Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Chương 7
Câu 1 Nhận biết
 Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh truyền nhiễm qua đường tiêu hóa?

  • A.
    Bệnh tả
  • B.
    Tiêu chảy cấp
  • C.
    Bệnh lao
  • D.
    Sốt thương hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh tả là:

  • A.
    Tiêu chảy nặng và nôn mửa
  • B.
    Ho và sốt
  • C.
    Đau bụng và tiêu chảy nhẹ
  • D.
    Đau đầu và phát ban
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Vi khuẩn nào gây ra bệnh tả?

  • A.
    Vibrio cholerae
  • B.
    Salmonella typhi
  • C.
    Escherichia coli
  • D.
    Shigella dysenteriae
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh tả, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Cung cấp nước sạch và cải thiện vệ sinh
  • D.
    Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Salmonella typhi?

  • A.
    Sốt thương hàn
  • B.
    Tiêu chảy cấp
  • C.
    Bệnh tả
  • D.
    Bệnh lỵ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh sốt thương hàn là:

  • A.
    Tiêu chảy và nôn mửa
  • B.
    Sốt cao, đau bụng và phát ban
  • C.
    Đau đầu và ho
  • D.
    Đau cơ và đau khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Bệnh nào dưới đây không phải do vi khuẩn gây ra?

  • A.
    Bệnh tả
  • B.
    Sởi
  • C.
    Sốt thương hàn
  • D.
    Tiêu chảy cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Vi khuẩn nào gây ra bệnh lỵ?

  • A.
    Shigella dysenteriae
  • B.
    Salmonella typhi
  • C.
    Vibrio cholerae
  • D.
    Escherichia coli
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh lỵ là:

  • A.
    Ho và sốt
  • B.
    Đau đầu và phát ban
  • C.
    Tiêu chảy có máu và đau bụng
  • D.
    Đau khớp và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh lỵ, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Cải thiện vệ sinh và cung cấp nước sạch
  • D.
    Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Bệnh nào không phải do vi khuẩn gây ra?

  • A.
    Sốt thương hàn
  • B.
    Tiêu chảy cấp
  • C.
    Bệnh tả
  • D.
    Cúm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Vi khuẩn nào gây ra bệnh giun đũa?

  • A.
    Ascaris lumbricoides
  • B.
    Ascaris lumbricoides
  • C.
    Schistosoma
  • D.
    Ancylostoma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh giun đũa là:

  • A.
    Ho và sốt
  • B.
    Đau bụng và tiêu chảy
  • C.
    Đau bụng và rối loạn tiêu hóa
  • D.
    Đau khớp và sốt nhẹ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Bệnh nào dưới đây không phải do ký sinh trùng gây ra?

  • A.
    Bệnh sốt rét
  • B.
    Bệnh tả
  • C.
    Giun đũa
  • D.
    Sốt thương hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh giun đũa, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Cải thiện vệ sinh và cung cấp nước sạch
  • B.
    Tiêm vaccine
  • C.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Escherichia coli?

  • A.
    Tiêu chảy cấp
  • B.
    Sốt thương hàn
  • C.
    Bệnh tả
  • D.
    Bệnh lỵ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh tiêu chảy cấp là:

  • A.
    Ho và sốt
  • B.
    Đau bụng và phát ban
  • C.
    Tiêu chảy nhiều lần và mất nước
  • D.
    Đau đầu và chóng mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh tiêu chảy cấp, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Cải thiện vệ sinh và cung cấp nước sạch
  • C.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • D.
    Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Bệnh nào được điều trị chủ yếu bằng thuốc kháng sinh như ciprofloxacin?

  • A.
    Tiêu chảy cấp
  • B.
    Bệnh tả
  • C.
    Sốt thương hàn
  • D.
    Giun đũa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Vi khuẩn nào gây ra bệnh sốt rét?

  • A.
    Plasmodium falciparum
  • B.
    Ascaris lumbricoides
  • C.
    Plasmodium falciparum
  • D.
    Schistosoma
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh sốt rét là:

  • A.
    Sốt cao và rét run
  • B.
    Đau bụng và tiêu chảy
  • C.
    Ho và sốt nhẹ
  • D.
    Đau đầu và phát ban
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh sốt rét, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Sử dụng màn chống muỗi và thuốc chống sốt rét
  • C.
    Cung cấp nước sạch
  • D.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Bệnh nào không phải là bệnh do ký sinh trùng gây ra?

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Sởi
  • C.
    Giun đũa
  • D.
    Sốt thương hàn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Vi khuẩn nào gây ra bệnh lao?

  • A.
    Shigella dysenteriae
  • B.
    Salmonella typhi
  • C.
    Escherichia coli
  • D.
    Mycobacterium tuberculosis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh lao là:

  • A.
    Đau bụng và tiêu chảy
  • B.
    Ho kéo dài và đau ngực
  • C.
    Sốt cao và phát ban
  • D.
    Đau đầu và chóng mặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh lao, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • B.
    Tiêm vaccine BCG
  • C.
    Cung cấp nước sạch
  • D.
    Sử dụng màn chống muỗi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Bệnh nào không phải do vi khuẩn gây ra?

  • A.
    Bệnh tả
  • B.
    Sốt thương hàn
  • C.
    Tiêu chảy cấp
  • D.
    Sởi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Triệu chứng chính của bệnh viêm gan B là:

  • A.
    Tiêu chảy và đau bụng
  • B.
    Sốt và phát ban
  • C.
    Vàng da và mệt mỏi
  • D.
    Đau đầu và đau khớp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Để phòng ngừa bệnh viêm gan B, biện pháp nào là quan trọng nhất?

  • A.
    Tiêm vaccine
  • B.
    Sử dụng thuốc kháng sinh
  • C.
    Tiêm vaccine viêm gan B
  • D.
    Cung cấp nước sạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Bệnh nào có thể gây ra bởi vi khuẩn Vibrio cholerae?

  • A.
    Tiêu chảy cấp
  • B.
    Sốt thương hàn
  • C.
    Bệnh tả
  • D.
    Giun đũa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Bệnh Học Truyền Nhiễm – Chương 7
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: các bệnh truyền nhiễm qua đường da và niêm mạc
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)