Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 5
Câu 1 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng là gì?

  • A.
    Một hình thức đầu tư
  • B.
    Một loại bảo hiểm
  • C.
    Một khoản vay tiền mà ngân hàng cung cấp cho cá nhân hoặc doanh nghiệp
  • D.
    Một dịch vụ quản lý tài sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Lãi suất nào thay đổi theo điều kiện thị trường và thường được điều chỉnh định kỳ?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Khi nào ngân hàng có quyền yêu cầu khách hàng trả nợ trước hạn?

  • A.
    Khi khách hàng yêu cầu
  • B.
    Khi ngân hàng gặp khó khăn tài chính
  • C.
    Khi hợp đồng tín dụng có điều khoản cho phép
  • D.
    Khi khách hàng không trả nợ đúng hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Đặc điểm của tín dụng tiêu dùng là gì?

  • A.
    Thường yêu cầu tài sản thế chấp
  • B.
    Chỉ được cấp cho doanh nghiệp
  • C.
    Không yêu cầu tài sản thế chấp
  • D.
    Thời gian vay dài hạn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Một khoản vay mà người vay không phải cung cấp tài sản đảm bảo gọi là gì?

  • A.
    Vay tín chấp
  • B.
    Vay thế chấp
  • C.
    Vay tiêu dùng
  • D.
    Vay mua ô tô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Điều nào không phải là một yếu tố ảnh hưởng đến lãi suất vay?

  • A.
    Thời gian vay
  • B.
    Số tiền vay
  • C.
    Màu sắc của tài sản thế chấp
  • D.
    Loại tài sản thế chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Khoản vay nào thường có lãi suất thấp hơn?

  • A.
    Vay tiêu dùng
  • B.
    Vay tín chấp
  • C.
    Vay thế chấp
  • D.
    Vay mua ô tô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Phương pháp tính lãi suất nào dựa trên số dư nợ còn lại?

  • A.
    Lãi suất đơn
  • B.
    Lãi suất cố định
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Khi ngân hàng cho vay, điều kiện nào không phải là yêu cầu?

  • A.
    Có khả năng trả nợ
  • B.
    Có tài sản thế chấp
  • C.
    Có bảo hiểm vay vốn
  • D.
    Có thu nhập ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Lãi suất nào tính trên lãi suất và gốc đã được cộng dồn trong các kỳ tính lãi?

  • A.
    Lãi suất đơn
  • B.
    Lãi suất cố định
  • C.
    Lãi suất kép
  • D.
    Lãi suất thả nổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Tài sản nào thường không được chấp nhận làm tài sản thế chấp?

  • A.
    Bất động sản
  • B.
    Đồ dùng cá nhân
  • C.
    Xe hơi
  • D.
    Tiền mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng có thể được phân loại theo tiêu chí nào?

  • A.
    Loại tiền tệ
  • B.
    Đối tượng vay
  • C.
    Thời gian vay
  • D.
    Loại hình doanh nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Lãi suất cố định có đặc điểm gì?

  • A.
    Thay đổi theo thời gian
  • B.
    Tính trên số dư nợ còn lại
  • C.
    Không thay đổi trong suốt thời gian vay
  • D.
    Tính theo lãi suất và gốc đã cộng dồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tài sản nào thường được sử dụng để đảm bảo cho khoản vay thế chấp?

  • A.
    Tiền mặt
  • B.
    Xe hơi
  • C.
    Bất động sản
  • D.
    Đồ dùng cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Yếu tố nào không phải là yếu tố đánh giá khả năng vay của khách hàng?

  • A.
    Lịch sử tín dụng
  • B.
    Thu nhập hiện tại
  • C.
    Mức độ ưu tiên cá nhân
  • D.
    Tài sản đảm bảo
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Thời gian vay dài hạn thường kéo dài bao nhiêu năm?

  • A.
    Dưới 1 năm
  • B.
    1 đến 2 năm
  • C.
    2 đến 5 năm
  • D.
    Trên 5 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một khoản vay không yêu cầu tài sản thế chấp thường được gọi là gì?

  • A.
    Vay tín chấp
  • B.
    Vay thế chấp
  • C.
    Vay tiêu dùng
  • D.
    Vay mua ô tô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Lãi suất giảm dần có đặc điểm gì?

  • A.
    Tính theo số dư nợ còn lại
  • B.
    Lãi suất giảm theo thời gian
  • C.
    Lãi suất không thay đổi
  • D.
    Lãi suất tính trên lãi suất và gốc đã cộng dồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Ngân hàng có thể yêu cầu tài sản nào để đảm bảo cho khoản vay lớn?

  • A.
    Xe hơi
  • B.
    Tiền mặt
  • C.
    Bất động sản
  • D.
    Đồ dùng cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Lãi suất nào thay đổi theo điều kiện thị trường và thường được điều chỉnh định kỳ?

  • A.
    Lãi suất thả nổi
  • B.
    Lãi suất cố định
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Khoản vay nào có thể không yêu cầu tài sản thế chấp?

  • A.
    Vay mua ô tô
  • B.
    Vay mua bất động sản
  • C.
    Vay tín chấp
  • D.
    Vay thế chấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Lãi suất nào không thay đổi trong suốt thời gian vay?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Phương pháp tính lãi suất nào dựa trên số dư nợ còn lại?

  • A.
    Lãi suất đơn
  • B.
    Lãi suất cố định
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Yêu cầu nào không phải là điều kiện khi cấp tín dụng cho cá nhân?

  • A.
    Có khả năng trả nợ
  • B.
    Có tài sản đầu tư
  • C.
    Có thu nhập ổn định
  • D.
    Có lịch sử tín dụng tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng có thể giúp cá nhân trong việc nào?

  • A.
    Mua bất động sản
  • B.
    Chi trả chi phí y tế
  • C.
    Đầu tư vào cổ phiếu
  • D.
    Xây dựng cơ sở hạ tầng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Lãi suất nào tính theo lãi suất và gốc đã cộng dồn trong các kỳ tính lãi?

  • A.
    Lãi suất đơn
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất kép
  • D.
    Lãi suất cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Khi nào ngân hàng có quyền thu hồi tài sản thế chấp?

  • A.
    Khi khách hàng yêu cầu
  • B.
    Khi khách hàng vi phạm hợp đồng tín dụng
  • C.
    Khi khách hàng trả nợ đúng hạn
  • D.
    Khi tài sản thế chấp có giá trị cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Lãi suất nào không thay đổi trong suốt thời gian vay?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Điều nào không phải là một phần của hợp đồng tín dụng?

  • A.
    Số tiền vay
  • B.
    Thời gian vay
  • C.
    Loại tài sản thế chấp
  • D.
    Lãi suất vay
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Phương pháp nào tính lãi suất dựa trên số dư nợ còn lại?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất kép
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất thả nổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Yêu cầu nào không phải là yêu cầu khi cấp tín dụng cho doanh nghiệp?

  • A.
    Có tài sản đảm bảo
  • B.
    Có kế hoạch kinh doanh hợp lý
  • C.
    Có nhiều tài khoản ngân hàng
  • D.
    Có lịch sử tín dụng tốt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Lãi suất nào thay đổi theo điều kiện thị trường và thường được điều chỉnh định kỳ?

  • A.
    Lãi suất thả nổi
  • B.
    Lãi suất cố định
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Khoản vay nào thường không yêu cầu tài sản thế chấp?

  • A.
    Vay tiêu dùng
  • B.
    Vay mua ô tô
  • C.
    Vay tín chấp
  • D.
    Vay mua bất động sản
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Phương pháp tính lãi suất nào thường được sử dụng trong các khoản vay dài hạn?

  • A.
    Lãi suất đơn
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất cố định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tài sản nào thường được chấp nhận làm tài sản thế chấp trong các khoản vay lớn?

  • A.
    Xe hơi
  • B.
    Tiền mặt
  • C.
    Bất động sản
  • D.
    Đồ dùng cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Lãi suất nào thường cao hơn so với các hình thức vay khác?

  • A.
    Vay thế chấp
  • B.
    Vay tín chấp
  • C.
    Vay mua ô tô
  • D.
    Vay tiêu dùng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Khi ngân hàng cấp tín dụng cho doanh nghiệp, điều nào không phải là yếu tố chính?

  • A.
    Tài sản đảm bảo
  • B.
    Kế hoạch kinh doanh
  • C.
    Mức độ ưu tiên cá nhân
  • D.
    Lịch sử tín dụng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Lãi suất nào không thay đổi trong suốt thời gian vay?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất kép
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Lãi suất nào thường thay đổi theo điều kiện thị trường?

  • A.
    Lãi suất cố định
  • B.
    Lãi suất thả nổi
  • C.
    Lãi suất giảm dần
  • D.
    Lãi suất đơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Điều nào không phải là một yếu tố ảnh hưởng đến quyết định cấp tín dụng của ngân hàng?

  • A.
    Khả năng trả nợ của người vay
  • B.
    Tài sản đảm bảo
  • C.
    Lịch sử tín dụng
  • D.
    Mức độ ưu tiên cá nhân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/40
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 5
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên tắc cấp tín dụng, các loại hình tín dụng, quy trình và rủi ro trong tín dụng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)