Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 9
Câu 1
Nhận biết
Một trong những yếu tố quyết định khi ngân hàng thẩm định tín dụng là:
- A. Khả năng sinh lời của ngân hàng.
- B. Tình hình tài chính quốc tế.
- C. Khả năng trả nợ của khách hàng.
- D. Tỷ lệ nợ xấu của các ngân hàng khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Loại hình tín dụng nào không yêu cầu tài sản đảm bảo?
- A. Tín dụng tín chấp.
- B. Tín dụng thế chấp.
- C. Tín dụng tài sản.
- D. Tín dụng dự án.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Lợi ích của tín dụng ngân hàng đối với cá nhân là:
- A. Giảm lãi suất trên thị trường.
- B. Cung cấp vốn để mua sắm hoặc đầu tư.
- C. Giảm chi phí sinh hoạt.
- D. Tăng thu nhập cá nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Tín dụng tiêu dùng là hình thức tín dụng:
- A. Dành cho doanh nghiệp sản xuất.
- B. Cấp cho các dự án đầu tư lớn.
- C. Dành cho cá nhân và hộ gia đình.
- D. Chỉ dành cho các tổ chức phi lợi nhuận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Một yếu tố quan trọng trong quản lý rủi ro tín dụng là:
- A. Tăng thời gian cho vay.
- B. Tăng mức lãi suất.
- C. Đánh giá chính xác khả năng trả nợ của khách hàng.
- D. Giảm số lượng khoản vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Tín dụng trung hạn có thời gian vay từ:
- A. 1 đến 6 tháng.
- B. 1 đến 2 năm.
- C. 1 đến 5 năm.
- D. 5 đến 10 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Nguyên nhân chính dẫn đến rủi ro tín dụng là:
- A. Ngân hàng không có đủ vốn.
- B. Khách hàng mất khả năng trả nợ.
- C. Tỷ lệ lạm phát tăng.
- D. Tình hình chính trị bất ổn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Tín dụng thế chấp yêu cầu khách hàng phải có:
- A. Bảo lãnh từ một tổ chức tín dụng khác.
- B. Thu nhập cao.
- C. Tài sản đảm bảo.
- D. Lịch sử tín dụng tốt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Khi khách hàng không có khả năng trả nợ, ngân hàng thường:
- A. Giảm lãi suất.
- B. Xử lý tài sản đảm bảo.
- C. Miễn giảm nợ.
- D. Gia hạn khoản vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Mục đích chính của tín dụng tiêu dùng là:
- A. Đầu tư vào dự án bất động sản.
- B. Tài trợ cho các doanh nghiệp.
- C. Hỗ trợ chi tiêu cá nhân và gia đình.
- D. Đầu tư dài hạn vào chứng khoán.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Ngân hàng thường yêu cầu khách hàng cung cấp tài liệu gì khi vay tín dụng?
- A. Hợp đồng lao động.
- B. Chứng minh thư nhân dân.
- C. Hồ sơ tài chính và tài sản đảm bảo.
- D. Giấy phép kinh doanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Tỷ lệ nợ xấu được tính dựa trên:
- A. Tổng số vốn điều lệ của ngân hàng.
- B. Số lượng khách hàng vay vốn.
- C. Tổng dư nợ của các khoản vay không trả đúng hạn.
- D. Tỷ lệ lãi suất cho vay của ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Tín dụng đầu tư thường được sử dụng cho:
- A. Các dự án dài hạn trong lĩnh vực sản xuất, kinh doanh.
- B. Cho vay tiêu dùng cá nhân.
- C. Vay mua nhà.
- D. Cho vay tín chấp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Một trong những cách để giảm thiểu rủi ro tín dụng là:
- A. Tăng lãi suất cho vay.
- B. Giảm số lượng khách hàng.
- C. Thẩm định kỹ lưỡng và liên tục giám sát các khoản vay.
- D. Tăng vốn vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Tín dụng ngắn hạn thường được cấp cho:
- A. Các dự án đầu tư dài hạn.
- B. Các khoản vay mua bất động sản.
- C. Vốn lưu động và các nhu cầu ngắn hạn.
- D. Vay mua thiết bị máy móc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất đến việc xét duyệt khoản vay?
- A. Khả năng tài chính và khả năng trả nợ của khách hàng.
- B. Lãi suất hiện hành trên thị trường.
- C. Mối quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng.
- D. Quy mô vốn điều lệ của ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Khi ngân hàng gặp khó khăn về thanh khoản, họ thường:
- A. Tăng lãi suất cho vay.
- B. Giảm số lượng khoản vay.
- C. Kêu gọi nguồn vốn từ Ngân hàng Trung ương.
- D. Gia hạn nợ cho khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Tín dụng ngoại tệ là loại hình tín dụng:
- A. Chỉ áp dụng cho các doanh nghiệp xuất nhập khẩu.
- B. Áp dụng cho mọi cá nhân và doanh nghiệp trong nước.
- C. Cấp bằng ngoại tệ và phụ thuộc vào tỷ giá hối đoái.
- D. Không bị ảnh hưởng bởi biến động tỷ giá.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi lãi suất thị trường tăng, ngân hàng sẽ:
- A. Giảm số lượng cho vay.
- B. Tăng lãi suất cho vay.
- C. Giảm tỷ lệ cho vay.
- D. Giữ nguyên mức lãi suất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tín dụng có kỳ hạn là:
- A. Hình thức tín dụng ngắn hạn.
- B. Hình thức tín dụng có thời gian vay xác định.
- C. Loại tín dụng không có thời hạn trả nợ.
- D. Tín dụng cấp cho các dự án đầu tư.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Việc đánh giá tài sản đảm bảo trong tín dụng nhằm:
- A. Giảm rủi ro tín dụng.
- B. Tăng khả năng sinh lời.
- C. Đảm bảo ngân hàng có thể thu hồi vốn nếu rủi ro xảy ra.
- D. Giảm thời gian xét duyệt khoản vay.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Một khoản vay ngắn hạn thông thường có thời hạn dưới:
- A. 6 tháng.
- B. 12 tháng.
- C. 1 năm.
- D. 3 năm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Mục tiêu chính của tín dụng đầu tư là:
- A. Tài trợ cho các nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
- B. Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
- C. Cung cấp vốn cho các dự án dài hạn.
- D. Hỗ trợ phát triển công nghệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Khi khách hàng không trả nợ đúng hạn, ngân hàng có thể:
- A. Áp dụng biện pháp xử lý tài sản đảm bảo.
- B. Giảm lãi suất.
- C. Tăng thời gian cho vay.
- D. Miễn giảm nợ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Tỷ lệ lãi suất thực tế trong tín dụng được xác định dựa trên:
- A. Lãi suất danh nghĩa cộng thêm chi phí xử lý.
- B. Lãi suất danh nghĩa trừ tỷ lệ lạm phát.
- C. Lãi suất danh nghĩa trừ chi phí bảo hiểm.
- D. Lãi suất danh nghĩa cộng thêm chi phí dự phòng rủi ro.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Tín dụng thế chấp yêu cầu khách hàng có:
- A. Lịch sử tín dụng tốt.
- B. Mức thu nhập cao.
- C. Tài sản đảm bảo như bất động sản.
- D. Bảo lãnh từ bên thứ ba.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Một trong những nguyên nhân chính khiến tỷ lệ nợ xấu tăng là:
- A. Khả năng trả nợ của khách hàng giảm sút.
- B. Ngân hàng giảm lãi suất cho vay.
- C. Ngân hàng không có khả năng xử lý tài sản đảm bảo.
- D. Thị trường tài chính ổn định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Trong tín dụng ngân hàng, tài sản đảm bảo có vai trò:
- A. Giảm lãi suất cho vay.
- B. Tăng chi phí cho khách hàng.
- C. Bảo đảm khoản vay an toàn cho ngân hàng.
- D. Tăng lợi nhuận cho khách hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Ngân hàng sẽ ưu tiên cấp tín dụng cho khách hàng có:
- A. Nhu cầu vay lớn.
- B. Tỷ lệ nợ cao.
- C. Lãi suất vay thấp.
- D. Lịch sử tín dụng tốt và khả năng trả nợ cao.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Trong quản lý tín dụng, việc giám sát khoản vay là cần thiết để:
- A. Giảm chi phí cho vay.
- B. Tăng tỷ lệ lãi suất.
- C. Đảm bảo khách hàng trả nợ đúng hạn.
- D. Tăng lợi nhuận ngân hàng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm môn Tín dụng ngân hàng – Đề 9
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra: quy trình tín dụng, phân tích tín dụng, cũng như các phương pháp quản lý rủi ro tín dụng
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×