Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư – Đề 6
Câu 1 Nhận biết
Lãi suất khi chưa có lạm phát (lãi suất thực) là 3%, tỷ lệ lạm phát là 5%. Vậy lãi suất dùng để tính toán (lãi suất danh nghĩa) là:

  • A.
    8,0%
  • B.
    8,15%
  • C.
    9,15%
  • D.
    15%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chí phí sử dụng vốn bình quân (WACC - Weighted Average Cost of Capital) trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp so với trường hợp không có thuế thu nhập doanh nghiệp, thì:

  • A.
    Lớn hơn
  • B.
    Nhỏ hơn
  • C.
    Bằng nhau
  • D.
    Tuỳ từng trường hợp cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Lãi suất tính toán sử dụng trong dự án đầu tư với tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế:

  • A.
    Có quan hệ với nhau
  • B.
    Không có quan hệ với nhau
  • C.
    Tuỳ từng trường hợp cụ thể
  • D.
    Tất cả các câu này đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Công thức tính chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC – Weighted Average Cost of Capital) trong trường hợp có thuế thu nhập doanh nghiệp là:

  • A.
    WACC = DV ∗ rD + EV ∗ rE
  • B.
    WACC = (1−t)DV ∗ rD + EV ∗ rE
  • C.
    WACC = DV ∗ rD
  • D.
    WACC = EV ∗ rE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Căn cứ vào chỉ tiêu Hiện giá thuần (NPV – Net Present Value) để chọn dự án, khi:

  • A.
    NPV ≥ 0
  • B.
    NPV < 0
  • C.
    NPV = Lãi suất tính toán (itt)
  • D.
    NPV < Lãi suất tính toán (itt)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Ngân lưu ròng của một dự án, như sau: Năm 1 2 =Ngân lưu ròng -1000 1200 Với lãi suất tính toán là 10%, thì NPV của dự án bằng:

  • A.
    60,9
  • B.
    70,9
  • C.
    80,9
  • D.
    90,9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nếu khả năng ngân sách có giới hạn, cần phải chọn một nhóm các dự án để thực hiện, khi có:

  • A.
    NPV lớn nhất
  • B.
    NPV nhỏ nhất
  • C.
    NPV trung bình
  • D.
    Tuỳ từng trường hợp cụ thể
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Một địa phương có số vốn đầu tư tối đa trong năm là 25 tỷ đồng và đứng trước 4 cơ hội đầu tư dưới đây: Dự án Vốn đầu tư yêu cầu NPV X 13 4,2 Y 12 4,6 Z 10 3,5 K 13 4,0 Chọn nhóm dự án nào trong các nhóm dự án sau để thực hiện, nếu căn cứ vào NPV:

  • A.
    X và Y
  • B.
    X và Z
  • C.
    K và Z
  • D.
    K và Y
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR - Internal Rate of Return) của dự án là một loại lãi suất mà tại đó làm cho:

  • A.
    NPV > 0
  • B.
    NPV < 0
  • C.
    NPV = 0
  • D.
    NPV = Lãi suất tính toán (itt)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Ngân lưu ròng của một dự án, như sau: Năm 0 1. Ngân lưu ròng -100 122. Vậy IRR của dự án, bằng:

  • A.
    20%
  • B.
    22%
  • C.
    25%
  • D.
    26%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tuỳ theo loại dự án mà có thể:

  • A.
    Không có IRR
  • B.
    Có một IRR
  • C.
    Có nhiều IRR
  • D.
    Tất cả các câu đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Ngân lưu ròng của một dự án: Năm 0 1 2. Ngân lưu ròng -10 30 -20. Vậy IRR của dự án là:

  • A.
    0%
  • B.
    10%
  • C.
    0% và 100%
  • D.
    0% và 10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Thời gian hoàn vốn của dự án có nhược điểm:

  • A.
    Phụ thuộc vào vòng đời dự án
  • B.
    Phụ thuộc vào quy mô vốn đầu tư
  • C.
    Phụ thuộc vào thời điểm đầu tư
  • D.
    Không xét tới khoản thu nhập sau thời điểm hoàn vốn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Vốn đầu tư ban đầu của dự án là 200 triệu, khấu hao trong 5 năm theo phương pháp đường thẳng, lãi ròng bình quân hàng năm là 10 triệu đồng. Vậy thời gian hoàn vốn không có chiết khấu của dự án là:

  • A.
    3 năm
  • B.
    4 năm
  • C.
    5 năm
  • D.
    6 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn không có chiết khấu so với thời gian hoàn vốn có chiết khấu, thì:

  • A.
    Lớn hơn
  • B.
    Nhỏ hơn
  • C.
    Bằng nhau
  • D.
    Tuỳ từng loại dự án
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Căn cứ vào Tỷ số lợi ích/ chi phí (B/C: Benefit/ Cost Ratio) để lựa chọn dự án, khi:

  • A.
    B/C ≥ 1
  • B.
    B/C < 1
  • C.
    B/C = 0
  • D.
    B/C < 0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Lợi ích và Chi phí của dự án như sau: Năm 0 1 Dòng vào 100 132 Dòng ra 22 Với lãi suất tính toán là 10%, thì tỷ số B/C bằng:

