Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản trị tài chính Chương 5
Câu 1
Nhận biết
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:
- A. Chi phí tài chính
- B. Chi phí bán hàng
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Chi phí khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:
- A. Cổ tức và lợi nhuận được chia
- B. Lãi tiền gửi ngân hàng
- C. Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn
- D. Cả a, b, c đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp:
- A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
- B. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
- C. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
- D. Chỉ a và b đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:
- A. Chi phí bán hàng
- B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- C. Chi phí tài chính
- D. Cả a, b, c đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Tiền thuê đất được xếp vào:
- A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- B. Chi phí bán hàng
- C. Chi phí tài chính
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?
- A. 8%
- B. 10%
- C. 20%
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:
- A. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
- B. Lợi nhuận trước thuế
- C. Lợi nhuận sau thuế
- D. Không phải các câu trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?
- A. EBIT = 590
- B. EBIT = 540
- C. EBIT = 460
- D. EBIT = 900
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Chi phí nào là chi phí cố định: thêm 1 đáp án
- A. Chi phí khấu hao TSCĐ
- B. Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng
- C. Cả a & b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
- A. 2100
- B. 2600
- C. 5100
- D. Không câu nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:
- A. Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ
- B. Chi phí bán hàng
- C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
- D. Cả a, b, c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
- A. 10%
- B. 15%
- C. 20%
- D. 6%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Chi phí biến đổi bao gồm : thêm 1 ĐA không phải CP BĐ
- A. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
- B. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
- C. Cả a và b
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ hoạt động bán hàng = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?
- A. 1.000
- B. 13.000
- C. 10.000
- D. 20.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:
- A. Lợi nhuận trước thuế
- B. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
- C. Lợi nhuận sau thuế
- D. Cả 3 câu trên đều không đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:
- A. 10%
- B. 8%
- C. 2%
- D. 6%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay R = 200, EBIT bằng bao nhiêu? (nên chữa lại vài con số trong ĐA hoặc đề để đánh lừa)
- A. 2.200
- B. 3.000
- C. 1.800
- D. 1.000
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty CP Mê Kông?
- A. TL,Z = 96%
- B. T L,Z = 4,17%
- C. TL,Z = 41%
- D. TL,Z = 30%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:
- A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
- B. Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp
- C. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
- D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
EBIT là:
- A. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay
- B. Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
- C. Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
- D. Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
- A. Cổ tức cổ phần thường
- B. Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức
- C. Lãi vay
- D. Cả b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tỷ suất sinh lời của tài sản
- A. Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay
- B. Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân
- C. Cả a và b đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:
- A. 35%
- B. 14%
- C. 20%
- D. 10%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
- A. 112
- B. 288
- C. 480
- D. 134,4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:
- A. Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ
- B. Giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
- C. Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
- D. Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- D. Cả 4 ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?
- A. 7,0%
- B. 7,9%
- C. 8,0%
- D. 7,62%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Quản trị tài chính Chương 5
Số câu: 26 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: tài chính, vai trò và mục tiêu của quản trị tài chính, cùng các công cụ quản lý tài chính
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×