Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 9
Câu 1
Nhận biết
Bản Hiến pháp Việt Nam nào quy định cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là Ủy ban nhân dân?
- A. Hiến pháp năm 1959 và Hiến pháp năm 1992
- B. Hiến pháp năm 1959 và Hiến pháp năm 1980
- C. Hiến pháp năm 1982 và Hiến pháp năm 1992
- D. Hiến pháp năm 1946 và Hiến pháp năm 1959
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Hệ thống các cơ quan hành chính gồm:
- A. Chính phủ, Ủy ban nhân dân
- B. Chính phủ, Tòa án nhân dân
- C. Chính phủ, Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân
- D. Chính phủ, Viện kiểm sát nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Chính quyền địa phương gồm cơ quan nào?
- A. Hội đồng nhân dân
- B. Ủy ban nhân dân
- C. Ban chấp hành đảng bộ
- D. Các tổ chức chính trị xã hội khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương gồm:
- A. Chính quyền địa phương
- B. Hội đồng nhân dân
- C. Ủy ban nhân dân
- D. Các tổ chức chính trị xã hội khác
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Nguyên tắc tổ chức, hoạt động của chính quyền địa phương là:
- A. Tập trung dân chủ
- B. Tập trung toàn quyền
- C. Tự quản
- D. Phân cấp quản lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Ủy ban nhân dân có bao nhiêu thành viên?
- A. Từ 5 đến 7
- B. Từ 3 đến 5
- C. Từ 7 đến 9
- D. Từ 5 đến 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chức năng của Ủy ban nhân dân là:
- A. Ban hành các văn bản pháp luật
- B. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
- C. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân
- D. Ban hành các văn bản pháp luật và tổ chức thực hiện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Tỉnh nào sau đây là đơn vị hành chính địa phương thuộc loại hình đô thị?
- A. Tỉnh Bình Dương
- B. Tỉnh Đắk Lắk
- C. Tỉnh Đồng Nai
- D. Tỉnh Gia Lai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Ủy ban nhân dân thành phố trực thuộc trung ương nào sau đây thuộc loại hình đô thị?
- A. Thành phố Hồ Chí Minh
- B. Thành phố Huế
- C. Thành phố Cần Thơ
- D. Thành phố Nha Trang
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân được quy định tại đâu?
- A. Hiến pháp
- B. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- C. Luật tổ chức chính quyền địa phương và các văn bản pháp luật khác
- D. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Đối tượng áp dụng các quyết định của Ủy ban nhân dân là:
- A. Hội đồng nhân dân
- B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân thuộc phạm vi quản lý
- C. Chính phủ
- D. Hội đồng nhân dân và Chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Ủy ban nhân dân cấp xã, phường có bao nhiêu thành viên?
- A. Từ 3 đến 5
- B. Từ 5 đến 7
- C. Từ 7 đến 9
- D. Từ 3 đến 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Quyền hạn, nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Hiến pháp, Luật tổ chức chính quyền địa phương
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương được quy định tại đâu?
- A. Hiến pháp
- B. Luật tổ chức Quốc hội
- C. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
- D. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Thẩm quyền tổ chức chính quyền địa phương thuộc về:
- A. Hội đồng nhân dân
- B. Quốc hội
- C. Ủy ban nhân dân
- D. Chính phủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Cơ cấu tổ chức của Ủy ban nhân dân gồm bao nhiêu thành viên?
- A. Từ 5 đến 7
- B. Từ 3 đến 5
- C. Từ 7 đến 9
- D. Từ 5 đến 9
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Ủy ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh là cơ quan nào?
- A. Cơ quan hành chính nhà nước cấp xã
- B. Cơ quan hành chính nhà nước cấp huyện
- C. Cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh
- D. Cơ quan hành chính nhà nước cấp phường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Ủy ban nhân dân phường có bao nhiêu thành viên?
- A. Từ 3 đến 5
- B. Từ 5 đến 7
- C. Từ 7 đến 9
- D. Từ 3 đến 7
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân phường là:
- A. Ban hành các văn bản pháp luật
- B. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
- C. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
- D. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Quyền hạn của Ủy ban nhân dân phường được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Ủy ban nhân dân phường thuộc cơ quan hành chính cấp nào?
- A. Cấp huyện
- B. Cấp tỉnh
- C. Cấp xã
- D. Cấp phường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Chính quyền địa phương bao gồm những cơ quan nào?
- A. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- B. Ban chấp hành đảng bộ, Ủy ban nhân dân
- C. Chính phủ, Hội đồng nhân dân
- D. Hội đồng nhân dân, Ban chấp hành đảng bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh?
- A. Ủy ban nhân dân tỉnh
- B. Chính phủ
- C. Hội đồng nhân dân tỉnh
- D. Ban chấp hành đảng bộ tỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức Quốc hội
- B. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
- C. Hiến pháp
- D. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Chính quyền địa phương bao gồm những cơ quan nào?
- A. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- B. Ban chấp hành đảng bộ, Ủy ban nhân dân
- C. Chính phủ, Hội đồng nhân dân
- D. Hội đồng nhân dân, Ban chấp hành đảng bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã là:
- A. Ban hành các văn bản pháp luật
- B. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
- C. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
- D. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Cơ cấu tổ chức của chính quyền địa phương gồm những cơ quan nào?
- A. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân
- B. Ban chấp hành đảng bộ, Ủy ban nhân dân
- C. Chính phủ, Hội đồng nhân dân
- D. Hội đồng nhân dân, Ban chấp hành đảng bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Nhiệm vụ của Ủy ban nhân dân cấp xã là:
- A. Ban hành các văn bản pháp luật
- B. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
- C. Ban hành và tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
- D. Kiểm tra, giám sát hoạt động của Hội đồng nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Quyền hạn của Ủy ban nhân dân cấp xã được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Hệ thống tổ chức, hoạt động của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gồm:
- A. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Trưởng ban của Hội đồng nhân dân
- B. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Trưởng ban của Ủy ban nhân dân
- C. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Trưởng ban của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
- D. Chủ tịch, Phó Chủ tịch, các Ủy viên và Trưởng ban của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Chính quyền địa phương bao gồm các loại cơ quan:
- A. Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
- B. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân
- C. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân, Một số tổ chức xã hội và tổ chức hành chính khác
- D. Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân, Một số tổ chức xã hội
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Hội đồng nhân dân cấp huyện có quyền giám sát:
- A. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện, xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện trực tiếp bầu ra
- B. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
- C. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
- D. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện, xã bầu ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Đơn vị hành chính địa phương bao gồm các loại nào sau đây:
- A. Xã, phường, thị trấn, thị xã
- B. Xã, phường, thị trấn, huyện
- C. Xã, phường, thị trấn, quận
- D. Xã, phường, thị trấn, thị xã, thành phố
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có quyền giám sát:
- A. Các cơ quan nhà nước ở cấp tỉnh, xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trực tiếp bầu ra
- B. Các cơ quan nhà nước ở cấp tỉnh và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
- C. Các cơ quan nhà nước ở cấp tỉnh, huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
- D. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Hội đồng nhân dân có quyền giám sát:
- A. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng, các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân bầu ra
- B. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân bầu ra
- C. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
- D. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng, các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tương ứng bầu ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Hội đồng nhân dân cấp xã có quyền giám sát:
- A. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp xã bầu ra
- B. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
- C. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
- D. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện và xã bầu ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Hội đồng nhân dân có quyền quyết định các vấn đề:
- A. Quan trọng của địa phương
- B. Quan trọng của cấp huyện, xã
- C. Quan trọng của cấp xã
- D. Quan trọng của cấp huyện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41
Nhận biết
Hội đồng nhân dân cấp xã có quyền quyết định:
- A. Các vấn đề quan trọng của cấp xã và huyện
- B. Các vấn đề quan trọng của địa phương cấp xã
- C. Các vấn đề quan trọng của cấp xã và tỉnh
- D. Các vấn đề quan trọng của cấp huyện và tỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42
Nhận biết
Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp xã được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43
Nhận biết
Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp huyện được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44
Nhận biết
Quyền giám sát của Hội đồng nhân dân cấp huyện được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45
Nhận biết
Thẩm quyền giám sát của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46
Nhận biết
Hội đồng nhân dân có quyền giám sát:
- A. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tương ứng bầu ra
- B. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
- C. Các cơ quan nhà nước ở cấp huyện và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
- D. Các cơ quan nhà nước ở cấp tương ứng và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện và tỉnh bầu ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47
Nhận biết
Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh là:
- A. Ban hành văn bản pháp luật
- B. Kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước ở cấp tỉnh
- C. Quyết định các vấn đề quan trọng của địa phương
- D. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48
Nhận biết
Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp xã là:
- A. Ban hành văn bản pháp luật
- B. Quyết định các vấn đề quan trọng của địa phương cấp xã
- C. Kiểm tra, giám sát hoạt động của các cơ quan nhà nước ở cấp xã
- D. Tổ chức thực hiện các văn bản pháp luật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49
Nhận biết
Thẩm quyền giám sát của Hội đồng nhân dân cấp xã là:
- A. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp xã bầu ra
- B. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện bầu ra
- C. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh bầu ra
- D. Các cơ quan nhà nước ở cấp xã và các đơn vị hành chính địa phương do Hội đồng nhân dân cấp huyện và xã bầu ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50
Nhận biết
Quyền giám sát của Hội đồng nhân dân cấp huyện được quy định tại đâu?
- A. Luật tổ chức chính quyền địa phương
- B. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội
- C. Luật tổ chức Quốc hội
- D. Luật tổ chức Tòa án nhân dân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51
Nhận biết
Hội đồng nhân dân cấp xã có quyền quyết định các vấn đề:
- A. Quan trọng của địa phương cấp xã
- B. Quan trọng của cấp huyện
- C. Quan trọng của cấp tỉnh
- D. Quan trọng của địa phương cấp huyện và cấp tỉnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu Hỏi Ôn Tập Trắc Nghiệm Môn Luật Hiến Pháp Chương 9
Số câu: 51 câu
Thời gian làm bài: 100 phút
Phạm vi kiểm tra: vai trò của các cơ quan nhà nước trong việc bảo đảm tính hợp hiến của các hành động và văn bản pháp luật, cũng như các biện pháp bảo vệ Hiến pháp trong trường hợp bị vi phạm.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×