Bài thi, bài tập Trắc nghiệm Môi trường và Con người có đáp án
Câu 1 Nhận biết
Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong khái niệm “Môi trường bao gồm………………..bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật

  • A.
    Các hoàn cảnh vật lý, hóa học và sinh học
  • B.
    Các yếu tố vật lý, hóa học, sinh học và kinh tế - xã hội
  • C.
    Các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo
  • D.
    Câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Môi trường có chức năng cơ bản, bao gồm: (1) Là nơi cư trú cho người và các loài sinh vật, (2) Là nơi cung cấp các nguồn tài nguyên, (3) Là nơi cung cấp các nguồn thông tin, và (4)……………………

  • A.
    Là không gian sống cho sinh vật
  • B.
    Là nơi chứa đựng phế thải
  • C.
    Là nơi cung cấp nguồn nguyên liệu
  • D.
    Là nơi cung cấp nguồn nhiên liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Các nhà máy sản xuất, các khu nhà ở, các công viên…thuộc thành phần môi trường nào

  • A.
    Môi trường tự nhiên
  • B.
    Môi trường nhân tạo
  • C.
    Môi trường xã hội
  • D.
    Ba câu A, B và C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trái đất có 4 quyển chính, bao gồm: (1) Địa quyển, (2) Thủy quyển, (3) Khí quyển và (4)……

  • A.
    Thạch quyển
  • B.
    Địa quyển
  • C.
    Sinh quyển
  • D.
    Trung quyển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Giới hạn của sinh quyển bao gồm:

  • A.
    Thạch quyển (sâu 2-3km từ mặt đất)
  • B.
    Khí quyển (cao 8-10km từ mặt đất)
  • C.
    Thủy quyển.
  • D.
    Ba câu A, B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Năng lượng mặt trời thuộc dạng tài nguyên nào:

  • A.
    Tài nguyên vĩnh viễn
  • B.
    Tài nguyên có thể phục hồi
  • C.
    Tài nguyên không thể phục hồi
  • D.
    Tài nguyên hữu hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Năng lượng gió thuộc dạng tài nguyên nào:

  • A.
    Tài nguyên vĩnh viễn
  • B.
    Tài nguyên có thể phục hồi
  • C.
    Tài nguyên không thể phục hồi
  • D.
    Tài nguyên hữu hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nước ngọt thuộc dạng tài nguyên nào:

  • A.
    Tài nguyên vĩnh viễn
  • B.
    Tài nguyên có thể phục hồi
  • C.
    Tài nguyên không thể phục hồi
  • D.
    Tài nguyên vô hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nguyên nhân chính gây ra mưa axit và lắng đọng axit khô làm tổn hại các hệ sinh thái là:

  • A.
    CO2 và H2O
  • B.
    NO2 và NO3
  • C.
    NO2 và SO2
  • D.
    SO2 và H2O
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các khu vực phát tán khí thải lớn nhất của thế giới là

  • A.
    Các nước Châu Âu, Nhật Bản, Hoa Kỳ
  • B.
    Các nước Châu Á, Châu Âu, Bắc và Trung Mỹ
  • C.
    Trung Quốc, Ấn Độ, Hàn Quốc
  • D.
    Các nước Mỹ Latinh, Châu Phi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
“Từ thập niên 80 của thế kỷ XX đã ghi nhận sự lan truyền tự nhiên theo ...... đã đem ô nhiễm môi trường ra xa khu vực phát thải”. Điền vào chỗ ba chấm.

  • A.
    Phương ngang và theo các hoàn lưu khí quyển
  • B.
    Phương thẳng đứng và theo các hoàn lưu khí quyển
  • C.
    Phương ngang và phương thẳng đứng, theo các hoàn lưu khí quyển
  • D.
    Phương ngang và phương thẳng đứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Nguyên nhân chính của hiện tượng xuất khẩu chất thải độc hại là:

  • A.
    Do các nước đang phát triển nhập khẩu vào để làm nguồn nguyên liệu.
  • B.
    Do việc xử lý tại chỗ các chất thải này rất tốn kém, cơ chế mở cửa của kinh tế thị trường và luật môi trường tại nhiều quốc gia đang phát triển còn lỏng lẻo hoặc kém hiệu quả.
  • C.
    Do các nước phát triển xuất khẩu để thu lợi nhuận.
  • D.
    Do việc xử lý tại chỗ các chất thải này tốn kém xuất khẩu sang các nước đang phát triển sẽ làm giảm chi phí xử lý.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Khu vực quyết tâm không là “bãi rác khổng lồ” từ các nước phát triển:

  • A.
    Đông Nam Á
  • B.
    Nam Phi
  • C.
    Mỹ Latinh
  • D.
    Nam Á
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Chương trình môi trường Liên hiệp quốc (UNEP) đã ra ra bao nhiêu chất được coi là độc hại:

  • A.
    34
  • B.
    54
  • C.
    43
  • D.
    44
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Nhiệt độ Trái Đất thế kỷ XX đã tăng khoảng ... 0C và có thể tăng ... 0C vào cuối thế kỷ XXI.

