Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 2
Câu 1 Nhận biết
Thế nào là lao động phức tạp?

  • A.
    Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
  • B.
    Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
  • C.
    Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp:

  • A.
    Trong cùng một thời gian lao động, lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
  • B.
    Lao động phức tạp là lao động giản đơn nhân bội lên
  • C.
    Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao
  • D.
    Lao động phức tạp là lao động trải qua đào tạo, huấn luyện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

  • A.
    Lao động cụ thể được thực hiện trước lao động trừu tượng
  • B.
    Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm
  • C.
    Lao động trừu tượng chỉ có ở người có trình độ cao, còn người có trình độ thấp chỉ có lao động cụ thể.
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Chọn các ý đúng trong các ý sau đây:

  • A.
    Lao động của người kỹ sư có trình độ cao thuần tuý là lao động trừu tượng
  • B.
    Lao động của người không qua đào tạo chỉ là lao động cụ thể
  • C.
    Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. Ý nào là không đúng trong các ý sau:

  • A.
    Lao động cụ thể bảo toàn và chuyển giá trị TLSX (c) sang sản phẩm
  • B.
    Lao động trừu tượng tạo ra giá trị mới (v+m)
  • C.
    Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng:

  • A.
    Là hiệu quả, khả năng của lao động cụ thể
  • B.
    NSLĐ được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
  • C.
    NSLĐ được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:

  • A.
    Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi
  • B.
    Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
  • C.
    Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:

  • A.
    NSLĐ tăng lên thì giá trị đơn vị hàng hoá giảm
  • B.
    NSLĐ tăng lên thì lượng giá trị mới (v+m) của đơn vị hàng hoá giảm xuống tuyệt đối
  • C.
    Cả a, b đều đúng
  • D.
    Cả a, b đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào?

  • A.
    Có thể giảm xuống
  • B.
    Có thể tăng lên
  • C.
    Có thể không thay đổi
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?

  • A.
    Trình độ chuyên môn của người lao động
  • B.
    Trình độ kỹ thuật và công nghệ sản xuất
  • C.
    Các điều kiện tự nhiên
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:

  • A.
    Đều làm giá trị đơn vị hàng hoá giảm
  • B.
    Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
  • C.
    Đều làm tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:

  • A.
    Tăng NSLĐ làm cho số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
  • B.
    Tăng cường độ lao động làm cho số sản phẩm làm ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên, còn giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
  • C.
    Tăng NSLĐ dựa trên cơ sở cải tiến kỹ thuật, nâng cao trình độ tay nghề người lao động, còn tăng cường độ lao động thuần tuý là tăng lượng lao động hao phí trong 1 đơn vị thời gian
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội?

  • A.
    Tăng NSLĐ
  • B.
    Tăng số người lao động
  • C.
    Tăng cường độ lao động
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?

  • A.
    Tăng NSLĐ
  • B.
    Tăng cường độ lao động
  • C.
    Tăng số người lao động
  • D.
    Kéo dài thời gian lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây:

  • A.
    Tăng NSLĐ thì tổng giá trị hàng hoá không thay đổi
  • B.
    Tăng NSLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá thay đổi
  • C.
    Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ nghịch với NSLĐ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:

  • A.
    Tăng CĐLĐ thì tổng giá trị hàng hoá tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hoá cũng tăng lên tương ứng
  • B.
    Giá trị 1 đơn vị hàng hoá tỷ lệ thuận với CĐLĐ
  • C.
    Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Giá trị cá biệt của hàng hoá do:

  • A.
    Hao phí lao động giản đơn trung bình quyết định
  • B.
    Hao phí lao động của ngành quyết định
  • C.
    Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
  • D.
    Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất nhiều hàng hoá quyết định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:

  • A.
    Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
  • B.
    Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
  • C.
    Sản xuất và tiêu dùng sản phẩm xã hội
  • D.
    Tích luỹ và cải thiện đời sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:

  • A.
    Giá trị của hàng hoá
  • B.
    Cung cầu và cạnh tranh
  • C.
    Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:

  • A.
    Lực lượng sản xuất và QHSX
  • B.
    Tồn tại xã hội và ý thức xã hội
  • C.
    Tăng trưởng và phát triển kinh tế
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:

  • A.
    Giữa giá trị với giá trị sử dụng
  • B.
    Giữa lao động giản đơn với lao động phức tạp
  • C.
    Giữa lao động cụ thể với lao động trừu tượng
  • D.
    Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
"Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai?

