Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Chương 4
Câu 1
Nhận biết
Chẩn đoán chính xác bệnh lao phụ thuộc vào việc phát hiện vi khuẩn trong:
- A. Nước tiểu
- B. Đờm
- C. Máu
- D. Phân
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn?
- A. Cúm
- B. Viêm họng do liên cầu
- C. Bệnh bạch hầu
- D. Bệnh giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Phương pháp nào là chủ yếu để phòng ngừa bệnh sốt rét?
- A. Sử dụng thuốc kháng sinh
- B. Sử dụng màn chống muỗi và thuốc chống muỗi
- C. Tiêm vaccine
- D. Uống nước sôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây có thể gây ra do vi khuẩn Chlamydia trachomatis?
- A. Bệnh bạch hầu
- B. Bệnh lậu
- C. Sốt xuất huyết
- D. Cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Bệnh nào được điều trị hiệu quả bằng thuốc kháng vi-rút như oseltamivir?
- A. Sốt xuất huyết
- B. Cúm
- C. Lao
- D. Viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Helicobacter pylori?
- A. Loét dạ dày
- B. Viêm phổi
- C. Cúm
- D. Tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Virus nào gây ra bệnh sởi?
- A. Virus Measles
- B. Virus Herpes Simplex
- C. Virus Varicella-Zoster
- D. Virus Epstein-Barr
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Đặc điểm nào không phải của bệnh cúm?
- A. Sốt cao
- B. Đau cơ và khớp
- C. Ho khan
- D. Sưng đau tuyến nước bọt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Streptococcus pyogenes?
- A. Viêm phổi
- B. Viêm họng liên cầu
- C. Tiêu chảy
- D. Sốt xuất huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Bệnh nào có thể được phòng ngừa bằng vaccine?
- A. Bệnh bạch hầu
- B. Tiêu chảy do vi khuẩn
- C. Sốt rét
- D. Cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Bệnh nào không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường tình dục?
- A. Bệnh lậu
- B. Bệnh giang mai
- C. Cúm
- D. Herpes sinh dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh quai bị là:
- A. Sốt cao liên tục
- B. Sưng đau tuyến nước bọt
- C. Tiêu chảy
- D. Ho khan
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Virus nào gây ra bệnh thủy đậu?
- A. Virus Epstein-Barr
- B. Virus Herpes Simplex
- C. Virus Varicella-Zoster
- D. Virus Hepatitis C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây được gây ra bởi ký sinh trùng Plasmodium?
- A. Bệnh sởi
- B. Sốt rét
- C. Bệnh giang mai
- D. Bệnh lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Mycobacterium leprae?
- A. Bệnh lao
- B. Bệnh phong
- C. Bệnh bạch hầu
- D. Bệnh giang mai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Đặc điểm nào không phải của bệnh sốt xuất huyết Dengue?
- A. Đau cơ và khớp
- B. Đau bụng nhẹ
- C. Sốt cao đột ngột
- D. Xuất huyết dưới da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây là do vi khuẩn Salmonella gây ra?
- A. Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa
- B. Viêm gan B
- C. Lao
- D. Sốt xuất huyết
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh giang mai giai đoạn thứ hai là:
- A. Sốt cao
- B. Đau đầu
- C. Ban đỏ trên da
- D. Viêm họng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như penicillin?
- A. Sốt xuất huyết
- B. Cúm
- C. Bệnh giang mai
- D. Tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Đặc điểm nào không phải của bệnh lao?
- A. Sốt nhẹ kéo dài
- B. Đau ngực
- C. Xuất huyết dưới da
- D. Ho kéo dài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường hô hấp?
- A. Viêm phổi
- B. Tiêu chảy do vi khuẩn
- C. Cúm
- D. Lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Bệnh nào được chẩn đoán chủ yếu qua xét nghiệm máu tìm kháng thể?
- A. Sốt xuất huyết
- B. Cúm
- C. Viêm gan B
- D. Lao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Bệnh nào được gây ra bởi vi khuẩn Chlamydia trachomatis?
- A. Bệnh bạch hầu
- B. Viêm họng
- C. Bệnh lậu
- D. Cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Virus nào gây ra bệnh mụn rộp sinh dục?
- A. Virus Herpes Simplex
- B. Virus Varicella-Zoster
- C. Virus Epstein-Barr
- D. Virus Hepatitis B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây được phòng ngừa bằng vaccine?
- A. Bệnh sởi
- B. Tiêu chảy do vi khuẩn
- C. Sốt rét
- D. Cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Bệnh nào gây ra bởi vi khuẩn Treponema pallidum?
- A. Bệnh giang mai
- B. Viêm họng
- C. Sốt xuất huyết
- D. Tiêu chảy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Đặc điểm nào không phải của bệnh sởi?
- A. Phát ban đỏ trên da
- B. Sốt cao
- C. Đau bụng nhẹ
- D. Viêm kết mạc mắt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Triệu chứng chính của bệnh thủy đậu là:
- A. Nổi mụn nước ngứa
- B. Sốt cao liên tục
- C. Đau đầu
- D. Viêm họng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Bệnh nào dưới đây được chẩn đoán qua việc phát hiện vi khuẩn trong nước tiểu?
- A. Sốt xuất huyết
- B. Nhiễm khuẩn đường tiểu
- C. Cúm
- D. Viêm gan B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như tetracycline?
- A. Bệnh Lyme
- B. Tiêu chảy do vi khuẩn
- C. Cúm
- D. Sốt rét
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Chương 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×