Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 8
Câu 1 Nhận biết
Lợi ích của tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp là:

  • A.
    Cung cấp vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh.
  • B.
    Giảm chi phí lãi vay.
  • C.
    Tăng giá trị cổ phiếu.
  • D.
    Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Một trong những đặc điểm của tín dụng ngắn hạn là:

  • A.
    Thời gian vay từ 1 đến 5 năm.
  • B.
    Thời gian vay dưới 12 tháng.
  • C.
    Thời gian vay trên 5 năm.
  • D.
    Thời gian vay phụ thuộc vào lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Rủi ro tín dụng thường phát sinh khi:

  • A.
    Lãi suất thị trường giảm.
  • B.
    Khách hàng không có khả năng trả nợ.
  • C.
    Ngân hàng tăng cường cho vay.
  • D.
    Khả năng trả nợ của khách hàng tăng lên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Lãi suất cố định là lãi suất:

  • A.
    Thay đổi theo tình hình kinh tế.
  • B.
    Thay đổi hàng năm.
  • C.
    Không thay đổi trong suốt thời gian vay.
  • D.
    Thay đổi theo tỷ lệ lạm phát.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Ngân hàng thương mại thường cung cấp tín dụng cho:

  • A.
    Chỉ các doanh nghiệp lớn.
  • B.
    Chỉ cá nhân và hộ gia đình.
  • C.
    Các doanh nghiệp, cá nhân và tổ chức khác.
  • D.
    Chỉ các doanh nghiệp nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Một trong những yếu tố quan trọng khi thẩm định tín dụng là:

  • A.
    Giá trị thị trường của tài sản đảm bảo.
  • B.
    Khả năng trả nợ của khách hàng.
  • C.
    Chính sách thuế của nhà nước.
  • D.
    Tình hình chính trị quốc tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Tín dụng trung hạn thường được cấp cho:

  • A.
    Các dự án dài hạn.
  • B.
    Các khoản chi tiêu cá nhân.
  • C.
    Mua sắm trang thiết bị hoặc mở rộng sản xuất.
  • D.
    Giao dịch ngoại hối.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Khi rủi ro tín dụng xảy ra, ngân hàng thường phải:

  • A.
    Giảm lãi suất cho vay.
  • B.
    Trích lập dự phòng rủi ro tín dụng.
  • C.
    Miễn giảm nợ cho khách hàng.
  • D.
    Tăng tỷ lệ cho vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Tín dụng tín chấp là loại tín dụng mà:

  • A.
    Người vay phải có tài sản đảm bảo.
  • B.
    Không cần tài sản đảm bảo.
  • C.
    Phải có bảo lãnh của bên thứ ba.
  • D.
    Chỉ dành cho các doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến lãi suất tín dụng?

  • A.
    Giá dầu thế giới.
  • B.
    Tỷ lệ lạm phát và lãi suất thị trường.
  • C.
    Tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia.
  • D.
    Tình hình chính trị khu vực.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Để giảm thiểu rủi ro tín dụng, ngân hàng có thể:

  • A.
    Giảm thời gian vay.
  • B.
    Tăng mức lãi suất.
  • C.
    Kiểm tra kỹ lưỡng hồ sơ tín dụng của khách hàng.
  • D.
    Miễn lãi cho các khoản vay lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Một trong những nguyên tắc cấp tín dụng là:

  • A.
    Phải có tài sản thế chấp.
  • B.
    Khách hàng phải là doanh nghiệp lớn.
  • C.
    Khách hàng phải có phương án sử dụng vốn hiệu quả.
  • D.
    Khách hàng phải có bảo lãnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Tài sản đảm bảo trong tín dụng có thể là:

  • A.
    Tài sản vô hình như uy tín doanh nghiệp.
  • B.
    Vốn điều lệ của ngân hàng.
  • C.
    Bất động sản hoặc máy móc thiết bị.
  • D.
    Doanh thu tương lai của dự án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Tín dụng dài hạn thường dùng để tài trợ cho:

  • A.
    Vốn lưu động.
  • B.
    Mua sắm hàng hóa ngắn hạn.
  • C.
    Dự án đầu tư lớn và dài hạn.
  • D.
    Các khoản chi tiêu cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Một trong những yêu cầu khi vay tín dụng tiêu dùng là:

  • A.
    Khách hàng phải có bảo lãnh từ ngân hàng khác.
  • B.
    Khách hàng phải là doanh nghiệp.
  • C.
    Khách hàng phải chứng minh thu nhập cá nhân.
  • D.
    Khách hàng phải có tài sản thế chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Tín dụng tiêu dùng thường áp dụng cho:

  • A.
    Các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • B.
    Các tổ chức phi chính phủ.
  • C.
    Cá nhân và hộ gia đình.
  • D.
    Doanh nghiệp nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Một trong những lợi ích của tín dụng ngân hàng là:

  • A.
    Giảm tỷ lệ lạm phát.
  • B.
    Tăng cường khả năng tài chính cho doanh nghiệp và cá nhân.
  • C.
    Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
  • D.
    Tăng thuế doanh nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Tín dụng thương mại là loại tín dụng:

  • A.
    Được cấp giữa các doanh nghiệp với nhau.
  • B.
    Được cấp bởi ngân hàng trung ương.
  • C.
    Được cấp cho các cá nhân.
  • D.
    Chỉ dành cho doanh nghiệp lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Khi lãi suất cho vay tăng, ngân hàng có thể đối mặt với rủi ro:

  • A.
    Tăng tỷ lệ nợ xấu.
  • B.
    Khách hàng không có khả năng trả nợ.
  • C.
    Tăng lợi nhuận.
  • D.
    Giảm chi phí vốn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng là hình thức:

  • A.
    Ngân hàng gửi tiền vào tài khoản của khách hàng.
  • B.
    Ngân hàng cấp vốn cho khách hàng vay.
  • C.
    Khách hàng cấp vốn cho ngân hàng.
  • D.
    Khách hàng đầu tư vào ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Lãi suất thực tế của khoản vay là:

  • A.
    Lãi suất danh nghĩa cộng với thuế.
  • B.
    Lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát.
  • C.
    Lãi suất thị trường nhân với tỷ lệ lạm phát.
  • D.
    Lãi suất do ngân hàng nhà nước quy định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tỷ lệ nợ xấu cao có thể dẫn đến:

  • A.
    Ngân hàng tăng cường cho vay.
  • B.
    Khách hàng dễ dàng tiếp cận vốn.
  • C.
    Khả năng thanh khoản của ngân hàng giảm.
  • D.
    Ngân hàng giảm dự phòng rủi ro.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Tín dụng đầu tư thường tập trung vào:

  • A.
    Tài trợ các dự án sản xuất kinh doanh dài hạn.
  • B.
    Tài trợ cho vay ngắn hạn.
  • C.
    Cho vay tiêu dùng.
  • D.
    Cho vay không đảm bảo.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tín dụng ngân hàng giúp cá nhân:

  • A.
    Đáp ứng nhu cầu chi tiêu và đầu tư.
  • B.
    Tăng thuế thu nhập cá nhân.
  • C.
    Giảm nhu cầu vay vốn.
  • D.
    Giảm chi tiêu cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Khi lãi suất giảm, ngân hàng có thể:

  • A.
    Tăng tỷ lệ nợ xấu.
  • B.
    Giảm nhu cầu vay vốn.
  • C.
    Tăng số lượng khách hàng vay vốn.
  • D.
    Giảm lợi nhuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Ngân hàng sẽ từ chối cấp tín dụng khi:

  • A.
    Khách hàng không có khả năng trả nợ.
  • B.
    Khách hàng là doanh nghiệp vừa và nhỏ.
  • C.
    Khách hàng có tài sản đảm bảo.
  • D.
    Khách hàng có phương án sử dụng vốn hiệu quả.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Để đánh giá khả năng trả nợ của khách hàng, ngân hàng thường:

  • A.
    Xem xét lịch sử tín dụng của khách hàng.
  • B.
    Xem xét tình hình kinh tế vĩ mô.
  • C.
    Kiểm tra khả năng tài chính và dòng tiền của khách hàng.
  • D.
    Xem xét lãi suất trên thị trường.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tỷ lệ nợ xấu trong hệ thống ngân hàng được coi là:

  • A.
    Chỉ số đánh giá khả năng sinh lời.
  • B.
    Chỉ số đánh giá lãi suất vay vốn.
  • C.
    Chỉ số đánh giá tỷ lệ thất nghiệp.
  • D.
    Chỉ số đánh giá mức độ rủi ro tín dụng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Một trong những cách ngân hàng quản lý rủi ro tín dụng là:

  • A.
    Tăng lãi suất cho vay.
  • B.
    Giảm tỷ lệ cho vay.
  • C.
    Đa dạng hóa danh mục cho vay.
  • D.
    Kéo dài thời gian cho vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Việc kiểm tra và thẩm định khách hàng trước khi cấp tín dụng nhằm:

  • A.
    Giảm lãi suất cho vay.
  • B.
    Tăng khả năng sinh lời.
  • C.
    Giảm rủi ro tín dụng.
  • D.
    Tăng chi phí hoạt động của ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 8
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình tín dụng, phân tích tín dụng, cũng như các phương pháp quản lý rủi ro tín dụng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)