  • A.
    A. Smith
  • B.
    D. Ricardo
  • C.
    C. Mác
  • D.
    W. Petty
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?

  • A.
    Chức năng thước đo giá trị
  • B.
    Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán
  • C.
    Chức năng phương tiện cất trữ
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?

  • A.
    Quy luật giá trị
  • B.
    Quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu
  • C.
    Quy luật lưu thông tiền tệ
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Quy luật giá trị có yêu cầu gì?

  • A.
    Sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết
  • B.
    Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá
  • C.
    Hao phí lao động cá biệt phải phù hợp với mức hao phí lao động xã hội cần thiết
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?

  • A.
    Giá cả của từng hàng hoá luôn luôn bằng giá trị của nó
  • B.
    Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
  • C.
    ( giá trị = ( giá cả
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:

  • A.
    Nền sản xuất hàng hoá giản đơn
  • B.
    Nền sản xuất TBCN
  • C.
    Trong nền sản xuất vật chất nói chung
  • D.
    Trong nền kinh tế hàng hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Điều kiện ra đời của CNTB là:

  • A.
    Tập trung khối lượng tiền tệ đủ lớn vào một số người để lập ra các xí nghiệp
  • B.
    Xuất hiện một lớp người lao động tự do nhưng không có TLSX và các của cải khác buộc phải đi làm thuê
  • C.
    Phải thực hiện tích luỹ tư bản
  • D.
    Cả a, b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất:

  • A.
  • B.
    Không
  • C.
    Có nhưng rất chậm chạp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:

  • A.
    Sản xuất hàng hoá đã phát triển cao
  • B.
    Phân công lao động đã phát triển cao
  • C.
    Trong xã hội xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột
  • D.
    Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:

  • A.
    Các ngành công nghiệp nặng
  • B.
    Các ngành công nghiệp chế tạo máy
  • C.
    Các ngành công nghiệp nhẹ
  • D.
    Các ngành sản xuất máy động lực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ:

  • A.
    Máy công tác
  • B.
    Máy phát lực
  • C.
    Máy truyền lực
  • D.
    Cả a, b, c đồng thời
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tư bản là:

  • A.
    Tiền và máy móc thiết bị
  • B.
    Tiền có khả năng đẻ ra tiền
  • C.
    Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
  • D.
    Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?

  • A.
    Sản xuất và tiêu dùng
  • B.
    Tiêu dùng
  • C.
    Trao đổi
  • D.
    Phân phối và trao đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

  • A.
    Đồng nghĩa
  • B.
    Độc lập với nhau
  • C.
    Trái ngược nhau
  • D.
    Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là:

  • A.
    Các Mác
  • B.
    C. Mác và Ph. Ăng ghen
  • C.
    C. Mác và V.I. Lênin
  • D.
    C. Mác, Ph. Ăng ghen và V.I. Lênin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Tiền tệ là:

  • A.
    Thước đo giá trị của hàng hoá
  • B.
    Phương tiện để lưu thông hàng hoá và để thanh toán
  • C.
    Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
  • D.
    Là vàng, bạc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động:

  • A.
    Sức lao động chỉ là khả năng, còn lao động là sức lao động đã được tiêu dùng
  • B.
    Sức lao động là hàng hoá, còn lao động không là hàng hoá
  • C.
    Sức lao động có giá trị, còn lao động không có giá trị
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?

  • A.
    Từ khi có sản xuất hàng hoá
  • B.
    Từ xã hội chiếm hữu nô lệ
  • C.
    Từ khi có kinh tế thị trường
  • D.
    Từ khi có CNTB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:

  • A.
    Người lao động tự nguyện đi làm thuê
  • B.
    Người lao động được tự do thân thể
  • C.
    Người lao động hoàn toàn không có TLSX và của cải gì
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:

  • A.
    Hoàn toàn khác nhau
  • B.
    Có quan hệ với nhau
  • C.
    Giống nhau về bản chất, chỉ khác về hình thức
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?

  • A.
    Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB
  • B.
    Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn
  • C.
    Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?

  • A.
    Tước đoạt người sản xuất nhỏ, nhất là nông dân
  • B.
    Chinh phục, bóc lột thuộc địa
  • C.
    Trao đổi không ngang giá, bất bình đẳng
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:

  • A.
    Sự tác động của quy luật giá trị
  • B.
    Sự phát triển mạnh mẽ của phương tiện giao thông vận tải nhờ đó mở rộng giao lưu buôn bán quốc tế
  • C.
    Những phát kiến lớn về địa lý
  • D.
    Tích luỹ nguyên thuỷ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào?

