Câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật điển tử – Chương 2
Câu 1 Nhận biết
 Mạch khuếch đại có mục đích chính là:

  • A.
    Tạo ra điện áp mới
  • B.
     Tăng cường biên độ tín hiệu đầu vào
  • C.
    Lưu trữ năng lượng
  • D.
    Chỉnh lưu dòng điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Mạch khuếch đại nào hoạt động ở chế độ phân cực thuận?

  • A.
     Mạch khuếch đại Class A
  • B.
    Mạch khuếch đại Class B
  • C.
    Mạch khuếch đại Class C
  • D.
    Mạch khuếch đại Class AB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại Class B, tín hiệu được khuếch đại:

  • A.
     Chỉ trong nửa chu kỳ
  • B.
    Trong toàn bộ chu kỳ
  • C.
    Trong ba phần tư chu kỳ
  • D.
    Trong một phần tư chu kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Điểm làm việc của mạch khuếch đại class A được xác định bởi:

  • A.
     Điện áp phân cực
  • B.
    Dòng điện tải
  • C.
    Điện áp cung cấp
  • D.
    Điện trở tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Công suất tối đa của mạch khuếch đại class B có thể đạt được là:

  • A.
     50% công suất nguồn
  • B.
    25% công suất nguồn
  • C.
    75% công suất nguồn
  • D.
    100% công suất nguồn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại class C, tín hiệu được khuếch đại:

  • A.
    Trong toàn bộ chu kỳ
  • B.
    Trong nửa chu kỳ
  • C.
     Trong một phần tư chu kỳ
  • D.
    Trong ba phần tư chu kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Mạch khuếch đại nào có hiệu suất cao nhất?

  • A.
    Mạch khuếch đại Class A
  • B.
    Mạch khuếch đại Class B
  • C.
    Mạch khuếch đại Class AB
  • D.
     Mạch khuếch đại Class C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Để giảm biến dạng trong mạch khuếch đại, bạn nên:

  • A.
     Sử dụng mạch khuếch đại với độ tuyến tính cao
  • B.
    Tăng điện áp cung cấp
  • C.
    Giảm điện trở tải
  • D.
    Tăng điện dung của tụ điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại, tỷ lệ khuếch đại (gain) được tính bằng:

  • A.
     Tỉ số của điện áp đầu ra và đầu vào
  • B.
    Tỉ số của dòng điện đầu ra và đầu vào
  • C.
    Tỉ số của công suất đầu ra và đầu vào
  • D.
    Tỉ số của điện trở tải và điện trở đầu vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại, giá trị điện trở hồi tiếp (feedback resistor) ảnh hưởng đến:

  • A.
     Tỷ lệ khuếch đại của mạch
  • B.
    Công suất đầu ra
  • C.
    Điện áp cung cấp
  • D.
    Dòng điện tải
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Mạch khuếch đại nào thường được sử dụng trong ứng dụng tăng cường âm thanh?

  • A.
    Mạch khuếch đại Class C
  • B.
    Mạch khuếch đại Class B
  • C.
     Mạch khuếch đại Class AB
  • D.
    Mạch khuếch đại Class A
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại, sự phân cực là:

  • A.
     Quá trình đặt điện áp hoặc dòng điện vào cực của transistor để thiết lập điểm làm việc
  • B.
    Quá trình tạo ra tín hiệu đầu vào
  • C.
    Quá trình khuếch đại tín hiệu
  • D.
    Quá trình tạo ra điện áp đầu ra
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Khi mạch khuếch đại hoạt động ở chế độ class AB, nó:

  • A.
     Kết hợp đặc điểm của class A và class B
  • B.
    Chỉ hoạt động trong một nửa chu kỳ
  • C.
    Có hiệu suất thấp hơn class B
  • D.
    Không cần phân cực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Để giảm biến dạng tín hiệu trong mạch khuếch đại, bạn nên:

  • A.
    Tăng điện trở hồi tiếp
  • B.
     Sử dụng mạch khuếch đại với đáp ứng tần số rộng
  • C.
    Giảm điện áp cung cấp
  • D.
    Tăng dung kháng đầu vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Một mạch khuếch đại với biến trở đầu vào thay đổi có thể được sử dụng để:

  • A.
     Điều chỉnh tỷ lệ khuếch đại
  • B.
    Cung cấp điện áp ổn định
  • C.
    Lọc tín hiệu
  • D.
    Chỉnh lưu dòng điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Mạch khuếch đại nào có khả năng khuếch đại tín hiệu RF (tần số cao)?

  • A.
    Mạch khuếch đại Class A
  • B.
     Mạch khuếch đại Class C
  • C.
    Mạch khuếch đại Class B
  • D.
    Mạch khuếch đại Class AB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Tính chất của mạch khuếch đại là:

  • A.
     Tăng cường biên độ tín hiệu đầu vào
  • B.
    Lưu trữ năng lượng
  • C.
    Tạo ra điện áp
  • D.
    Chỉnh lưu tín hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại, “điện áp đỉnh” (peak voltage) là:

  • A.
     Điện áp cao nhất đạt được trong một chu kỳ tín hiệu
  • B.
    Điện áp trung bình của tín hiệu
  • C.
    Điện áp thấp nhất đạt được trong một chu kỳ tín hiệu
  • D.
    Điện áp tổng hợp của tất cả các tín hiệu
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Để cải thiện hiệu suất của mạch khuếch đại, bạn có thể:

  • A.
    Giảm điện áp cung cấp
  • B.
     Sử dụng linh kiện chất lượng cao
  • C.
    Tăng điện trở tải
  • D.
    Giảm tần số tín hiệu đầu vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Để đo tỷ lệ khuếch đại của mạch, bạn cần sử dụng:

  • A.
     Oscilloscope
  • B.
    Multimeter
  • C.
    LCR meter
  • D.
    Power supply
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Mạch khuếch đại nào được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng radio và truyền thanh?

  • A.
    Mạch khuếch đại Class AB
  • B.
     Mạch khuếch đại Class C
  • C.
    Mạch khuếch đại Class A
  • D.
    Mạch khuếch đại Class B
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại, “điện áp đầu vào” (input voltage) là:

  • A.
     Điện áp được cung cấp cho mạch để khuếch đại
  • B.
    Điện áp đầu ra của mạch
  • C.
    Điện áp giữa các cực của transistor
  • D.
    Điện áp của nguồn cung cấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Mạch khuếch đại nào có hiệu suất thấp nhưng chất lượng tín hiệu tốt?

  • A.
    Mạch khuếch đại Class B
  • B.
     Mạch khuếch đại Class A
  • C.
    Mạch khuếch đại Class C
  • D.
    Mạch khuếch đại Class AB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Để giảm nhiệt lượng phát ra từ mạch khuếch đại, bạn nên:

  • A.
    Tăng điện áp cung cấp
  • B.
     Sử dụng tản nhiệt hoặc quạt làm mát
  • C.
    Giảm điện trở hồi tiếp
  • D.
    Tăng tần số tín hiệu đầu vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại, “điện áp đầu ra” (output voltage) là:

  • A.
     Điện áp được tạo ra ở đầu ra của mạch khuếch đại
  • B.
    Điện áp cung cấp cho mạch
  • C.
    Điện áp giữa các cực của transistor
  • D.
    Điện áp đầu vào của mạch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Đặc điểm của mạch khuếch đại “khuếch đại vi sai” là:

  • A.
     Khuếch đại hiệu điện áp giữa hai đầu vào
  • B.
    Khuếch đại tín hiệu từ một đầu vào
  • C.
    Tạo ra tín hiệu đồng pha
  • D.
    Lọc tín hiệu AC
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại, điện trở tải có vai trò:

  • A.
     Xác định công suất đầu ra của mạch
  • B.
    Giảm biến dạng tín hiệu
  • C.
    Tăng cường độ khuếch đại
  • D.
    Điều chỉnh điện áp đầu vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Mạch khuếch đại nào có độ tuyến tính cao nhất?

  • A.
    Mạch khuếch đại Class B
  • B.
     Mạch khuếch đại Class A
  • C.
    Mạch khuếch đại Class C
  • D.
    Mạch khuếch đại Class AB
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Để đảm bảo mạch khuếch đại hoạt động ổn định, bạn cần:

  • A.
     Duy trì điện áp cung cấp ổn định
  • B.
    Tăng tần số tín hiệu đầu vào
  • C.
    Giảm điện trở hồi tiếp
  • D.
    Tăng điện dung của tụ điện
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Trong mạch khuếch đại, “điện áp phân cực” là:

  • A.
    Điện áp đầu ra của mạch
  • B.
     Điện áp được đặt vào các cực của transistor để thiết lập điểm làm việc
  • C.
    Điện áp đầu vào của mạch
  • D.
    Điện áp giữa các đầu vào của mạch khuếch đại
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu hỏi trắc nghiệm Kỹ thuật điển tử – Chương 2
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 50 phút
Phạm vi kiểm tra: nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, thiết kế mạch, và ứng dụng của chúng trong các thiết bị điện tử
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)