Bộ đề Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
X là biến ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ f(x)=2(x+2)5f(x) = \frac{2(x+2)}{5}, với 0<x<10 < x < 1. Tính P(X<12)+P(X>12)P(X < \frac{1}{2}) + P(X > \frac{1}{2})

  • A.
    p = 0.7625
  • B.
    p = 0.2375
  • C.
    p = 0.2125
  • D.
    p = 0.55
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một hộp có 9 bi, trong đó có 3 bi đỏ, được chia thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để mỗi phần đều có bi đỏ là:

  • A.
    1
  • B.
    15/28
  • C.
    9/28
  • D.
    3/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Xác suất để một sinh viên thi hết môn đạt lần 1 là 0.6 và lần 2 là 0.8 (mỗi sinh viên được phép thi tối đa 2 lần, các lần thi độc lập với nhau). Xác suất để sinh viên đó thi đạt môn học là:

  • A.
    0.84
  • B.
    0.90
  • C.
    0.92
  • D.
    0.98
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Một lớp học có 4 bóng đèn, mỗi bóng có xác suất bị cháy là 0.25. Lớp học đủ ánh sáng nếu có ít nhất 3 bóng đèn sáng. Xác suất để lớp học không đủ ánh sáng là:

  • A.
    0.25
  • B.
    0.2617
  • C.
    0.7383
  • D.
    0.75
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để có đúng 4 lần mặt ngửa là:

  • A.
    15/64
  • B.
    2/3
  • C.
    7/64
  • D.
    15/32
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho ba biến cố độc lập A, B, C với P(A)=12P(A) = \frac{1}{2}P(B)=23P(B) = \frac{2}{3}P(C)=14P(C) = \frac{1}{4}. Xác suất để ít nhất một biến cố xảy ra là:

  • A.
    1/12
  • B.
    1/8
  • C.
    7/8
  • D.
    11/12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Ba người cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0.8; của sinh viên B là 0.7; của sinh viên C là 0.6. Xác suất để có 2 sinh viên làm được bài là:

  • A.
    0.452
  • B.
    0.224
  • C.
    0.144
  • D.
    0.084
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho hàm mật độ của biến ngẫu nhiên XX như sau: f(z)=25f(z) = \frac{2}{5} với −1<z<2-1 < z < 2. Thì giá trị của P(1.25>X>−0.25)P(1.25 > X > -0.25) là:

  • A.
    p = 0.21875
  • B.
    p = 0.65625
  • C.
    p = 0.34375
  • D.
    p = 0.78125
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Chia ngẫu nhiên 9 hộp sữa (trong đó có 3 hộp kém phẩm chất) thành 3 phần bằng nhau. Xác suất để trong mỗi phần đều có 1 hộp sữa kém chất lượng là:

  • A.
    1
  • B.
    9/28
  • C.
    15/28
  • D.
    3/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Có 12 sinh viên trong đó có 3 nữ, được chia thành 3 nhóm đều nhau. Xác suất để mỗi nhóm có 1 sinh viên nữ là:

  • A.
    0.1309
  • B.
    0.1667
  • C.
    0.2909
  • D.
    0.1455
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Một lô hàng có 5 sản phẩm tốt và 4 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ lô hàng 3 sản phẩm. Xác suất để lấy được 2 sản phẩm tốt là:

  • A.
    10/21
  • B.
    3/7
  • C.
    37/42
  • D.
    17/42
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một lô sản phẩm gồm 8 loại I và 2 loại II. Từ lô đó lấy liền tiếp 3 lần, mỗi lần 1 sản phẩm, sản phẩm lấy ra có hoàn lại. X là số sản phẩm loại I lấy được. Xác suất P[X=0]P[X=0] là:

  • B.
    0.067
  • C.
    0.096
  • D.
    0.024
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Lấy ngẫu nhiên 1 lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất lấy được là Ách hoặc lá Cơ là:

  • A.
    4/13
  • B.
    1/52
  • C.
    17/52
  • D.
    2/52
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Một chuồng gà có 15 con gà mái và 10 con gà trống. Bắt ngẫu nhiên 6 con. Xác suất để bắt được số gà trống bằng số gà mái là:

  • B.
    1
  • C.
    0.216
  • D.
    0.3083
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Ngân hàng đề thi có 10 đề khó và 20 đề trung bình. Bốc ra 4 đề cho sinh viên thi học kỳ. Xác suất để được ít nhất 1 đề trung bình là:

  • A.
    0.0876
  • B.
    0.9923
  • C.
    8/81
  • D.
    80/81
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0.8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0.6. Thì xác suất để sinh viên A đạt cả 2 môn là:

  • A.
    0.12
  • B.
    0.26
  • C.
    0.24
  • D.
    0.48
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0.8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0.6, nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0.3. Thì xác suất để sinh viên A đạt môn thứ hai là:

  • A.
    0.12
  • B.
    0.24
  • C.
    0.54
  • D.
    0.72
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0.8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0.6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0.3. Thì xác suất để sinh viên A đạt ít nhất một môn là:

  • A.
    0.86
  • B.
    0.76
  • C.
    0.48
  • D.
    0.52
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong một kỳ thi, mỗi sinh viên phải thi 2 môn. Một sinh viên A ước lượng rằng: xác suất đạt môn thứ nhất là 0.8. Nếu đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0.6; nếu không đạt môn thứ nhất thì xác suất đạt môn thứ hai là 0.3. Thì xác suất để sinh viên A không đạt cả hai môn là:

  • A.
    0.86
  • B.
    0.14
  • C.
    0.32
  • D.
    0.45
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0.8; của sinh viên B là 0.7; của sinh viên C là 0.6. Thì xác suất để có đúng 2 sinh viên làm được bài là:

  • A.
    0.986
  • B.
    0.914
  • C.
    0.976
  • D.
    0.452
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó lấy ngẫu nhiên ra 3 bi (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lấy được đúng 1 bi trắng:

  • A.
    0.454
  • B.
    0.35
  • C.
    0.246
  • D.
    0.5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Một lớp học có 6 sinh viên và 4 giáo viên. Chọn ngẫu nhiên 3 người từ lớp học để tổ chức hội đồng chấm thi. Xác suất để hội đồng chỉ gồm 1 giáo viên là:

  • A.
    0.6
  • B.
    0.75
  • C.
    0.5
  • D.
    0.4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Có 12 số nguyên từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 3 số. Xác suất để tổng của 3 số chọn được là số chẵn là:

  • A.
    0.5
  • B.
    0.75
  • C.
    0.25
  • D.
    0.333
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Một chuồng gà có 10 con gà mái và 5 con gà trống. Bắt ngẫu nhiên 7 con. Xác suất để số gà trống là 4 là:

  • A.
    0.213
  • B.
    0.231
  • C.
    0.274
  • D.
    0.29
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Chọn ngẫu nhiên một hộp rồi từ hộp đó lấy ngẫu nhiên ra 3 bi (lấy không hoàn lại). Tìm xác suất để lấy được 3 bi trắng.

  • A.
    1/6
  • B.
    1/3
  • C.
    1/30
  • D.
    1/10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ba xạ thủ cùng bắn 1 con thú (mỗi người bắn 1 viên đạn). Xác suất bắn trúng của từng người tương ứng là 0,6; 0,7, 0,8. Biết rằng nếu trong 1 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,5; trúng 2 phát đạn thì xác suất để con thú bị tiêu diệt là 0,8; còn nếu trúng 3 phát đạn thì chắc chắn con thú bị tiêu diệt. Tính xác suất để con thú bị tiêu diệt:

  • A.
    0,311
  • B.
    0,336
  • C.
    0,421
  • D.
    0,526
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Xác suất để một sinh viên thi hết môn đạt lần 1 là 0,6 và lần 2 là 0,8 (mỗi sinh viên được phép thi tối đa 2 lần). Xác suất để sinh viên đó thi đạt môn học là:

  • A.
    0,84
  • B.
    0,90
  • C.
    0,92
  • D.
    0,98
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Cho ba biến cố độc lập A, B, C với P(A)=12P(A) = \frac{1}{2}P(B)=23P(B) = \frac{2}{3}P(C)=14P(C) = \frac{1}{4}. Xác suất để ít nhất một biến cố xảy ra là:

  • A.
    1/12
  • B.
    1/8
  • C.
    7/8
  • D.
    11/12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Phải gieo ít nhất bao nhiêu con xúc xắc cân đối đồng chất để xác suất “có ít nhất 1 con xúc xắc xuất hiện mặt 6 chấm” lớn hơn hay bằng 0,9?

  • A.
    14
  • B.
    13
  • C.
    12
  • D.
    11
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Một người bắn bia với khả năng bắn trúng của mỗi viên là 0,6. Người đó phải bắn ít nhất bao nhiêu viên để xác suất “có ít nhất 1 viên trúng bia” lớn hơn hay bằng 0,99?

  • A.
    8
  • B.
    7
  • C.
    6
  • D.
    5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Câu 31: Gieo 6 lần một đồng xu cân đối đồng chất. Xác suất để đồng xu sấp không quá 3 lần.

  • A.
    21/32
  • B.
    5/8
  • C.
    15/32
  • D.
    3/16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Có 3 nhóm học sinh. Nhóm I có 5 nam 2 nữ, nhóm II có 4 nam 1 nữ, nhóm III có 3 nam 2 nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 sinh viên trong nhóm thì được sinh viên nam. Xác suất để sinh viên đó thuộc nhóm II.

  • A.
    4/17
  • B.
    12/17
  • C.
    14/37
  • D.
    1/3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Một phân xưởng có 40 nữ công nhân và 20 nam công nhân. Tỷ lệ tốt nghiệp phổ thông trung học đối với nữ là 15%, với nam là 20%. Chọn ngẫu nhiên 1 công nhân của phân xưởng. Xác suất để chọn được công nhân tốt nghiệp phổ thông trung học:

  • A.
    2/3
  • B.
    1/3
  • C.
    1/6
  • D.
    5/6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Một trò chơi có xác suất thắng ở mỗi ván là 1/50. Nếu một người chơi 50 ván thì xác suất để người này thắng ít nhất 1 ván.

  • A.
    1/50
  • B.
    0,6358
  • C.
    0,0074
  • D.
    0,3642
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Một lô hàng do ba nhà máy I, II, III sản xuất. Tỷ lệ sản phẩm do nhà máy I, II, III sản xuất tương ứng là 30%, 20%, 50% và tỷ lệ phế phẩm tương ứng là 1%, 2%, 3%. Chọn ngẫu nhiên sản phẩm từ lô hàng. Xác suất để sản phẩm này là phế phẩm:

  • A.
    0,022
  • B.
    0,018
  • C.
    0,038
  • D.
    0.06
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong hộp I có 4 bi trắng và 2 bi đen, hộp II có 3 bi trắng và 3 bi đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Chuyển 1 bi từ hộp II sang hộp I, sau đó lấy ngẫu nhiên 1 bi ở hộp I. Xác suất để bi lấy ra là bi trắng.

  • A.
    9/14
  • B.
    5/14
  • C.
    5/7
  • D.
    4/7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Có ba hộp thuốc, hộp I có 5 ống tốt và 2 ống xấu, hộp II có 4 ống tốt và 1 ống xấu, hộp III có 3 ống tốt và 2 ống xấu. Lấy ngẫu nhiên 1 hộp và từ đó rút ra 1 ống thuốc thì được ống tốt. Xác suất để ống này thuộc hộp II:

  • A.
    0,8
  • B.
    0,7052
  • C.
    0,2631
  • D.
    0,3784
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Một hộp bi gồm 3 trắng, 7 đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Lấy lần lượt 2 bi, mỗi lần 1 bi (lấy không hoàn lại). Xác suất để lần hai lấy được bi trắng.

  • A.
    0,6667
  • B.
    0,7
  • C.
    0,3
  • D.
    0,3333
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Một hộp bi gồm 3 trắng, 7 đen. Các bi có kích cỡ như nhau. Lấy lần lượt 2 bi, mỗi lần 1 bi (lấy không hoàn lại). Xác suất để lần hai lấy được bi trắng.

  • A.
    0,6667
  • B.
    0,7
  • C.
    0,3
  • D.
    0,3333
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết

  • A.
    Một hộp bi gồm 3 đỏ, 7 trắng. Các bi có kích cỡ như nhau. Rút ngẫu nhiên 1 bi (không hoàn lại) và 1 bi khắc màu (trong hai màu đỏ và trắng) được bỏ vào hộp, rồi lại rút ra 1 bi. Xác suất để bi rút ra lần hai là bi đỏ.
  • B.
    0,7
  • C.
    0,3
  • D.
    0,66
  • D.
    0,34
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Có ba hộp đựng bi, các bi có kích cỡ như nhau. Hộp I có 20 trắng, hộp II có 10 trắng và 10 xanh, hộp III có 20 xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 hộp rồi từ hộp đó rút ra 1 bi thì được bi trắng. Xác suất để bi đó của hộp I:

  • A.
    1/3
  • B.
    2/3
  • C.
    1/6
  • D.
    5/6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng I:

  • A.
    1/9
  • B.
    8/9
  • C.
    1/10
  • D.
    1/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng II:

  • A.
    1/9
  • B.
    8/9
  • C.
    1/10
  • D.
    1/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Theo thống kê, một người Mỹ 25 tuổi sẽ sống thêm trên 1 năm có xác suất là 0,992 và xác suất người đó chết trong vòng 1 năm tới là 0,008. Một công ty bảo hiểm đề nghị người đó bảo hiểm sinh mạng cho 1 năm với số tiền chi trả là 4500 USD, chi phí bảo hiểm là 50 USD. Công ty thu lãi từ người đó:

  • A.
    14 USD
  • B.
    13,9 USD
  • C.
    14,3 USD
  • D.
    14,5 USD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Xác suất bắn trúng bằng 0,7. Bắn 25 phát. Số lần có khả năng bắn trúng nhất:

  • A.
    16
  • B.
    17
  • C.
    18
  • D.
    19
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Do kết quả nhiều năm quan trắc thấy rằng xác suất mưa rơi vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố này là 1/7. Số chắc chắn nhất những ngày mưa vào ngày 1 tháng 5 ở thành phố trong 40 năm:

  • A.
    4
  • B.
    5
  • C.
    6
  • D.
    7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Có ba hộp đựng bi, các bi có kích cỡ như nhau. Hộp I có 20 trắng, hộp II có 10 trắng và 10 xanh, hộp III có 20 xanh. Chọn ngẫu nhiên 1 hộp rồi từ hộp đó rút ra 1 bi thì được bi trắng. Xác suất để bi đó của hộp I:

  • A.
    1/3
  • B.
    2/3
  • C.
    1/6
  • D.
    5/6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Xạ thủ bắn vào bia 3 phát. Xác suất bắn trúng mỗi phát là 0,3. X là số lần bắn trúng. Mốt của X là:

  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng I:

  • A.
    1/9
  • B.
    8/9
  • C.
    1/10
  • D.
    1/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong hộp có 5 bi đánh số từ 1 đến 5. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để số lớn hơn số nhỏ là 4.

  • A.
    0,8
  • B.
    0,5
  • C.
    0,4
  • D.
    0,6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Một nhà máy sản xuất bóng đèn có hai phân xưởng I và II. Biết rằng phân xưởng II sản xuất gấp 4 lần phân xưởng I, tỷ lệ bóng hư của phân xưởng I là 10%, phân xưởng II là 20%. Mua 1 bóng đèn của nhà máy thì được bóng hư. Xác suất để bóng này thuộc phân xưởng II:

  • A.
    1/9
  • B.
    8/9
  • C.
    1/10
  • D.
    1/5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất. X là số chấm ở mặt xuất hiện. Kỳ vọng M(X)M(X):

  • A.
    91/6
  • B.
    7/2
  • C.
    49/4
  • D.
    35/12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Gieo 1 lần một con xúc xắc cân đối và đồng chất X là số chấm ở mặt xuất hiện. Phương sai D(X)D(X):

  • A.
    91/6
  • B.
    7/2
  • C.
    49/4
  • D.
    35/12
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Ba sinh viên cùng làm bài thi. Xác suất làm được bài của sinh viên A là 0,8; của sinh viên B là 0,7; của sinh viên C là 0,6. Nếu có 2 sinh viên làm được bài, thì xác suất để sinh viên A không làm được bài là:

  • A.
    0,086
  • B.
    0,091
  • C.
    0,097
  • D.
    0,344
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Một nhóm gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người trong nhóm. X là số nữ chọn được. Kỳ vọng M(X)M(X):

  • A.
    0,56
  • B.
    0,64
  • C.
    1,2
  • D.
    1,8
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
 Trong một vùng dân cư tỷ lệ nữ là 55%, có một nạn dịch bệnh truyền nhiễm với tỷ lệ mắc dịch của nam là 6%, của nữ là 2%. Chọn ngẫu nhiên một người của vùng đó, được người mắc bệnh. Tỷ lệ mắc bệnh nam là:

  • A.
    0,069
  • B.
    0,070
  • C.
    0,71
  • D.
    0,72
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
 Một lô hàng gồm 7 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ lô hàng. X là số sản phẩm tốt lấy được. Phương sai D(X)D(X):

  • A.
    16/7
  • B.
    24/49
  • C.
    48/49
  • D.
    12/7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
 Ở một vùng dân cư, cứ 100 người có 30 người hút thuốc lá. Biết rằng tỷ lệ bị viêm họng trong số người hút thuốc lá là 60%, còn số người không hút thuốc lá là 30%. Khám ngẫu nhiên 1 người thì thấy anh ta bị viêm họng. Nếu người đó không bị viêm họng thì xác suất người đó hút thuốc lá là:

  • A.
    0,4316
  • B.
    0,1967
  • C.
    0,4562
  • D.
    0,4615
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
 Một phân xưởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy đó hỏng tương ứng là 0,1; 0,2. Gọi X là số máy hỏng trong một ngày làm việc. Mốt ModDX(X)ModDX(X):

  • B.
    1
  • C.
    2
  • D.
    3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
 Có 3 hộp, mỗi hộp đựng 5 viên bi, trong đó hộp thứ nhất có 1 bi trắng; hộp thứ hai có 2 bi trắng; hộp thứ ba có 3 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi. Nếu trong 3 viên bi lấy ra có 1 viên bi trắng, thì xác suất để viên bi trắng đó là của hộp thứ nhất:

  • A.
    1/25
  • B.
    6/125
  • C.
    6/25
  • D.
    1/6
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/60
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Bộ đề Trắc nghiệm Xác suất thống kê – Đề 3
Số câu: 60 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: xác suất, các phân phối xác suất, và các phương pháp thống kê để phân tích dữ liệu
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)