Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Phần 5
Câu 1 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, phương pháp nào giúp phân hủy các chất không tan trong thuốc?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Thủy phân
  • C.
    Nghiền
  • D.
    Sấy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Chất nào giúp ổn định chất lượng thuốc dạng viên trong quá trình lưu trữ?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Quy trình nào giúp tăng cường độ hòa tan của thuốc dạng viên?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Sử dụng chất làm tan rã
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Trong sản xuất thuốc dạng lỏng, chất nào giúp giảm độ nhớt?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất làm loãng
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp loại bỏ các tạp chất trong thuốc dạng viên?

  • A.
    Lọc và sàng lọc
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện độ ổn định của thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Chất bảo quản
  • B.
    Chất tạo màu
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm tra độ tan rã của viên nén trong môi trường axit?

  • A.
    Kiểm tra độ tan rã
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, điều gì giúp kiểm soát kích thước hạt của thuốc dạng bột?

  • A.
    Nghiền và sàng lọc
  • B.
    Chiết xuất
  • C.
    Đun sôi
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp tạo hình cho thuốc dạng viên nang?

  • A.
    Nén
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Đóng gói viên nang
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện tính đồng đều của thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất kết dính
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Quy trình nào giúp duy trì độ đồng đều của thuốc dạng bột?

  • A.
    Trộn đều
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện tính trơn chảy của bột?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất trơn
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp kiểm soát độ cứng của viên nén?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Kiểm tra độ cứng
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp tăng cường tính ổn định của thuốc dạng viên?

  • A.
    Sử dụng chất bảo quản
  • B.
    Sử dụng chất tạo màu
  • C.
    Sử dụng chất tạo mùi
  • D.
    Sử dụng chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Quy trình nào giúp loại bỏ nước trong thuốc dạng bột?

  • A.
    Nén
  • B.
    Pha chế
  • C.
    Sấy
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp tăng cường tính hòa tan của thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Sử dụng chất làm tan rã
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp kiểm tra độ đồng đều của thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Kiểm tra độ đồng đều và độ trong
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì tính đồng đều của thuốc dạng viên nang?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm tra chất lượng thuốc dạng viên?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Kiểm tra độ đồng đều và độ cứng
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện độ tan rã của viên nén?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất làm tan rã
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp phân tách các thành phần trong thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Lọc
  • C.
    Nén
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì ảnh hưởng đến độ hòa tan của thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Thành phần và kích thước hạt
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm soát độ ẩm trong thuốc dạng bột?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Sấy
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện độ đồng đều của thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất kết dính và chất độn
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp kiểm soát độ đồng đều của viên nén?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Kiểm tra độ đồng đều
  • C.
    Pha chế
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp tăng cường tính ổn định của thuốc dạng viên?

  • A.
    Sử dụng chất bảo quản
  • B.
    Sử dụng chất tạo màu
  • C.
    Sử dụng chất tạo mùi
  • D.
    Sử dụng chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Quy trình nào giúp tạo hình cho thuốc dạng viên?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Nén
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì tính đồng đều của thuốc dạng bột?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất kết dính
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp loại bỏ các tạp chất trong thuốc dạng viên?

  • A.
    Lọc và sàng lọc
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp kiểm soát độ hòa tan của viên nén?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Thành phần và kích thước hạt
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm tra độ cứng của viên nén?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Kiểm tra độ cứng
  • C.
    Đun sôi
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện tính trơn chảy của bột?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất trơn
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp phân tách các thành phần trong thuốc dạng viên?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Nghiền và sàng lọc
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì độ đồng đều của thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm soát kích thước hạt của thuốc dạng bột?

  • A.
    Nghiền và sàng lọc
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện độ hòa tan của thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất làm tan rã
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp kiểm tra độ đồng đều của thuốc dạng viên?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Kiểm tra độ đồng đều
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp cải thiện tính ổn định của thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Sử dụng chất bảo quản
  • B.
    Sử dụng chất tạo màu
  • C.
    Sử dụng chất tạo mùi
  • D.
    Sử dụng chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Quy trình nào giúp loại bỏ nước trong thuốc dạng bột?

  • A.
    Nén
  • B.
    Pha chế
  • C.
    Sấy
  • D.
    Lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện tính đồng đều của thuốc dạng viên?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất kết dính và chất độn
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp kiểm soát độ đồng đều của viên nén?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Kiểm tra độ đồng đều
  • C.
    Pha chế
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp tăng cường tính ổn định của thuốc dạng viên?

  • A.
    Sử dụng chất bảo quản
  • B.
    Sử dụng chất tạo màu
  • C.
    Sử dụng chất tạo mùi
  • D.
    Sử dụng chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Quy trình nào giúp tạo hình cho thuốc dạng viên?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Nén
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì tính đồng đều của thuốc dạng bột?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất kết dính
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp loại bỏ các tạp chất trong thuốc dạng viên?

  • A.
    Lọc và sàng lọc
  • B.
    Đun sôi
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, điều gì giúp kiểm soát độ hòa tan của viên nén?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Thành phần và kích thước hạt
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Quy trình nào giúp kiểm tra độ cứng của viên nén?

  • A.
    Chiết xuất
  • B.
    Kiểm tra độ cứng
  • C.
    Đun sôi
  • D.
    Nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Trong sản xuất dược phẩm, chất nào giúp cải thiện tính trơn chảy của bột?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất trơn
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất bảo quản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Phương pháp nào giúp phân tách các thành phần trong thuốc dạng viên?

  • A.
    Đun sôi
  • B.
    Nghiền và sàng lọc
  • C.
    Chiết xuất
  • D.
    Pha chế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Trong công nghệ sản xuất dược phẩm, chất nào giúp duy trì độ đồng đều của thuốc dạng lỏng?

  • A.
    Chất tạo màu
  • B.
    Chất bảo quản
  • C.
    Chất tạo mùi
  • D.
    Chất kết dính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Công Nghệ Sản Xuất Dược Phẩm – Phần 5
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: công nghệ nano, dược phẩm sinh học, và các quy định về an toàn sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)