  • A.
    1,0
  • B.
    1,2
  • C.
    1,3
  • D.
    1,5
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Điểm hoà vốn của dự án, có:

  • A.
    Điểm hoà vốn lời lỗ
  • B.
    Điểm hoà vốn hiện kim
  • C.
    Điểm hoà vốn trả nợ
  • D.
    Tất cả các câu trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi công suất của dự án giảm, biến phí/1 sản phẩm có xu hướng:

  • A.
    Giảm xuống
  • B.
    Tăng lên
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Không có liên quan trong trường hợp này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Khi công suất của dự án giảm, định phí/1 sản phẩm có xu hướng:

  • A.
    Giảm xuống
  • B.
    Tăng lên
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Không có liên quan trong trường hợp này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Giá bán sản phẩm của dự án tăng còn biến phí/ đơn vị sản phẩm không đổi, vậy thì sản lượng hoà vốn:

  • A.
    Tăng
  • B.
    Giảm
  • C.
    Không thay đổi
  • D.
    Không có liên quan trong trường hợp này
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng theo thời gian làm việc, là:

  • A.
    Chi phí cố định
  • B.
    Chi phí biến đổi
  • C.
    Chi phí hỗn hợp
  • D.
    Chi phí chìm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Dự án đầu tư X có tổng số vốn là 1 tỷ đồng. Xác định thời gian hoàn vốn của dự án biết rằng lãi ròng và khấu hao hàng năm của dự án lần lượt là 200, 270, 350, 480, 500 triệu đồng.

  • A.
    3 năm 4 tháng 15 ngày
  • B.
    4 năm 3 tháng 15 ngày
  • C.
    7 năm 4 tháng 20 ngày
  • D.
    3 năm 3 tháng 20 ngày
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Nhu cầu vốn đầu tư của dự án Z có được từ các nguồn sau: Vốn tự có 500 triệu đồng, lãi suất kỳ vọng của chủ đầu tư là 24%/năm. Vay ngân hàng 500 triệu đồng, lãi suất 18%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 28%.

  • A.
    Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) của dự án là:
  • B.
    20,48%
  • C.
    18,48%
  • D.
    17,94%
  • D.
    22,93%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Công ty Đông Trường Sơn mua một dây chuyền chế biến hạt điều với giá là 900 triệu đồng. Lãi sau thuế từ năm 1 đến năm 3 là 400 triệu đồng mỗi năm. Biết lãi suất tính toán là 20% và doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Sau 3 năm dây chuyền không có giá trị thu hồi. Hiện giá thuần (NPV) của dây chuyền là:

  • A.
    475 triệu đồng
  • B.
    575 triệu đồng
  • C.
    675 triệu đồng
  • D.
    755 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Số liệu của một dự án: Năm 0: đầu tư 1 tỷ đồng. Từ năm 1 đến năm 4: Lãi sau thuế 200 triệu đồng Sau 4 năm dự án không có giá trị thu hồi. Với suất chiết khấu là 10% năm, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng. NPV của dự án là:

  • A.
    345 triệu đồng
  • B.
    456 triệu đồng
  • C.
    546 triệu đồng
  • D.
    426 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Dự án X có số liệu như sau: Năm 0 1 2 Đầu tư ban đầu 500 Lãi sau thuế 400 300 Nếu chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 12%, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng và không có giá trị thu hồi, NPV của dự án là:

  • A.
    519 triệu đồng
  • B.
    530 triệu đồng
  • C.
    626 triệu đồng
  • D.
    440 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Dự án T có số liệu như sau: Năm 0 1 2 Đầu tư ban đầu 500 Lãi sau thuế 400 300 Nếu chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 24%, doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng và không có giá trị thu hồi. NPV của dự án là:

  • A.
    382 triệu đồng
  • B.
    482 triệu đồng
  • C.
    266 triệu đồng
  • D.
    100 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Công ty Daso dự định đầu tư xây dựng một nhà máy sản xuất bột giặt với số liệu như sau: ĐVT: triệu đồng Năm 0 1 2 3 Ngân lưu ròng -400 200 200 200 Nếu chi phí cơ hội của vốn đầu tư là 10%, NPV của dự án là:

  • A.
    85,8 triệu đồng
  • B.
    87,4 triệu đồng
  • C.
    97,4 triệu đồng
  • D.
    79,4 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Công ty dầu ăn dự định đầu tư một nhà máy sản xuất dầu tinh luyện có số liệu như sau: ĐVT: triệu đồng Năm 0 1 2 3 4 Chi phí đầu tư ban đầu 800 Lãi sau thuế 100 100 100 100 Công ty khấu hao theo phương pháp đường thẳng và cuối năm thứ 4 không có giá trị thu hồi. Nếu chi phí sử dụng vốn là 15%, thì NPV của dự án là:

  • A.
    46,5 triệu đồng
  • B.
    65,4 triệu đồng
  • C.
    26,0 triệu đồng
  • D.
    56,5 triệu đồng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản lý dự án đầu tư – Đề 6
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quản lý, lập kế hoạch, đánh giá hiệu quả và quản lý rủi ro của các dự án đầu tư
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã: