Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 6
Câu 1 Nhận biết
 Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc năm nào?

  • A.
    Từ 1917 – 1929
  • B.
    Từ 1917 – 1932
  • C.
    Từ 1917 – 1936
  • D.
    Từ 1917 – 1938
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung gì?

  • A.
    Phát triển LLSX, CNH đất nước
  • B.
    Xây dựng QHSX XHCN
  • C.
    Tiến hành CM tư tưởng, văn hoá
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra?

  • A.
    C.Mác
  • B.
    Ph.Ăng ghen
  • C.
    V.I.Lênin
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 “Phân tích cho đến cùng thì NSLĐ là cái quan trọng nhất, căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới”. Câu nói này của ai?

  • A.
    C.Mác
  • B.
    Ph.Ăng ghen
  • C.
    V.I.Lênin
  • D.
    J.Stalin
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện nào của Đảng CSVN?

  • A.
    Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo
  • B.
    Năm 1951 trong văn kiện Đại hội II
  • C.
    Năm 1960 trong văn kiện Đại hội III
  • D.
    Năm 1976 trong văn kiện Đại hội IV
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì:

  • A.
    Phù hợp quy luật phát triển khách quan của lịch sử loài người.
  • B.
    Phù hợp với đặc điểm thời đại
  • C.
    Do cách mạng nước ta phát triển theo con đường độc lập dân tộc gắn liền với CNXH
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?

  • A.
    Sau Cách mạng tháng 8 – 1945
  • B.
    Sau khi miền Bắc được giải phóng (1954)
  • C.
    Sau đại thắng mùa xuân 1975
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua:

  • A.
    Bỏ qua tất cả cái gì có trong CNTB
  • B.
    Bỏ qua sự thống trị của QHSX TBCN
  • C.
    Bỏ qua sự thống trị của kiến trúc thượng tầng TBCN
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:

  • A.
    Những thành tựu văn minh mà nhân loại đạt được trong CNTB, đặc biệt là KHCN.
  • B.
    Những thành tựu của kinh tế thị trường
  • C.
    Những tính quy luật của sự phát triển LLSX
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào?

  • A.
    Phát triển LLSX, thực hiện CNH, HĐH đất nước
  • B.
    Xây dựng QHSX mới theo định hướng XHCN
  • C.
    Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có:

  • A.
    Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật cho CNXH
  • B.
    Tiến hành CNH, HĐH đất nước
  • C.
    Xây dựng con người, đào tạo lực lượng lao động mới
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là thế nào?

  • A.
    Phải tuân theo quy luật: QHSX phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của LLSX
  • B.
    Đa dạng hoá về sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
  • C.
    Dựa trên nhiều phương thức tổ chức sản xuất kinh doanh, nhiều hình thức phân phối
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?

  • A.
    Đại hội II
  • B.
     Đại hội III
  • C.
    Đại hội IV
  • D.
    Đại hội V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?

  • A.
    Đại hội VI
  • B.
    Đại hội VII
  • C.
     Đại hội VIII
  • D.
    Đại hội IX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Chủ trương “đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước” được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?

  • A.
    Đại hội VI
  • B.
    Đại hội VII
  • C.
     Đại hội VIII
  • D.
    Đại hội IX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN?

  • A.
    Đại hội VI
  • B.
    Đại hội VII
  • C.
    Đại hội VIII
  • D.
     Đại hội IX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Phạm trù chiếm hữu là:

  • A.
    Hành vi chưa xuất hiện trong xã hội nguyên thủy
  • B.
    Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất ra của cải vật chất
  • C.
     Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu của cải
  • D.
    Là phạm trù lịch sử
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Phạm trù sở hữu:

  • A.
    Là điều kiện trước tiên của hoạt động sản xuất vật chất
  • B.
     Là biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
  • C.
    Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội nhất định
  • D.
    Là phạm trù vĩnh viễn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Chọn mệnh đề đúng dưới đây:

  • A.
    Khái niệm sở hữu đồng nghĩa với khái niệm chiếm hữu
  • B.
     Người sở hữu có thể là người chiếm hữu
  • C.
    Người sở hữu đương nhiên là người chiếm hữu
  • D.
    Người chiếm hữu đương nhiên là người sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Sở hữu tồn tại thế nào?

  • A.
    Tồn tại độc lập
  • B.
     Tồn tại thông qua các thành phần kinh tế
  • C.
    Tồn tại thông qua các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Thế nào là quan hệ sở hữu:

  • A.
     Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu
  • B.
    Là quan hệ giữa chủ thể sở hữu với đối tượng sở hữu
  • C.
    Là quan hệ giữa các chủ thể sở hữu với nhau
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Thế nào là chế độ sở hữu:

  • A.
     Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trình sản xuất của cải vật chất
  • B.
    Là hình thức xã hội của chiếm hữu trong một xã hội
  • C.
    Là quan hệ giữa người với người trong việc chiếm hữu TLSX
  • D.
    Là phạm trù sở hữu được thể chế hóa thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua một cơ chế nhất định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Chọn mệnh đề đúng dưới đây:

  • A.
    Trong mỗi PTSX có 1 loại hình sở hữu TLSX đặc trưng
  • B.
     Mỗi PTSX có 1 hình thức sở hữu TLSX
  • C.
    Mỗi PTSX có nhiều hình thức sở hữu TLSX
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Chọn phương án đúng:

  • A.
     Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên
  • B.
    Sự biến đổi các hình thức sở hữu do con người quy định
  • C.
    Các hình thức sở hữu TLSX do nhà nước đặt ra
  • D.
    Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Sở hữu xét về mặt pháp lý là

  • A.
     Quy định về quyền kế thừa, thế chấp đối tượng sở hữu
  • B.
    Quy định về quyền chuyển nhượng, cho thuê đối tượng sở hữu
  • C.
    Thể chế hóa về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu
  • D.
    Mang lại thu nhập cho chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?

  • A.
    Thống trị trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
  • B.
     Nền tảng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
  • C.
    Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
  • D.
    Quan trọng trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:

  • A.
     Đối với lĩnh vực kết cấu hạ tầng, tài nguyên, các tài sản quốc gia
  • B.
    Ở các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế
  • C.
    Ở các lĩnh vực cung ứng hàng hóa, dịch vụ thông thường
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân:

  • A.
    Bị xóa bỏ
  • B.
    Bị hạn chế
  • C.
     Là hình thức sở hữu thống trị
  • D.
    Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:

  • A.
     Sở hữu cá thể
  • B.
    Sở hữu tiểu chủ
  • C.
    Sở hữu tư bản tư nhân
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

  • A.
     Sở hữu là mục đích của cách mạng XHCN
  • B.
    Là hình thức, là phương tiện để phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân
  • C.
    Công hữu càng nhiều thì tính chất XHCN càng cao
  • D.
    Sở hữu nhà nước là sở hữu toàn dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
 Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX:

  • A.
    Là quá trình lâu dài, từ thấp đến cao và luôn luôn phù hợp với trình độ LLSX
  • B.
     Cần tiến hành nhanh thông qua quốc hữu hóa
  • C.
    Làm cho sở hữu công cộng có năng suất, chất lượng và hiệu quả cao hơn so với sở hữu tư nhân
  • D.
    Cả a và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
 Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:

  • A.
     Do trình độ LLSX còn nhiều thang bậc khác nhau, còn nhiều quan hệ sở hữu về TLSX
  • B.
    Do xã hội cũ để lại
  • C.
    Do quá trình cải tạo và xây dựng QHSX mới
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
 Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa trên:

  • A.
     Một hình thức sở hữu nhất định về TLSX
  • B.
    Một QHSX nhất định
  • C.
    Một trình độ nhất định của LLSX
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
 Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?

  • A.
     Cho phép khai thác, sử dụng có hiệu quả các yếu tố sản xuất các nguồn lực và tiềm năng của nền kinh tế
  • B.
    Thúc đẩy kinh tế hàng hóa phát triển, khoa học, công nghệ phát triển nhanh
  • C.
    Làm cho NSLĐ tăng, kinh tế tăng trưởng nhanh và hiệu quả
  • D.
    Cả a, b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
 Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:

  • A.
     Một hình thức sở hữu hình thành 1 thành phần kinh tế
  • B.
    Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế
  • C.
    Một thành phần kinh tế chỉ tồn tại thông qua 1 hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
 Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:

  • A.
     Nhà nước đầu tư xây dựng
  • B.
    Quốc hữu hóa kinh tế tư bản tư nhân
  • C.
    Góp cổ phần khống chế với các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
 Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm:

  • A.
     Các DNNN, các tổ chức kinh tế của nhà nước
  • B.
    Các tài sản thuộc sở hữu toàn dân
  • C.
    Các quỹ dự trữ quốc gia, quỹ bảo hiểm nhà nước
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
 Phạm trù kinh tế nhà nước:

  • A.
     Trùng với phạm trù kinh tế quốc doanh
  • B.
    Rộng hơn phạm trù DNNN
  • C.
    Hẹp hơn phạm trù DNNN
  • D.
    Không trùng với phạm trù kinh tế quốc doanh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
 Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào?

  • A.
    Theo lao động
  • B.
    Theo hiệu quả sản xuất kinh doanh
  • C.
    Ngoài thù lao lao động thông qua các quỹ phúc lợi xã hội và tập thể.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
 Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo:

  • A.
    Chiếm tỷ trọng lớn
  • B.
    Nắm các ngành then chốt, các lĩnh vực quan trọng
  • C.
    Là nhân tố chính thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững, có tác dụng chi phối các thành phần kinh tế khác.
  • D.
    Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ KHCN, là công cụ để định hướng và điều tiết kinh tế vĩ mô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
 Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh nào?

  • A.
    Các HTX cổ phần, HTX dịch vụ đầu vào đầu ra.
  • B.
    Kinh tế trang trại.
  • C.
    Tổ, nhóm HTX và HTX
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
 Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc:

  • A.
    Tự nguyện, cùng có lợi
  • B.
    Bình đẳng, quản lý dân chủ
  • C.
    Có sự lãnh đạo của Đảng và quản lý của nhà nước
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
 Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào?

  • A.
    Theo lao động
  • B.
    Vốn đóng góp
  • C.
    Mức độ tham gia dịch vụ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
 Kinh tế tiểu chủ có đặc điểm:

  • A.
    Chưa sử dụng lao động làm thuê
  • B.
    Có sử dụng lao động làm thuê nhưng rất nhỏ
  • C.
    Chỉ dựa vào lao động bản thân và gia đình
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
 Hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh điển hình của kinh tế cá thể tiểu chủ là:

  • A.
    Kinh tế hộ gia đình
  • B.
    Kinh tế trang trại
  • C.
    Công ty trách nhiệm 1 thành viên
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
 Điểm giống nhau cơ bản của kinh tế cá thể và tiểu chủ là:

  • A.
    Sử dụng lao động bản thân và gia đình
  • B.
    Chưa sử dụng lao động làm thuê
  • C.
    Dựa trên cơ sở tư hữu nhỏ về TLSX
  • D.
    Có sử dụng một số lao động làm thuê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
 Điểm khác nhau cơ bản giữa kinh tế cá thể và kinh tế tiểu chủ là ở:

  • A.
    Kinh tế cá thể chỉ sử dụng lao động bản thân và gia đình.
  • B.
    Kinh tế tiểu chủ có sử dụng lao động làm thuê nhưng không đáng kể
  • C.
    Kinh tế cá thể có thể trở thành kinh tế tiểu chủ
  • D.
    Kinh tế tiểu chủ có thể trở thành kinh tế cá thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
 Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên:

  • A.
    Sở hữu tư nhân về TLSX
  • B.
    Chế độ tư hữu nhỏ về TLSX
  • C.
    Chế độ tư hữu lớn về TLSX
  • D.
    Sử dụng lao động làm thuê
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
 Thành phần kinh tế tư bản nhà nước gồm:

  • A.
    Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân trong nước
  • B.
    Hình thức liên doanh giữa nhà nước với tư bản tư nhân nước ngoài.
  • C.
    Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
 Sử dụng thành phần kinh tế tư bản nhà nước có lợi gì?

  • A.
    Huy động và sử dụng được nguồn vốn lớn có hiệu quả
  • B.
    Học tập được kinh nghiệm quản lý tiên tiến.
  • C.
    Tiếp nhận được kỹ thuật công nghệ hiện đại
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài bao gồm:

  • A.
    Kinh tế nhà nước với tư nhân nước ngoài
  • B.
    Giữa tư nhân trong nước với nước ngoài
  • C.
    Kinh tế nhà nước với các nước XHCN
  • D.
    Các DN có 100% vốn nước ngoài.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Các thành phần kinh tế vừa thống nhất vừa mâu thuẫn với nhau. Chúng thống nhất vì:

  • A.
    Đều chịu sự chi phối của kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước.
  • B.
    Đều nằm trong 1 hệ thống phân công lao động xã hội
  • C.
    Do kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và chi phối.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Các thành phần kinh tế mâu thuẫn với nhau vì:

  • A.
    Dựa trên các hình thức sở hữu khác nhau.
  • B.
    Có lợi ích kinh tế khác nhau
  • C.
    Có xu hướng vận động khác nhau
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào?

  • A.
    Tự nguyện hợp tác với nhau
  • B.
    Đấu tranh loại trừ nhau
  • C.
    Cạnh tranh với nhau
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Nền kinh tế nhiều thành phần vận động theo định hướng XHCN. Các công cụ để điều tiết sự vận động đó là: a. Nhà nước điều tiết vĩ mô.

  • A.
    Các chính sách tài chính tiền tệ.
  • B.
    Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước.
  • C.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trong các luận điểm dưới đây, luận điểm nào không đúng?

  • A.
    CNH là tất yếu đối với mọi nước lạc hậu
  • B.
    CNH là tất yếu đối với các nước nghèo, kém phát triển
  • C.
    CNH là tất yếu đối với mọi nước đi lên CNXH.
  • D.
    CNH là tất yếu đối với các nước chưa có nền sản xuất lớn, hiện đại.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Thực chất của CNH ở nước ta là gì?

  • A.
    Thay lao động thủ công lạc hậu bằng lao động sử dụng máy móc có NSLĐ xã hội cao.
  • B.
    Tái sản xuất mở rộng
  • C.
    Cải thiện, nâng cao đời sống nhân dân.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Nước nào tiến hành CNH đầu tiên trên thế giới?

  • A.
    Mỹ
  • B.
    Anh
  • C.
    Đức
  • D.
    Pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

  • A.
    Con người
  • B.
    Mở rộng quan hệ kinh tế quốc tế
  • C.
    Khoa học – công nghệ
  • D.
    Hiệu quả kinh tế – xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Đâu là tiêu chuẩn cơ bản để xác định phương án phát triển, lựa chọn dự án đầu tư và công nghệ trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

  • A.
    Tăng NSLĐ
  • B.
    Hiệu quả kinh tế – xã hội
  • C.
    Kết hợp kinh tế với an ninh, quốc phòng
  • D.
    Nâng cao đời sống nhân dân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Cơ cấu kinh tế nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Cơ cấu thành phần kinh tế
  • B.
    Cơ cấu vùng kinh tế
  • C.
    Cơ cấu ngành kinh tế
  • D.
    Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Nông nghiệp theo nghĩa rộng là gì?

  • A.
    Là các hoạt động kinh tế ngoài trời
  • B.
    Là ngành sản xuất mà đối tượng lao động là tự nhiên
  • C.
    Là sự kết hợp giữa chăn nuôi với trồng trọt
  • D.
    Là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và ngư nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Nông nghiệp trong TKQĐ ở nước ta có vai trò gì?

  • A.
    Cung cấp lương thực, thực phẩm cho xã hội
  • B.
    Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
  • C.
    Là thị trường của công nghiệp, dịch vụ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là:

  • A.
    Kinh tế nhà nước
  • B.
    Kinh tế tập thể
  • C.
    Kinh tế cá thể, tiểu chủ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây: a. Cơ giới hoá

  • A.
    Điện khí hoá
  • B.
    Thuỷ lợi hoá
  • C.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Công nghệ sinh học có tác dụng gì đối với nông nghiệp?

  • A.
    Tăng NSLĐ, tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường
  • B.
    Nâng cao chất lượng sản phẩm
  • C.
    Tạo ra sản phẩm mới cho nông nghiệp
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Chính sách thuế nông nghiệp của nhà nước dựa trên cơ sở nào?

  • A.
    Lý luận địa tô của C.Mác
  • B.
    Chiến lược phát triển kinh tế của đất nước
  • C.
    Điều kiện cụ thể của từng vùng
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Đâu là đặc trưng chủ yếu của kinh tế thị trường?

  • B.
    Các chủ thể kinh tế có tính độc lập, tự chủ cao, giá cả do thị trường quyết định
  • C.
    Nền kinh tế vận động theo các quy luật của kinh tế thị trường
  • D.
    Có sự điều tiết của nhà nước.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Mục tiêu hàng đầu của phát triển kinh tế thị trường ở nước ta là gì?

  • A.
    Để tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững
  • B.
    Giải phóng LLSX, huy động mọi nguồn lực cho công nghiệp hoá, hiện đại hoá, cải thiện đời sống nhân dân
  • C.
    Để phù hợp xu thế quốc tế hoá, khu vực hoá kinh tế
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Sự khác biệt cơ bản giữa kinh tế thị trường định hướng XHCN với kinh tế thị trường TBCN là:

  • A.
    Có sự điều tiết của nhà nước XHCN
  • B.
    Nền kinh tế nhiều thành phần
  • C.
    Vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
  • D.
    Có nhiều hình thức sở hữu TLSX
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì:

  • A.
    Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX
  • B.
    Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế và hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh
  • C.
    Do LLSX có nhiều trình độ khác nhau.
  • D.
    Còn tồn tại nhiều kiểu QHSX khác nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Trong các nguyên tắc phân phối dưới đây, nguyên tắc nào là chủ yếu nhất ở nước ta hiện nay?

  • A.
    Phân phối theo lao động
  • B.
    Phân phối theo giá trị sức lao động
  • C.
    Phân phối theo kết quả sản xuất kinh doanh
  • D.
    Phân phối theo vốn hay tài sản.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Sự khác nhau chủ yếu giữa kinh tế thị trường TBCN và kinh tế thị trường định hướng XHCN là gì? a. Mục đích trực tiếp của nền kinh tế thị trường

  • A.
    Chế độ công hữu giữ vai trò khác nhau trong 2 mô hình kinh tế thị trường
  • B.
    Vị trí của nguyên tắc phân phối theo lao động
  • C.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Sự quản lý của nhà nước trong kinh tế thị trường định hướng XHCN và kinh tế thị trường TBCN khác nhau. Sự khác nhau đó chủ yếu do:

  • A.
    Mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội
  • B.
    Bản chất của nhà nước
  • C.
    Các công cụ quản lý vĩ mô
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Tìm câu trả lời chính xác nhất cho câu hỏi dưới đây về cơ chế thị trường. Cơ chế thị trường là: a. Cơ chế điều tiết nền kinh tế tự phát

  • A.
    Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật kinh tế
  • B.
    Cơ chế điều tiết nền kinh tế theo các quy luật của kinh tế thị trường.
  • C.
    Cơ chế thị trường do “bàn tay vô hình” chi phối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 76 Nhận biết
Cơ chế kế hoạch tập trung bao cấp có đặc trưng chủ yếu gì?

  • A.
    Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng mệnh lệnh hành chính
  • B.
    Cơ quan hành chính can thiệp quá sâu vào hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp.
  • C.
    Coi thường quan hệ hàng hoá – tiền tệ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 77 Nhận biết
Trong các phạm trù kinh tế dưới đây, phạm trù nào được coi là tín hiệu của cơ chế thị trường?

  • A.
    Cung – cầu hàng hoá
  • B.
    Giá cả thị trường
  • C.
    Sức mua của tiền
  • D.
    Thông tin thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 78 Nhận biết
Giá cả thị trường có chức năng gì?

  • A.
    Thông tin
  • B.
    Phân bố các nguồn lực kinh tế
  • C.
    Thúc đẩy tiến bộ khoa học công nghệ
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 79 Nhận biết
Những nhân tố khách quan nào ảnh hưởng tới giá cả thị trường?

  • A.
    Giá trị thị trường của hàng hoá
  • B.
    Cung cầu hàng hoá và sức mua của tiền
  • C.
    Cạnh tranh trên thị trường
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 80 Nhận biết
Cung – cầu là quy luật kinh tế. Thế nào là cầu?

  • A.
    Là nhu cầu của thị trường về hàng hoá.
  • B.
    Là nhu cầu của người mua hàng hoá
  • C.
    Là sự mong muốn, sở thích của người tiêu dùng.
  • D.
    Nhu cầu của xã hội về hàng hoá được biểu hiện trên thị trường ở một mức giá nhất định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 81 Nhận biết
Thế nào là cung hàng hoá?

  • A.
    Là số lượng hàng hoá xã hội sản xuất ra.
  • B.
    Là toàn bộ số hàng hoá đem bán trên thị trường.
  • C.
    Toàn bộ hàng hoá đem bán trên thị trường và có thể đưa nhanh đến thị trường ở một mức giá nhất định.
  • D.
    Là toàn bộ khả năng cung cấp hàng hoá cho thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 82 Nhận biết
Ý kiến nào là đúng nhất về cạnh tranh trong các ý sau:

  • A.
    Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất
  • B.
    Là cuộc đấu tranh giữa những người sản xuất với người tiêu dùng
  • C.
    Là cuộc đấu tranh giữa các chủ thể hành vi kinh tế
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 83 Nhận biết
Cạnh tranh có vai trò:

  • A.
    Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả.
  • B.
    Kích thích tiến bộ khoa học – công nghệ.
  • C.
    Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 84 Nhận biết
Mục đích của cạnh tranh là gì? Chọn câu trả lời đúng nhất trong câu trả lời sau:

  • A.
    Nhằm thu lợi nhuận nhiều nhất
  • B.
    Nhằm mua, bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất.
  • C.
    Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất.
  • D.
    Giành lợi ích tối đa cho mình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 85 Nhận biết
Hiện nay trong nền kinh tế thị trường ở nước ta, nhà nước có chức năng kinh tế gì?

  • A.
    Đảm bảo ổn định kinh tế – xã hội; tạo lập khuôn khổ pháp luật cho hoạt động kinh tế.
  • B.
    Định hướng phát triển kinh tế và điều tiết các hoạt động kinh tế làm cho kinh tế tăng trưởng ổn định, hiệu quả.
  • C.
    Hạn chế, khắc phục mặt tiêu cực của cơ chế thị trường.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 86 Nhận biết
Hiện nay ở Việt Nam, nhà nước sử dụng các công cụ gì để điều tiết vĩ mô kinh tế thị trường?

  • A.
    Hệ thống pháp luật
  • B.
    Kế hoạch hoá
  • C.
    Lực lượng kinh tế của nhà nước, chính sách tài chính, tiền tệ, các công cụ điều tiết kinh tế đối ngoại.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 87 Nhận biết
Xác định các câu trả lời đúng về sự điều tiết vĩ mô của nhà nước là nhằm:

  • A.
    Hạn chế tác động tiêu cực của cơ chế thị trường
  • B.
    Phát huy tác động tích cực của cơ chế thị trường
  • C.
    Đảm bảo cho nền kinh tế hoạt động có hiệu quả
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 88 Nhận biết
Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:

  • A.
    Quyết định chiến lược phát triển kinh tế – xã hội
  • B.
    Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
  • C.
    Tổ chức thực hiện kế hoạch
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 89 Nhận biết
Các công cụ để nhà nước điều tiết hoạt động kinh tế đối ngoại là:

  • A.
    Thuế xuất nhập khẩu
  • B.
    Đảm bảo tín dụng xuất khẩu, trợ cấp xuất khẩu
  • C.
    Tỷ giá hối đoái, hạn ngạch
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 90 Nhận biết
Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta, tài chính có vai trò gì dưới đây?

  • A.
    Điều tiết kinh tế
  • B.
    Xác lập và tăng cường các quan hệ kinh tế – xã hội
  • C.
    Tích tụ và tích luỹ vốn, cung ứng vốn cho các nhu cầu xây dựng và bảo vệ đất nước.
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 91 Nhận biết
Nguồn gốc của địa tô TBCN là gì?