  • A.
    Tích luỹ nguyên thuỷ có trước, tích luỹ tư bản có sau
  • B.
    Tích luỹ nguyên thuỷ tạo điều kiện cho CNTB ra đời, tích luỹ tư bản mở rộng phạm vi thống trị và bóc lột lao động làm thuê
  • C.
    Tích luỹ nguyên thuỷ thực hiện bằng bạo lực, tích luỹ tư bản thực hiện bằng biện pháp kinh tế là chủ yếu
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:

  • A.
    Giá cả thị trường xoay quanh giá trị xã hội của hàng hoá
  • B.
    Giá cả thị trường xoay quanh giá cả sản xuất
  • C.
    Giá cả thị trường xoay quanh giá cả độc quyền
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:

  • A.
    Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định giá cả
  • B.
    Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
  • C.
    Giá cả thị trường còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị của tiền
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:

  • A.
    Hai chức năng
  • B.
    Ba chức năng
  • C.
    Bốn chức năng
  • D.
    Năm chức năng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:

  • A.
    Là hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá cho các hàng hoá khác
  • B.
    Thể hiện lao động xã hội kết tinh trong hàng hoá
  • C.
    Phản ánh quan hệ kinh tế giữa những người sản xuất hàng hoá với nhau
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?

  • A.
    Lao động giản đơn và lao động phức tạp
  • B.
    Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
  • C.
    Lao động tư nhân và lao động xã hội
  • D.
    Lao động quá khứ và lao động sống
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)?

  • A.
    A.Smith
  • B.
    D.Ricardo
  • C.
    C.Mác
  • D.
    F.Quesnay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:

  • A.
    Quyết định giá trị và giá cả hàng hoá
  • B.
    Chỉ quyết định đến giá cả và có ảnh hưởng đến giá trị
  • C.
    Không có ảnh hưởng đến giá trị và giá cả
  • D.
    Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau?

  • A.
    Có cùng một nguồn gốc
  • B.
    Mỗi môn có thế mạnh riêng
  • C.
    Có quan hệ với nhau, có thể bổ sung cho nhau
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây:

  • A.
    Sản lượng tăng
  • B.
    Thất nghiệp giảm
  • C.
    Giá cả không thay đổi
  • D.
    Cả a, b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:

  • A.
    Mọi sản phẩm đều là hàng hoá
  • B.
    Mọi hàng hoá đều là sản phẩm
  • C.
    Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
  • D.
    Không phải mọi sản phẩm đều là hàng hoá
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Lao động sản xuất là:

  • A.
    Hoạt động có mục đích của con người
  • B.
    Sự tác động của con người vào tự nhiên
  • C.
    Các hoạt động vật chất của con người
  • D.
    Sự kết hợp TLSX với sức lao động
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Sản phẩm xã hội gồm có:

  • A.
    Toàn bộ chi phí về TLSX
  • B.
    Sản phẩm cần thiết
  • C.
    Sản phẩm thặng dư
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Sản phẩm cần thiết là:

  • A.
    Sản phẩm thiết yếu của xã hội
  • B.
    Sản phẩm để thoả mãn nhu cầu tối thiểu của con người
  • C.
    Phần sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào:

  • A.
    Tài nguyên thiên nhiên
  • B.
    Trình độ khoa học công nghệ
  • C.
    Tổng sản phẩm quốc gia (GNP)
  • D.
    Khối lượng sản phẩm thặng dư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là:

  • A.
    Nguồn gốc của cải để làm giàu cho xã hội
  • B.
    Nền sản xuất của cải vật chất
  • C.
    Phương thức sản xuất TBCN và thời kỳ quá độ lên CNXH
  • D.
    QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Sản xuất hàng hoá ra đời khi:

  • A.
    Có sự phân công lao động xã hội
  • B.
    Có sự giao lưu, buôn bán
  • C.
    Có chế độ tư hữu hoặc các hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:

  • A.
    Quy luật kinh tế là quy luật xã hội do con người đặt ra
  • B.
    Là quy luật khách quan phát sinh tác dụng qua hoạt động kinh tế của con người
  • C.
    Quy luật kinh tế có tính lịch sử
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:

  • A.
    Công dụng của hàng hoá
  • B.
    Quan hệ cung - cầu về hàng hoá
  • C.
    Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Giá cả của hàng hoá là:

  • A.
    Sự thoả thuận giữa người mua và người bán
  • B.
    Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị
  • C.
    Số tiền người mua phải trả cho người bán
  • D.
    Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau:

  • A.
    Năng suất lao động
  • B.
    Cường độ lao động
  • C.
    Các điều kiện tự nhiên
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Tư bản bất biến (c) là:

  • A.
    Giá trị của nó chuyển dần vào sản phẩm qua khấu hao
  • B.
    Giá trị của nó lớn lên trong quá trình sản xuất
  • C.
    Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm
  • D.
    Giá trị của nó không thay đổi và được chuyển ngay sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:

  • A.
    Nó tồn tại trong con người
  • B.
    Có thể mua bán nhiều lần
  • C.
    Giá trị sử dụng của nó có khả năng tạo ra giá trị mới
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?

  • A.
    Bán nô lệ là bán con người, còn bán sức lao động là bán khả năng lao động của con người
  • B.
    Bán sức lao động thì người lao động là người bán, còn bán nô lệ thì nô lệ bị người khác bán
  • C.
    Bán sức lao động và bán nô lệ là không có gì khác nhau
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Tư bản là:

  • A.
    Khối lượng tiền tệ lớn, nhờ đó có nhiều lợi nhuận
  • B.
    Máy móc, thiết bị, nhà xưởng và công nhân làm thuê
  • C.
    Toàn bộ tiền và của cải vật chất
  • D.
    Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Tư bản cố định có vai trò gì?

  • A.
    Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
  • B.
    Là điều kiện để giảm giá trị hàng hoá
  • C.
    Là điều kiện để tăng năng suất lao động
  • D.
    Cả b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?

  • A.
    Tư bản tiền tệ
  • B.
    Tư bản sản xuất
  • C.
    Tư bản hàng hoá
  • D.
    Tư bản lưu thông
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?

  • A.
    Tư bản sản xuất
  • B.
    Tư bản tiền tệ
  • C.
    Tư bản bất biến
  • D.
    Tư bản ứng trước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Tư bản là:

  • A.
    Tư liệu sản xuất
  • B.
    Là phạm trù vĩnh viễn
  • C.
    Là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
  • D.
    Cả a, b và c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Tư bản cố định là:

  • A.
    Các TLSX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc…
  • B.
    Tư bản cố định là tư bản bất biến
  • C.
    Giá trị của nó chuyển dần sang sản phẩm
  • D.
    Cả a, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Tư bản lưu động là:

  • A.
    Sức lao động, nguyên vật liệu, nhiên liệu…
  • B.
    Tham gia từng phần vào sản xuất
  • C.
    Giá trị của nó chuyển hết sang sản phẩm sau một chu kỳ sản xuất
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Tư bản khả biến là:

  • A.
    Tư bản luôn luôn biến đổi
  • B.
    Sức lao động của công nhân làm thuê
  • C.
    Là nguồn gốc của giá trị thặng dư
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:

  • A.
    Chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến để tìm nguồn gốc giá trị thặng dư
  • B.
    Chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động để biết phương thức chuyển giá trị của chúng sang sản phẩm
  • C.
    Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến
  • D.
    Cả a, b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:

  • A.
    Bán chịu
  • B.
    Giá cả < giá trị do sức lao động tạo ra
  • C.
    Mua, bán có thời hạn
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?

  • A.
    Trong nền sản xuất hàng hoá giản đơn
  • B.
    Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN
  • C.
    Trong xã hội chiếm hữu nô lệ
  • D.
    Trong nền sản xuất lớn hiện đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:

  • A.
    Giá trị các tư liệu tiêu dùng để tái sản xuất sức lao động của công nhân và nuôi gia đình anh ta
  • B.
    Chi phí để thoả mãn nhu cầu văn hoá, tinh thần
  • C.
    Chi phí đào tạo người lao động
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:

  • A.
    Người bán và người mua sức lao động đều bình đẳng về mặt pháp lý
  • B.
    Sức lao động được mua và bán theo quy luật giá trị
  • C.
    Thị trường sức lao động được hình thành và phát triển từ phương thức sản xuất TBCN
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:

  • A.
    Tiền tệ là sản vật cuối cùng của lưu thông hàng hoá và là hình thức biểu hiện đầu tiên của tư bản
  • B.
    Tư bản được biểu hiện ở tiền, nhưng bản thân tiền không phải là tư bản
  • C.
    Mọi tư bản mới đều nhất thiết phải mang hình thái tiền tệ
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:

  • A.
    Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất
  • B.
    Mở rộng phạm vi thống trị của QHSX TBCN
  • C.
    Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư
  • D.
    Làm cho lao động ngày càng lệ thuộc vào tư bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?

  • A.
    Giá trị hàng hoá = c + v + m
  • B.
    Giá trị hàng hoá = giá trị cũ + giá trị mới
  • C.
    Giá trị hàng hoá = k + p
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?

  • A.
    Giá trị mới của sản phẩm = v + m
  • B.
    Giá trị của sản phẩm mới = v + m
  • C.
    Giá trị của TLSX = c
  • D.
    Giá trị của sức lao động = v
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng?

  • A.
    C có thể giữ nguyên, có thể tăng, có thể giảm
  • B.
    (v + m) giảm
  • C.
    (c + v + m) giảm
  • D.
    (c + v + m) không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?

  • A.
    Có lượng tiền tệ đủ lớn
  • B.
    Dùng tiền đầu tư vào sản xuất kinh doanh
  • C.
    Sức lao động trở thành hàng hoá
  • D.
    Dùng tiền để buôn bán mua rẻ, bán đắt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:

  • A.
    Giá trị thặng dư cũng là giá trị
  • B.
    Giá trị thặng dư và giá trị giống nhau về chất, chỉ khác nhau về lượng trong 1 hàng hoá
  • C.
    Giá trị thặng dư là lao động thặng dư kết tinh
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:

  • A.
    Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
  • B.
    Tư bản là tiền và TLSX của nhà tư bản để tạo ra giá trị thặng dư
  • C.
    Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
  • D.
    Tư bản là tiền đẻ ra tiền
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây:

  • A.
    Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
  • B.
    Không tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm
  • C.
    Chỉ tham gia vào tạo thành giá trị của sản phẩm mới
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai?

  • A.
    Được tái sản xuất
  • B.
    Không được tái sản xuất
  • C.
    Được bù đắp
  • D.
    Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:

  • A.
    Tư bản bất biến (c) là điều kiện để sản xuất giá trị thặng dư
  • B.
    Tư bản khả biến là nguồn gốc của giá trị thặng dư
  • C.
    Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư
  • D.
    Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:

  • A.
    Chia tư bản thành tư bản bất biến và khả biến
  • B.
    Giải thích quá trình chuyển giá trị cũ sang sản phẩm và tạo ra giá trị mới của sản phẩm
  • C.
    Hình thành công thức giá trị hàng hoá = c + v + m
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào đúng?

  • A.
    m' = (m / v) x 100%
  • B.
    m' = (Thời gian lao động thặng dư / Thời gian lao động cần thiết) x 100 (% )
  • C.
    m' = (Lao động thặng dư / Lao động cần thiết) x 100 (%)
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:

  • A.
    Kéo dài thời gian lao động trong ngày khi thời gian lao động cần thiết không đổi
  • B.
    Tăng cường độ lao động khi ngày lao động không đổi
  • C.
    Giảm giá trị sức lao động khi ngày lao động không đổi
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:

  • A.
    Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
  • B.
    Hiệu quả của tư bản
  • C.
    Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?

  • A.
    Đều làm cho công nhân tốn sức lao động nhiều hơn
  • B.
    Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
  • C.
    Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:

  • A.
    Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi
  • B.
    Tiết kiệm chi phí sản xuất
  • C.
    Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, cải tiến tổ chức quản lý
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây:

  • A.
    Độ dài ngày lao động bằng ngày tự nhiên
  • B.
    Độ dài ngày lao động lớn hơn không
  • C.
    Độ dài ngày lao động bằng thời gian lao động cần thiết
  • D.
    Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?

  • A.
    Các phương thức sản xuất trước CNTB bóc lột sản phẩm thặng dư trực tiếp
  • B.
    Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB
  • C.
    Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là hình thái chung nhất của sản xuất giá trị thặng dư
  • D.
    Sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là điểm xuất phát để sản xuất giá trị thặng dư tương đối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 2
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 120 phút
Phạm vi kiểm tra: các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)