Câu hỏi thi trắc nghiệm Excel Tin học đại cương
Câu 1 Nhận biết
Muốn quay lui thao tác vừa thực hiện ta phải:

  • A.
    Click vào biểu tượng Undo trên thanh công cụ
  • B.
    Chọn Edit – Undo
  • C.
    Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z
  • D.
    Tất cả các cách trên đều được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Muốn trả về giá trị dò tìm trên hàng ta dùng hàm:

  • A.
    Vlookup
  • B.
    Hlookup
  • C.
    Index
  • D.
    Match
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Muốn xoá bỏ một cột khỏi bảng tính, ta chọn cột đó và thực hiện:

  • A.
    Nhấn phím Delete
  • B.
    Nhấn phím Ctrl+Delete
  • C.
    Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Insert
  • D.
    Click phải chuột tại tên cột, chọn lệnh Delete
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Muốn xuống hàng trong một ô thì ấn tổ hợp phím:

  • A.
    Ctrl + Enter
  • B.
    Ctrl + Shift + Enter
  • C.
    Alt + Enter
  • D.
    Shift + Enter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Nếu chỉ sao chép công thức của vùng dữ liệu nguồn, sau khi thực hiện Edit – Copy và Edit – Paste Special, ta chọn:

  • A.
    All
  • B.
    Formulas
  • C.
    Values
  • D.
    Formats
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nếu độ rộng của dữ liệu kiểu số trong vùng lớn hơn độ rộng cột thì ô sẽ xuất hiện:

  • A.
    #######
  • B.
    #NUM!
  • C.
    #NAME?
  • D.
    #DIV/0
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại Formula Bar là:

  • A.
    =1>2
  • B.
    False
  • C.
    True
  • D.
    No
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nếu ta nhập trong ô A1 giá trị là: =1>2 thì kết quả hiển thị tại ô A1 là:

  • A.
    1>2
  • B.
    False
  • C.
    =1>2
  • D.
    No
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P để:

  • A.
    Mở hộp thoại Print
  • B.
    Mở hộp thoại Font
  • C.
    Mở hộp thoại Find and Replace
  • D.
    Không có tác dụng nào cả
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Nút Merge and Center trên thanh công cụ có chức năng:

  • A.
    Tạo màu nền cho các ô được chọn
  • B.
    Tạo đường viền cho các ô được chọn
  • C.
    Gộp các ô được chọn
  • D.
    Gộp các ô được chọn và canh giữa dữ liệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Phép toán nào sau đây chỉ thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:

  • A.
    Nhân
  • B.
    Hợp
  • C.
    Chia
  • D.
    Cộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Phép toán nào sau đây không thực hiện được với dữ liệu kiểu chuỗi:

  • A.
    Nhân, Chia
  • B.
    Luỹ Thừa
  • C.
    Cộng, Trừ
  • D.
    Tất cả các phép toán kể trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Phép toán nào sau đây thực hiện được với dữ liệu kiểu số:

  • A.
    Nhân, Chia
  • B.
    Luỹ thừa, Hợp
  • C.
    Cộng, Trừ
  • D.
    Tất cả các phép toán trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Phím nào dưới đây cho phép sửa lại dữ liệu trong ô:

  • A.
    F5
  • B.
    ESC
  • C.
    Tab
  • D.
    F2
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Số cột có trong một WorkSheet là:

  • A.
    8
  • B.
    65536
  • C.
    256
  • D.
    16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Số hàng có trong một WorkSheet là:

  • A.
    65346
  • B.
    65536
  • C.
    65416
  • D.
    65426
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):

  • A.
    Trim
  • B.
    Lower
  • C.
    Upper
  • D.
    Proper
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa kiểu dữ liệu kiểu chuỗi (Text):

  • A.
    Trim
  • B.
    Lower
  • C.
    Upper
  • D.
    Tất cả các hàm trên đều không thực hiện được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

  • A.
    =VLOOKUP(LEFT(A3,1), BB10,2,0)
  • B.
    =INDEX(CC10,MATCH(LEFT(A3,1),BB10,0),1)
  • C.
    Cả A và B đều được
  • D.
    Cả A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Sử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

  • A.
    =INDEX(CC10,MATCH(LEFT(A3,1),BB10,0),2)
  • B.
    =VLOOKUP(LEFT(A3,1),CC10, 2,0)
  • C.
    =HLOOKUP(LEFT(A3,1),CC10,2,0)
  • D.
    Tất cả các công thức trên đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Tại Cell A1 có công thức: =If(4>5,”Sai”,”Đúng”), giá trị trả về tại Cell A1 sẽ là:

  • A.
    Sai
  • B.
    5
  • C.
    4
  • D.
    Đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình:

  • A.
    =2004-A1
  • B.
    =2003-A1
  • C.
    =Now()-A1
  • D.
    =Year(Now())-Year(A1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Trong Excel Tại địa chỉ A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn Văn Bình là 12/10/1978, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh Bình:

  • A.
    =2007-A1
  • B.
    =Year(Today())-A1
  • C.
    =Year(Today())-Year(A1)
  • D.
    =Now()-A1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên hàm thì sẽ xuất hiện thông báo lỗi là:

  • A.
    FALSE
  • B.
    #NAME
  • C.
    #VALUE!
  • D.
    #N/A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta ban hành công thức =AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là:

  • A.
    50
  • B.
    40
  • C.
    30
  • D.
    20
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của một học viên Nguyễn Thị Tý là 20/10/1980, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học viên này:

  • A.
    Year(Today())-A1
  • B.
    2006-A1
  • C.
    Now()-A1
  • D.
    Year(Today())-Year(A1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 10/03/2008, vậy giá trị đó là:

  • A.
    Ngày 10 tháng 03 năm 2008
  • B.
    Tháng 10 ngày 03 năm 2008
  • C.
    Tuỳ thuộc vào định dạng của người sử dụng
  • D.
    Chỉ có câu C là đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2007, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:

  • A.
    Số
  • B.
    Chuỗi
  • C.
    Logic
  • D.
    Công thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:

  • A.
    Số
  • B.
    Ngày Tháng Năm
  • C.
    Cả A và B đều đúng
  • D.
    Cả A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Trong Excel Tại ô A1 đang có chứa giá trị là: 29/02/2008, với quy định kiểu ngày tháng năm DD/MM/YYYY thì tại ô A1 đang chứa một giá trị kiểu:

  • A.
    Số
  • B.
    Ngày Tháng Năm
  • C.
    Logic
  • D.
    Công thức
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Tại ô A1 nhập chuỗi “DA NANG”, cho biết kết quả khi thực hiện công thức =LEFT(A1):

  • A.
    “D”
  • B.
    “DA NANG”
  • C.
    FALSE
  • D.
    #VALUE
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Tại ô A1 nhập chuỗi “VAN HOA”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =LEFT(A1) là:

  • A.
    VAN HOA
  • B.
    VAN
  • C.
    #VALUE!
  • D.
    V
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tại ô A1, ta nhập một giá trị như sau: 13/12/2004. Vậy tại ô A1 chứa một giá trị kiểu:

  • A.
    Number
  • B.
    Date
  • C.
    Text
  • D.
    Không biết là kiểu dữ liệu nào bởi vì điều đó còn phụ thuộc vào cách thiết lập cấu hình của Windows trong Control Panel
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Tại ô A2, ta ban hành công thức =Mid(“ABCDE”,3,2) & Right(Left(“ABCDE”,4),2). Kết quả trả về tại ô A2 là:

  • A.
    “BCDCD”
  • B.
    “BCBC”
  • C.
    “CDCD”
  • D.
    “DEDE”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tại ô A5 nhập chuỗi “TIN HOC”, cho biết kết quả khi thực hiện lệnh =RIGHT(A5):

  • A.
    “T”
  • B.
    False
  • C.
    #Value
  • D.
    “C”
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Tại ô B2 có công thức: =C1- VLOOKUP(A3, EE10,3, 0)-$E2. Khi sao chép công thức này đến ô D4 thì ta có công thức như thế nào:

  • A.
    =C3- VLOOKUP(C5, EE10,3,0)-$E4
  • B.
    =E3- VLOOKUP(C5, EE10,3,0)-$E4
  • C.
    =D3- VLOOKUP(C5, EE10,3,0)-$E4
  • D.
    =D3- VLOOKUP(D5, EE10, 3,0)-$E4
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Tại ô B3 có công thức =D2+SUMIF(CC2,A5,EE2)-C$3 khi sao chép công thức này đến ô D5 thì có công thức là:

  • A.
    =F4+SUMIF(CC2,C7,EE2)-D$5
  • B.
    =F4+SUMIF(CC2,C7,EE2)-E$3
  • C.
    =F4+SUMIF(CC2,E7,EE2)-E$3
  • D.
    =F5+SUMIF(CC2,C7,EE2)-E$3
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Tại ô B3 có công thức: =SUMIF(CC2,C7,EE2). Khi sao chép công thức này đến ô D5 thì công thức trên sẽ biến đổi thành:

  • A.
    =SUMIF(CC2,C9,EE4)
  • B.
    =SUMIF(CC4,E9,EE2)
  • C.
    =SUMIF(CC4,E9,EE2)
  • D.
    =SUMIF(CC2,C9,EE2)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Tại ô C12 ta nhập vào giá trị là: S24. Vậy tại ô C12 chứa dữ liệu kiểu:

  • A.
    Thời Gian
  • B.
    Số
  • C.
    Ngày Tháng Năm
  • D.
    Chuỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Tại ô C2 có công thức: = E1- SumIf(BB2,F13,GG2)+A$10. Khi sao chép công thức này đến ô G6 thì có công thức như thế nào:

  • A.
    =I5-SumIf(BB2,J17,GG2)+EE10
  • B.
    =I1-SumIf(BB2,J15,GG2)+A$10
  • C.
    =I5-SumIf(BB2,J17,GG2)+A$10
  • D.
    =I1-SumIf(BB2,J15,GG2)+EE10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Tại ô E4 có công thức =A2-B1+1+C2+A15, khi sao chép công thức đến ô E5 có công thức là:

  • A.
    =B2-C1+1+C2+B15
  • B.
    =B3-C1+1+C3+B16
  • C.
    =A3-B1+1+C3+A15
  • D.
    =A3-B1+1+C3+A16
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Thao tác lọc dữ liệu chỉ có thể thực hiện được khi ta chọn:

  • A.
    View – Filter
  • B.
    Format – Filter
  • C.
    Edit- Filter
  • D.
    Data- Filter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Thao tác nào sau đây cho phép ẩn/hiện thanh công thức trên cửa sổ bảng tính:

  • A.
    Chọn View – Toolbars
  • B.
    Chọn Insert – Toolbars
  • C.
    Chọn Tools – Formula Bar
  • D.
    Chọn View – Formula Bar
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Thao tác nào sau đây cho phép chọn tất cả các ô có trong một bảng tính:

  • A.
    Bấm tổ hợp phím Ctrl+A
  • B.
    Chọn tất cả các cột có trong bảng tính đó
  • C.
    Chọn tất cả các hàng có trong bảng tính đó
  • D.
    Tất cả các thao tác trên đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Cửa sổ Excel thuộc loại:

  • A.
    Cửa sổ ứng dụng
  • B.
    Cửa sổ tư liệu.
  • C.
    Cửa sổ thư mục.
  • D.
    Tất cả đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Word đó là:

  • A.
    Add-Ins
  • B.
    Data
  • C.
    Subtotal
  • D.
    Filter
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Cửa sổ Excel khác Cửa sổ Word vì có thêm:

  • A.
    Input Line
  • B.
    Formula Bar
  • C.
    Cell Reference
  • D.
    Cell Reference
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Để xem nhanh trang bảng tính trước khi in, bạn sử dụng thao tác nào dưới đây:

  • A.
    Vào menu File, chọn Print
  • B.
    Vào menu View, chọn Zoom
  • C.
    Vào menu File, chọn Web Page Preview
  • D.
    Vào menu File, chọn Print Preview
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Thao tác nào sẽ thay đổi cỡ chữ, dạng chữ, in đậm, in nghiêng, kiểu chữ… trong MS Excel:

  • A.
    Vào thực đơn Tools – Options – Font.
  • B.
    Vào thực đơn File – Properties – Font.
  • C.
    Vào thực đơn Format – Cells – Font.
  • D.
    Vào thực đơn Insert – Font
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Trong MS Excel 2000, phát biểu nào sau đây về đối tượng Chart là đúng:

  • A.
    Trục X còn có tên gọi là trục “Value” (giá trị) và trục Y còn có tên gọi là trục “Category” (phân loại)
  • B.
    Trục X còn có tên gọi là trục “Category” (phân loại) và trục Y còn có tên gọi là trục “Value” (giá trị)
  • C.
    Trục X và Y đều có cùng tên gọi là trục Category
  • D.
    Trục X và Y đều có tên gọi là trục Value
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi thi trắc nghiệm Excel Tin học đại cương
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 75 phút
Phạm vi kiểm tra: Tin học đại cương
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)