  • A.
    0.5 và 1-3
  • B.
    1 và 1-3
  • C.
    0.5 và 1.5-6
  • D.
    1 và 1.5 -6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Khoảng 90% lượng Ozon khí quyển tập trung ở tầng khí quyển nào?

  • A.
    Tầng đối lưu
  • B.
    Tầng bình lưu
  • C.
    Tầng trung gian
  • D.
    Tầng điện ly
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tầng ozon bị thủng khi nồng độ ozon bằng bao nhiêu?

  • A.
    Trên 300 Dobson
  • B.
    300 Dobson
  • C.
    220 Dobson
  • D.
    Dưới 220 Dobson
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Những chất cơ bản làm thủng tầng ozon:

  • A.
    CFC, H2SO3, H2O
  • B.
    NO2, CFC, H2O
  • C.
    Các hoạt động của con người làm tăng cường lượng chất thải đưa ra biển
  • D.
    Tất cả các phương án trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Hệ quả nặng nề nhất của việc phát tán chất gây ô nhiễm theo hướng dòng chảy và tập trung tới đích cuối cùng là biển và đại dương là:

  • A.
    Thủy triều đỏ
  • B.
    Thủy triều đen
  • C.
    Độ phóng xạ của nước biển tăng do đổ chất thải hạt nhân
  • D.
    Tất cả các phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nguyên nhân nào đã đe dọa trực tiếp đến đời sống của các loài sinh vật hoang dã, làm cho nhiều loài bị suy giảm số lượng và nhiều loài bị tuyệt chủng:

  • A.
    Cháy rừng, hoạt động của núi lửa, bão lũ
  • B.
    Các hoạt động của con người như trồng cây, bảo vệ rừng
  • C.
    Các hoạt động của con người như săn bắt, hủy hoại nơi cư trú, thu hẹp diện tích rừng, gây ô nhiễm môi trường
  • D.
    A và C đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Điều gì khiến cho loài người mất dần các nguồn tài nguyên quý giá đồng thời phải chống chịu các tai biến sinh thái gây ra:

  • A.
    Suy thoái đa dạng sinh học
  • B.
    Sự cố môi trường
  • C.
    Tai biến môi trường
  • D.
    Suy thoái môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phát triển bền vững được hiểu là:

  • A.
    Sự phát triển không hoặc ít tác động tiêu cực nhất đến môi trường
  • B.
    Sự phát triển nhằm thỏa mãn các nhu cầu hiện tại nhưng không tổn hại đến nhu cầu của thế hệ tương lai
  • C.
    Sự phát triển dựa trên cơ sở khai thác môi trường tự nhiên nhưng không gây tác động xấu đến môi trường
  • D.
    Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Sự phát triển của khoa học kỹ thuật đã làm cho danh mục các loại tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:

  • A.
    Mở rộng
  • B.
    Giữ nguyên
  • C.
    Thu hẹp
  • D.
    Ngày càng cạn kiệt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Giữa các nước phát triển và đang phát triển nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường có sự khác biệt đó là:

  • A.
    Một bên ô nhiễm do dư thừa, một bên ô nhiễm do nghèo đói
  • B.
    Một bên có liên quan đến hoạt động công nghiệp, một bên lại liên quan đến nông nghiệp
  • C.
    Một bên ở mức độ trầm trọng còn một bên rất hạn chế
  • D.
    Một bên do khai thác quá mức một bên do thải ra quá nhiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Giải pháp nào sau đây không giúp cải thiện môi trường?

  • A.
    Sử dụng công nghệ sạch
  • B.
    Sử dụng sản phẩm thân thiện với môi trường
  • C.
    Sử dụng tài nguyên thiên nhiên hợp lý
  • D.
    Thực hiện các hành vi gây ô nhiễm môi trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nguyên nhân nào không phải là nguồn gốc gây ô nhiễm môi trường?

  • A.
    Rác thải sinh hoạt
  • B.
    Chất thải từ sản xuất công nghiệp
  • C.
    Chất thải từ nông nghiệp
  • D.
    Nước sinh hoạt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Loại chất nào sau đây không được coi là chất thải nguy hại:

  • A.
    Chất thải y tế
  • B.
    Chất thải công nghiệp
  • C.
    Chất thải sinh hoạt
  • D.
    Chất thải nông nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tổ chức nào đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng và thực thi các quy định bảo vệ môi trường:

  • A.
    Tổ chức xã hội
  • B.
    Chính phủ
  • C.
    Doanh nghiệp
  • D.
    Tổ chức phi chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Luật bảo vệ môi trường của Việt Nam đã được ban hành vào năm nào?

  • A.
    1998
  • B.
    2005
  • C.
    2000
  • D.
    2010
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Các cơ quan nào có nhiệm vụ giám sát và bảo vệ môi trường ở các tỉnh, thành phố?

  • A.
    Sở Tài nguyên và Môi trường
  • B.
    Sở Khoa học và Công nghệ
  • C.
    Sở Xây dựng
  • D.
    Sở Giao thông vận tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bài thi, bài tập Trắc nghiệm Môi trường và Con người có đáp án
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Nội dung liên quan đến hệ sinh thái, tài nguyên thiên nhiên, và những thách thức môi trường mà con người đang phải đối mặt.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: