Bộ đề Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Đề 2
Câu 1 Nhận biết
Công thức nào cho kết quả bằng 45?

  • A.
    3 10C
  • B.
    3 10A
  • C.
    10! 8!2!
  • D.
    5!3!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một đề thi gồm có 3 câu hỏi được chọn ngẫu nhiên từ ngân hàng 50 câu hỏi. Có thể lập được bao nhiêu đề thi khác nhau?

  • A.
    3 50A
  • B.
    3 50C
  • C.
    3!
  • D.
    50!
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Từ một tổ gồm 2 nữ và 10 nam, có bao nhiêu cách thành lập một nhóm 5 người đi thực tập bệnh viện trong đó có ít nhất 1 nữ?

  • A.
    500
  • B.
    520
  • C.
    540
  • D.
    560
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Tổ 1 có 5 sinh viên nữ và 6 sinh viên nam. Chọn ngẫu nhiên 2 sinh viên đi dự đại hội. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A.
    55
  • B.
    15
  • C.
    30
  • D.
    11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Có 3 nhóm sinh viên, nhóm I có 10 sinh viên, nhóm II có 20 sinh viên, nhóm III có 30 sinh viên. Giảng viên cần chọn 1 sinh viên trong 3 nhóm trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A.
    10
  • B.
    20
  • C.
    30
  • D.
    60
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Có 3 nhóm sinh viên, nhóm I có 3 sinh viên, nhóm II có 5 sinh viên, nhóm III có 4 sinh viên. Giảng viên cần chọn 3 sinh viên, mỗi nhóm 1 sinh viên. Hỏi có bao nhiều cách chọn?

  • A.
    3
  • B.
    5
  • C.
    4
  • D.
    60
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 sinh viên vào bàn dài có 5 chỗ ngồi?

  • A.
    120
  • B.
    25
  • C.
    20
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Một tổ có 10 sinh viên, tổ trưởng cần chọn ra 2 bạn để sắp xếp ngồi vào bàn đầu. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp?

  • A.
    100
  • B.
    90
  • C.
    80
  • D.
    50
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tổ 1 có 5 sinh viên nữ và 6 sinh viên nam. Chọn ngẫu nhiên 2 sinh viên nữ đi dự đại hội. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A.
    10
  • B.
    15
  • C.
    30
  • D.
    11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Có 6 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5. Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 6 số trên?

  • A.
    120
  • B.
    100
  • C.
    90
  • D.
    80
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tổ 1 có 5 sinh viên nữ và 6 sinh viên nam. Chọn ngẫu nhiên 2 sinh viên nam đi dự đại hội. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A.
    15
  • B.
    10
  • C.
    30
  • D.
    11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Từ các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho 5?

  • A.
    150
  • B.
    180
  • C.
    200
  • D.
    220
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Từ các số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

  • A.
    720
  • B.
    1000
  • C.
    900
  • D.
    999
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 người ngồi theo một dãy ghế hàng ngang có 6 số ngồi?

  • A.
    36
  • B.
    720
  • C.
    6
  • D.
    Số khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Có bao nhiêu cách chọn 2 sinh viên trong một tổ có 15 sinh viên?

  • A.
    105
  • B.
    105
  • C.
    15
  • D.
    225
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong ngân hàng đề thi có 10 bài dễ, 9 bài trung bình và 8 bài khó. Hỏi có bao nhiêu cách lập một đề thi có 3 bài gồm: 1 bài khó, 1 bài trung bình và 1 bài dễ?

  • A.
    3
  • B.
    30
  • C.
    300
  • D.
    720
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Tổ 1 có 5 sinh viên nữ và 6 sinh viên nam. Chọn ngẫu nhiên 2 sinh viên gồm 1 nam và 1 nữ đi dự đại hội. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

  • A.
    55
  • B.
    15
  • C.
    30
  • D.
    11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lô có 6 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm xấu. Chọn ngẫu nhiên lần lượt ra 3 sản phẩm. Gọi A, B, C lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3 là tốt:

  • A.
    A, B, C là các biến cố xung khắc
  • B.
    A, B, C là các biến cố không xung khắc
  • C.
    A, B, C là các biến cố đối lập
  • D.
    Cả B và C đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Chọn ngẫu nhiên 3 sản phẩm có hoàn lại từ lô có 6 sản phẩm tốt và 4 sản phẩm xấu. Gọi A, B, C lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3 là tốt

  • A.
    A, B, C là các biến cố xung khắc
  • B.
    A, B, C là các biến cố đối lập
  • C.
    A, B, C là hệ biến cố đầy đủ
  • D.
    Cả A và B đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Quan sát 2 cầu thủ ném bóng vào rổ. Mỗi cầu thủ ném một quả. Gọi A, B tương ứng là các biến cố cầu thủ thứ nhất, thứ hai ném trúng rổ. Khi đó AB là biến cố:

  • A.
    Cả hai cầu thủ cùng ném trúng rổ
  • B.
    Có ít nhất một cầu thủ ném trúng rổ
  • C.
    Không có cầu thủ nào ném trúng rổ
  • D.
    Cả A và B và C đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi đen:

  • B.
    0,3
  • C.
    0,6
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Quan sát 2 xạ thủ bắn vào 1 cái bia. Mỗi xạ thủ bắn 1 viên đạn. Gọi A, B tương ứng là các biến cố xạ thủ thứ nhất, thứ hai bắn trúng bia. Khi đó AB là biến cố:

  • A.
    Bia không bị trúng đạn
  • B.
    Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia
  • C.
    Có 1 xạ thủ không bắn trúng bia
  • D.
    Cả 2 xạ thủ bắn trúng bia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Kiểm tra 2 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 7 sản phẩm tốt và 5 sản phẩm xấu. Gọi A, B lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2 là tốt. Khi đó AB là biến cố:

  • A.
    Không có sản phẩm nào tốt
  • B.
    Có 1 sản phẩm tốt
  • C.
    Có nhiều nhất 1 sản phẩm tốt
  • D.
    Có ít nhất 1 sản phẩm tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Quan sát 2 xạ thủ bắn vào 1 cái bia. Mỗi xạ thủ bắn 1 viên đạn. Gọi A, B tương ứng là các biến cố xạ thủ thứ nhất, thứ hai bắn trúng bia. Khi đó A+B là biến cố:

  • A.
    Bia bị trúng đạn
  • B.
    Bia bị trúng 1 viên đạn
  • C.
    Bia không bị trúng đạn
  • D.
    Cả 2 xạ thủ cùng bắn trúng bia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Kiểm tra 3 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 7 sản phẩm tốt và 5 sản phẩm xấu. Gọi A, B, C lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3 là tốt. Khi đó A+B+C là biến cố:

  • A.
    Có 1 sản phẩm tốt
  • B.
    Có nhiều nhất 1 sản phẩm tốt
  • C.
    Có ít nhất 1 sản phẩm tốt
  • D.
    Có 3 sản phẩm tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
XX là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f(x)=k⋅2xf(x) = k \cdot 2x với x∈(0,1)x \in (0,1). Thì giá trị của kk là:

  • A.
    k = 0
  • B.
    k = 1
  • C.
    k = 2
  • D.
    k = 3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Kiểm tra 3 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 7 sản phẩm tốt và 5 sản phẩm xấu. Gọi A, B, C lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3 là tốt. Khi đó C+ABC + AB là biến cố:

  • A.
    Có ít nhất 2 sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm kiểm tra
  • B.
    Có ít nhất 1 sản phẩm tốt
  • C.
    Có không quá 2 sản phẩm tốt
  • D.
    Có duy nhất 2 sản phẩm tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Có 3 thí sinh cùng thi vào trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau. Gọi A, B, C lần lượt là biến cố thí sinh thứ 1, thứ 2, thứ 3 trúng tuyển. Khi đó AB+ABC+ACˉBˉAB + ABC + A \bar{C} \bar{B} là biến cố:

  • A.
    Có một thí sinh trúng tuyển
  • B.
    Có ít nhất 2 thí sinh trúng tuyển
  • C.
    Có 2 thí sinh trúng tuyển
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Kiểm tra 3 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 8 sản phẩm tốt và 6 sản phẩm xấu. Gọi A, B, C lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3 là tốt. Khi đó ABCABC là biến cố:

  • A.
    Không có sản phẩm nào tốt trong 3 sản phẩm kiểm tra
  • B.
    Có ít nhất 1 sản phẩm tốt
  • C.
    Có không quá 2 sản phẩm tốt
  • D.
    Có 2 sản phẩm tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
XX là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f(x)=2xf(x) = 2x với x∈(0,1)x \in (0,1). Thì giá trị của p=P(0.5<X<0.75)p = P(0.5 < X < 0.75) là:

  • A.
    p = 0.16484
  • B.
    p = 0.2539
  • C.
    p = 0.875
  • D.
    p = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Kiểm tra 4 sản phẩm được chọn từ lô hàng có 9 sản phẩm tốt và 6 sản phẩm xấu. Gọi A, B, C, D lần lượt là biến cố sản phẩm thứ 1, thứ 2, thứ 3, thứ 4 là tốt. Khi đó A+B+C+D là biến cố:

  • A.
    Không có sản phẩm nào tốt trong 4 sản phẩm kiểm tra
  • B.
    Có ít nhất 1 sản phẩm tốt
  • C.
    Có không quá 3 sản phẩm tốt
  • D.
    Có không quá 2 sản phẩm tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
XX là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f(x)=4x3f(x) = 4x^3, x∈(0,1)x \in (0,1). Thì giá trị của p=P(X>0.25)p = P(X > 0.25) là:

  • A.
    p = 0.16484
  • B.
    p = 0.2539
  • C.
    p = 0.9961
  • D.
    p = 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
XX là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f(x)=4x3f(x) = 4x^3, x∈(0,1)x \in (0,1). Thì giá trị của p=P(X<0.55)p = P(X < 0.55) là:

  • A.
    p = 0.0915
  • B.
    p = 0.9085
  • C.
    p = 0.9961
  • D.
    p = 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Trong hộp có 15 viên bi cùng kích cỡ, gồm 5 trắng và 10 đen. Xác suất rút trong hộp ra viên bi đen là:

  • B.
    0.3
  • C.
    0.6
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Trong hộp có 10 viên bi cùng kích cỡ, gồm 6 trắng và 4 đen. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 2 viên bi. Xác suất để cả 2 viên bi đều trắng là:

  • A.
    1/5
  • B.
    1/3
  • C.
    1/2
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
XX là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f(x)=4x3f(x) = 4x^3, x∈(0,1)x \in (0,1). Thì giá trị của p=P(X<0.85 or X>0.3)p = P(X < 0.85 \text{ or } X > 0.3) là:

  • A.
    p = 0.5139
  • B.
    p = 0.9919
  • C.
    p = 0.522
  • D.
    p = 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Gieo 2 lần liên tiếp một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để cả 2 lần đều xuất hiện mặt sấp là:

  • A.
    1/2
  • B.
    1/4
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Trong hộp I có các viên bi đánh số từ 1 đến 5, hộp II có các viên bi đánh số từ 6 đến 10. Các viên bi cùng kích cỡ. Lấy ngẫu nhiên ở mỗi hộp 1 viên bi. Xác suất để tổng các số viết trên 2 viên bi lấy ra không lớn hơn 11 là:

  • A.
    1
  • B.
    1/5
  • C.
    3/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Có 2 hộp đựng bi (kích cỡ như nhau), hộp I có 3 xanh và 7 đỏ, hộp II có 5 xanh và 7 đỏ. Chọn ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I và 1 bi ở hộp II. Xác suất để cả 2 bi đều xanh là:

  • A.
    1/8
  • B.
    1/4
  • C.
    3/8
  • D.
    1/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ là:

  • A.
    1/10
  • B.
    2/15
  • C.
    1/3
  • D.
    13/15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Trong hộp bi có 6 viên đỏ và 4 viên đen (cùng kích cỡ). Rút ra ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để trong 2 viên bi rút ra có ít nhất 1 viên đỏ là:

  • A.
    1/10
  • B.
    2/15
  • C.
    1/3
  • D.
    13/15
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trọng lượng của một con gà 6 tháng tuổi là một ĐLNN XX (đơn vị: kg) có hàm mật độ f(x)=k(2−x)f(x) = k(2 - x), x∈[1,3]x \in [1,3]. Thì giá trị của kk là:

  • A.
    k = 1/3
  • B.
    k = 3/20
  • C.
    k = 20/3
  • D.
    k = 25/3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Một lớp học có 30 sinh viên, trong đó có 5 em giỏi, 10 em khá và 10 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em trong lớp. Xác suất để cả 3 em được chọn đều là sinh viên yếu là:

  • A.
    1/406
  • B.
    1/203
  • C.
    6/203
  • D.
    3/145
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Một hộp bi gồm 4 bi đỏ và 6 bi xanh (cùng kích cỡ) được chia thành hai phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có cùng số bi đỏ và bi xanh là:

  • A.
    6/25
  • B.
    10/21
  • C.
    1/2
  • D.
    24/25
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Câu45: Một nhóm gồm 5 người ngồi trên một ghế dài. Xác suất để 2 người xác định trước luôn ngồi cạnh nhau là:

  • A.
    0.1
  • B.
    0.2
  • C.
    0.3
  • D.
    0.4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Gieo đồng thời 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất để được hai mặt có tổng số chấm bằng 7 là:

  • A.
    1/6
  • B.
    1/12
  • C.
    1/36
  • D.
    1/18
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để có 1 nam và 1 nữ là:

  • A.
    1/7
  • B.
    2/7
  • C.
    4/7
  • D.
    1/12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Câu48: Một tổ gồm 4 nam và 3 nữ. Chọn liên tiếp 2 người. Xác suất để cả hai là nữ là:

  • A.
    1/7
  • B.
    2/7
  • C.
    4/7
  • D.
    1/12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Xác suất để một thiết bị bị trục trặc trong một ngày làm việc bằng a=0.01a = 0.01. Xác suất để trong 4 ngày liên tiếp máy làm việc tốt là:

  • A.
    0.95
  • B.
    0.96
  • C.
    0.98
  • D.
    1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
XX là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f(x)=120000f(x) = \frac{1}{20000} với x>100x > 100. Thì giá trị của p=P(100<X<500)p = P(100 < X < 500) là:

  • A.
    p = 0.96
  • B.
    p = 0.04
  • C.
    p = 0
  • D.
    p = 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Gieo 5 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có ít nhất 1 lần mặt sấp là:

  • A.
    1/32
  • B.
    5/16
  • C.
    11/16
  • D.
    31/32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Hai người cùng bắn vào một con thú. Khả năng bắn trúng của từng người là 0.8 và 0.9. Xác suất để thú bị trúng đạn là:

  • A.
    0.98
  • B.
    0.72
  • C.
    0.28
  • D.
    0.02
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Tín hiệu thông tin được phát 3 lần với xác suất thu được mỗi lần là 0.4. Xác suất để nguồn thu nhận được thông tin đó là:

  • A.
    0.216
  • B.
    0.784
  • C.
    0.064
  • D.
    0.936
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
XX là ĐLNN có hàm mật độ xác suất f(x)=120000f(x) = \frac{1}{20000} với 0<x<1000 < x < 100. Thì giá trị của p=P(X>450)p = P(X > 450) là:

  • A.
    p = 0.96
  • B.
    p = 0.04
  • C.
    p = 0.04938
  • D.
    p = 0.95062
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy có hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm là:

  • A.
    0.022
  • B.
    0.04
  • C.
    0.2
  • D.
    0.622
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Trong 10 sản phẩm có 2 phế phẩm. Lấy ra ngẫu nhiên 2 sản phẩm (lấy không hoàn lại). Xác suất để cả 2 sản phẩm lấy ra đều là phế phẩm là:

  • A.
    0.022
  • B.
    0.04
  • C.
    0.2
  • D.
    0.622
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Một đề thi trắc nghiệm có 10 câu, mỗi câu có 4 cách trả lời trong đó chỉ có 1 cách trả lời đúng. Một thí sinh chọn cách trả lời một cách ngẫu nhiên. Xác suất để người này thi đạt, biết rằng đề thi đạt phải trả lời đúng ít nhất 6 câu là:

  • A.
    0.2
  • B.
    0.04
  • C.
    0.004
  • D.
    0.0004
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Một hộp có 10 vé trong đó có 3 vé trúng thưởng. Biết rằng người thứ nhất đã bốc được 1 vé trúng thưởng. Xác suất để người thứ hai bốc được vé trúng thưởng (mỗi người chỉ được bốc 1 vé) là:

  • A.
    1/5
  • B.
    2/9
  • C.
    1/3
  • D.
    1/2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Một xưởng có 2 máy hoạt động độc lập. Trong một ngày làm việc, xác suất để 2 máy này bị hỏng tương ứng là 0.1 và 0.05. Xác suất để trong một ngày làm việc xưởng có máy hỏng là:

  • A.
    0.14
  • B.
    0.1
  • C.
    0.05
  • D.
    0.145
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Xác suất để 1 con gà đẻ là 0.6. Trong chuồng có 6 con, xác suất để trong một ngày có ít nhất 1 con gà đẻ là:

  • A.
    0.9945
  • B.
    0.9942
  • C.
    0.9936
  • D.
    0.9959
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bộ đề Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Đề 2
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)