  • A.
    Do độ màu mỡ của đất đem lại
  • B.
    Do độc quyền tư hữu ruộng đất
  • C.
    Là một phần giá trị thặng dư do lao động tạo ra
  • D.
    Là số tiền người thuê đất trả cho chủ sở hữu đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 92 Nhận biết
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:

  • A.
    Là kết quả của hoạt động buôn bán.
  • B.
    Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
  • C.
    Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
  • D.
    Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 93 Nhận biết
Tính tất yếu khách quan của kế hoạch hoá nền kinh tế được bắt nguồn từ:

  • A.
    Sự phát triển của kinh tế thị trường
  • B.
    Tính chất xã hội hoá nền sản xuất
  • C.
    Sự phát triển của QHSX
  • D.
    Trình độ phân công lao động phát triển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 94 Nhận biết
Tính cân đối của nền kinh tế là:

  • A.
    Sự cân đối giữa tích luỹ với tiêu dùng
  • B.
    Sự cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng
  • C.
    Sự cân đối giữa sản xuất TLSX với sản xuất tư liệu tiêu dùng
  • D.
    Là sự tương quan theo những tỷ lệ nhất định giữa nhu cầu xã hội và khả năng đáp ứng nhu cầu đó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 95 Nhận biết
Nội dung đổi mới kế hoạch hoá ở nước ta hiện nay là gì?

  • A.
    Kế hoạch hoá vĩ mô và vi mô
  • B.
    Kế hoạch hoá định hướng dự báo thay cho kế hoạch hoá pháp lệnh
  • C.
    Kết hợp kế hoạch với thị trường
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 96 Nhận biết
Mục đích kế hoạch hoá hiện nay ở nước ta là gì?

  • A.
    Xây dựng cơ chế thị trường định hướng XHCN.
  • B.
    Tạo thế và lực để chủ động hội nhập kinh tế thế giới có hiệu quả
  • C.
    Phát triển kinh tế ổn định và hiệu quả cao.
  • D.
    Cả a, b, c.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 97 Nhận biết
Tài chính là một quan hệ kinh tế:

  • A.
    Biểu hiện ở sự hình thành các quỹ tiền tệ
  • B.
    Biểu hiện ở lĩnh vực phân phối các quỹ tiền tệ
  • C.
    Là quan hệ hàng hoá – tiền tệ
  • D.
    Biểu hiện ở sự hình thành, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong nền kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 98 Nhận biết
Các quan hệ nào dưới đây không thuộc quan hệ tài chính?

  • A.
    Doanh nghiệp hoặc cá nhân nộp thuế, lệ phí cho nhà nước.
  • B.
    Doanh nghiệp trả lương cho công nhân viên
  • C.
    Cá nhân gửi tiền vào ngân hàng
  • D.
    Cá nhân mua hàng hoá, dịch vụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 99 Nhận biết
Các quan hệ nào dưới đây không thuộc phạm trù tài chính:

  • A.
    Việc mua bán cổ phiếu trên thị trường tiền tệ
  • B.
    Cá nhân mua công trái Chính phủ
  • C.
    Doanh nghiệp vay vốn ngân hàng
  • D.
    Doanh nghiệp bán hàng hoá, dịch vụ cho người tiêu dùng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 100 Nhận biết
Những yếu tố nào dưới đây thuộc ngân sách nhà nước?

  • A.
    Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
  • B.
    Các khoản thu từ kinh tế nhà nước
  • C.
    Các khoản viện trợ và nhà nước vay để bù đắp bội chi
  • D.
    Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/100
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
  • 76
  • 77
  • 78
  • 79
  • 80
  • 81
  • 82
  • 83
  • 84
  • 85
  • 86
  • 87
  • 88
  • 89
  • 90
  • 91
  • 92
  • 93
  • 94
  • 95
  • 96
  • 97
  • 98
  • 99
  • 100
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bộ câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị – Phần 6
Số câu: 100 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các quy luật kinh tế, cơ chế hoạt động của nền kinh tế thị trường và những vấn đề liên quan đến phát triển kinh tế trong nước và quốc tế
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)