Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự 2015
Câu 1
Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định cơ quan tiến hành tố tụng dân sự gồm những cơ quan nào dưới đây:
- A. Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Công an
- B. Tòa án, Viện kiểm sát
- C. Tòa án, Viện kiểm sát, Thi hành án dân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định người tiến hành tố tụng dân sự gồm những ai dưới đây:
- A. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư kí Tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
- B. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên
- C. Chánh án tòa án, Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thư ký tòa án, Viện trưởng viện kiểm sát, Kiểm sát viên, Điều tra viên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về Tòa án xét xử tập thể?
- A. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số
- B. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự và quyết định theo đa số, trừ trường hợp xét xử theo thủ tục rút gọn
- C. Tòa án xét xử tập thể vụ án dân sự
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố vào thời điểm nào?
- A. Trước khi tòa án ra quyết định đưa vụ án ra xét xử sơ thẩm
- B. Trước thời điểm mở phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
- C. Bất kỳ thời gian nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định có bao nhiêu biện pháp khẩn cấp tạm thời?
- A. 12 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định
- B. 15 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy định
- C. 16 và các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác mà luật quy đinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định như thế nào về thành phần Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
- A. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán
- B. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 3 thẩm phán, trừ trường hợp xét xử vụ án dân sự theo thủ tục rút gọn
- C. Hội đồng xét xử phúc thẩm vụ án dân sự gồm 2 thẩm phán
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn thông báo thụ lý vụ án là bao nhiêu ngày?
- A. Trong thời hạn 3 ngày làm việc, kể từ ngày thụ lý vụ án
- B. Trong thời hạn 3 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
- C. Trong thời hạn 7 ngày, kể từ ngày thụ lý vụ án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định thời hạn niêm yết công khai văn bản tố tụng là bao nhiêu ngày?
- A. 15 ngày, kể từ ngày niêm yết
- B. 30 ngày, kể từ ngày niêm yết
- C. 7 ngày làm việc, kể từ ngày niêm yết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
- A. Khi xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
- B. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự, Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
- C. Khi xét xử vụ án dân sự Thẩm phán độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Theo Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 thì quy định nào sau đây là đúng?
- A. Viện kiểm sát nhân dân tham gia phiên tòa, phiên họp phúc thẩm, giám đốc thẩm, Tái thẩm
- B. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Phúc thẩm, Giám đốc thẩm, Tái thẩm
- C. Viện kiểm sát nhân dân chỉ tham gia phiên tòa Sơ thẩm, Phúc thẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Bị đơn là người gây thiệt hại cho nguyên đơn và bị nguyên đơn khởi kiện
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan vắng mặt tại phiên tòa phúc thẩm thì Tòa án đình chỉ giải quyết yêu cầu của họ
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Người không gây thiệt hại cho nguyên đơn không thể trở thành bị đơn
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Bị đơn có quyền đưa ra yêu cầu phản tố tại phiên tòa sơ thẩm
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tư cách tố tụng của đương sự có thể bị thay đổi tại phiên tòa sơ thẩm
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Chỉ người gây thiệt hại cho nguyên đơn mới có thể trở thành bị đơn
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Một người có thể đại diện cho nhiều đương sự trong vụ án dân sự
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Đương sự đưa ra yêu cầu có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Quyết định công nhận sự thỏa thuận của các đương sự có thể bị kháng nghị giám đốc thẩm
- A. Đúng
- B. Sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Bộ luật Tố tụng dân sự năm 2015 quy định về thẩm quyền của tòa án nào dưới đây?
- A. Tòa án cấp cao
- B. Tòa án cấp huyện
- C. Tòa án cấp sơ thẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Thẩm phán có quyền yêu cầu các đương sự cung cấp chứng cứ khi nào?
- A. Trong suốt quá trình giải quyết vụ án
- B. Trước khi mở phiên tòa
- C. Sau khi có kết quả xét xử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có thể tham gia tố tụng với tư cách gì?
- A. Nguyên đơn
- B. Bị đơn
- C. Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Trong trường hợp nào Tòa án có thể đình chỉ giải quyết vụ án?
- A. Khi vụ án không còn đối tượng tranh chấp
- B. Khi một trong các bên không tham gia phiên tòa
- C. Khi có sự thay đổi về thẩm quyền tòa án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cơ quan nào có thẩm quyền ra quyết định thi hành án dân sự?
- A. Tòa án
- B. Viện kiểm sát
- C. Bộ Tư pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có thể kháng cáo trong trường hợp nào?
- A. Khi không đồng ý với quyết định của tòa án
- B. Khi yêu cầu không được giải quyết thỏa đáng
- C. Khi có quyết định về quyền lợi và nghĩa vụ của mình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Thẩm quyền của Hội đồng xét xử trong phiên tòa sơ thẩm được quy định như thế nào?
- A. Hội đồng xét xử chỉ có quyền xét xử theo sự yêu cầu của đương sự
- B. Hội đồng xét xử có quyền xét xử vụ án và ra quyết định theo đa số
- C. Hội đồng xét xử không có quyền quyết định vụ án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Việc tòa án tạm dừng xét xử vụ án có thể xảy ra trong trường hợp nào?
- A. Khi có căn cứ cho thấy vụ án cần phải điều tra thêm
- B. Khi có sự thay đổi về thẩm quyền xét xử
- C. Khi các đương sự không thể có mặt tại phiên tòa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Quyết định của tòa án có thể bị kháng cáo trong thời gian bao lâu?
- A. 15 ngày kể từ ngày nhận được bản án
- B. 30 ngày kể từ ngày nhận được bản án
- C. 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Khi xét xử vụ án dân sự, tòa án có quyền yêu cầu các bên đương sự cung cấp thông tin liên quan đến vụ án không?
- A. Có quyền
- B. Không có quyền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải

Điểm số
10.00


Bộ câu hỏi Trắc nghiệm Luật Tố Tụng Dân Sự 2015
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: Quy định pháp luật trong quá trình giải quyết tranh chấp dân sự, kinh tế, lao động và các vấn đề liên quan đến quyền lợi chính đáng của cá nhân, tổ chức.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?

×