 100 sản phẩm có tỷ lệ lỗi là 0,05 là:
- A. 0,174
- B. 0,195
- C. 0,195
- D. 0,210
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Một cuộc khảo sát cho thấy có 40% người sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Nếu chọn ngẫu nhiên 12 người, xác suất để có chính xác 5 người sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe là:
- A. 0,280
- B. 0,280
- C. 0,305
- D. 0,340
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Xác suất để có ít nhất 2 lỗi trong 8 lần kiểm tra với tỉ lệ lỗi là 0,4 là:
- A. 0,676
- B. 0,676
- C. 0,725
- D. 0,770
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Tính xác suất để có đúng 3 người trong 5 người được chọn ngẫu nhiên từ một quần thể với tỉ lệ có bệnh là 0,7.
- A. 0,420
- B. 0,458
- C. 0,458
- D. 0,500
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Một biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với μ = 45 và σ = 6. Xác suất để biến ngẫu nhiên này có giá trị từ 40 đến 50 là:
- A. 0,512
- B. 0,512
- C. 0,576
- D. 0,623
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Bài tập trắc nghiệm Xác suất thống kê – Phần 2
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 15 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×