Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính HUB
Câu 1 Nhận biết
Trong mô hình Black-Scholes, yếu tố nào không cần thiết để tính giá quyền chọn?

  • A.
    Giá tài sản cơ sở
  • B.
    Giá thực hiện
  • C.
    Chi phí giao dịch
  • D.
    Thời gian đến ngày đáo hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Chỉ số nào được sử dụng để đo lường sự biến động của giá chứng khoán?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • B.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • C.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • D.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, yếu tố nào đo lường mức độ rủi ro hệ thống của tài sản?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường
  • C.
    Beta của tài sản
  • D.
    Giá trị sổ sách của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để xác định xu hướng giá?

  • A.
    Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
  • B.
    Chỉ số trung bình động (Moving Average)
  • C.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • D.
    Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Trong lý thuyết tài chính, mô hình nào không phải là mô hình phân tích kỹ thuật?

  • A.
    Mô hình nến Nhật Bản
  • B.
    Chỉ số trung bình động (Moving Average)
  • C.
    Mô hình CAPM
  • D.
    Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, dạng hiệu quả nào cho rằng giá chứng khoán phản ánh tất cả các thông tin công khai?

  • A.
    Hiệu quả mạnh
  • B.
    Hiệu quả yếu
  • C.
    Hiệu quả bán mạnh
  • D.
    Hiệu quả bán yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Chỉ số nào không liên quan đến khả năng thanh khoản của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • B.
    Tỷ lệ nhanh
  • C.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • D.
    Tỷ lệ vốn lưu động trên tổng tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Trong mô hình Fama-French, yếu tố nào không phải là yếu tố chính?

  • A.
    Beta của tài sản
  • B.
    Kích cỡ công ty
  • C.
    Giá trị của công ty
  • D.
    Chi phí giao dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản được tính bằng:

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ Beta của tài sản
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi của tài sản cộng với tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro cộng với Beta của tài sản nhân với tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, yếu tố nào không phải là yếu tố chính để tính toán tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường
  • C.
    Chi phí giao dịch
  • D.
    Beta của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng sinh lời của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • C.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Trong lý thuyết tài chính, mô hình nào không phải là mô hình định giá quyền chọn?

  • A.
    Mô hình Black-Scholes
  • B.
    Mô hình Binomial
  • C.
    Mô hình APT
  • D.
    Mô hình Monte Carlo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Trong phân tích cơ bản, chỉ số nào không phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, Beta của tài sản đo lường:

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi của tài sản
  • B.
    Mức độ rủi ro không hệ thống của tài sản
  • C.
    Mức độ rủi ro hệ thống của tài sản
  • D.
    Giá trị sổ sách của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để xác định điểm vào và điểm ra của giao dịch?

  • A.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • B.
    Chỉ số trung bình động (Moving Average)
  • C.
    Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
  • D.
    Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Chỉ số nào đo lường sự biến động của giá tài sản?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • C.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Trong lý thuyết tài chính, chỉ số nào không phải là chỉ số sinh lời?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • C.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong lý thuyết thị trường hiệu quả, dạng hiệu quả nào cho rằng giá chứng khoán phản ánh tất cả các thông tin công khai và không công khai?

  • A.
    Hiệu quả yếu
  • B.
    Hiệu quả bán mạnh
  • C.
    Hiệu quả mạnh
  • D.
    Hiệu quả bán yếu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Trong mô hình Black-Scholes, yếu tố nào không phải là yếu tố cần thiết để tính giá quyền chọn?

  • A.
    Giá tài sản cơ sở
  • B.
    Giá thực hiện
  • C.
    Thời gian đến ngày đáo hạn
  • D.
    Lãi suất doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Trong phân tích cơ bản, chỉ số nào đo lường khả năng thanh khoản của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Chỉ số nào đo lường khả năng thanh khoản của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • B.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong phân tích cơ bản, chỉ số nào đo lường khả năng sinh lời của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • C.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, yếu tố nào không phải là yếu tố chính trong mô hình?

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường
  • C.
    Chi phí giao dịch
  • D.
    Beta của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Trong phân tích kỹ thuật, chỉ số nào thường được sử dụng để đánh giá sức mạnh của xu hướng giá?

  • A.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • B.
    Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
  • C.
    Chỉ số trung bình động (Moving Average)
  • D.
    Mô hình nến Nhật Bản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Trong lý thuyết tài chính, mô hình nào không phải là mô hình phân tích kỹ thuật?

  • A.
    Mô hình nến Nhật Bản
  • B.
    Chỉ số trung bình động (Moving Average)
  • C.
    Mô hình CAPM
  • D.
    Chỉ số sức mạnh tương đối (RSI)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, Beta của tài sản đo lường:

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi của tài sản
  • B.
    Mức độ rủi ro không hệ thống của tài sản
  • C.
    Mức độ rủi ro hệ thống của tài sản
  • D.
    Giá trị sổ sách của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong phân tích cơ bản, chỉ số nào không phản ánh khả năng sinh lời của doanh nghiệp?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • C.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Chỉ số nào đo lường sự biến động của giá tài sản?

  • A.
    Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • C.
    Chỉ số biến động (Volatility Index)
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Trong lý thuyết CAPM, tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của tài sản được tính bằng:

  • A.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ Beta của tài sản
  • B.
    Tỷ suất sinh lợi của tài sản cộng với tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • C.
    Tỷ suất sinh lợi không rủi ro cộng với Beta của tài sản nhân với tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi không rủi ro
  • D.
    Tỷ suất sinh lợi của thị trường trừ tỷ suất sinh lợi của tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong lý thuyết tài chính, chỉ số nào không phải là chỉ số sinh lời?

  • A.
    Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
  • B.
    Tỷ suất lợi nhuận gộp
  • C.
    Tỷ lệ thanh toán hiện tại
  • D.
    Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Thị trường tài chính HUB
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: thị trường tiền tệ, thị trường vốn, các công cụ tài chính như trái phiếu, cổ phiếu và sự ảnh hưởng của chúng đến nền kinh tế.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)