Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt CLC 2023
Câu 1 Nhận biết
Theo định nghĩa Hệ nhiệt động thì:

  • A.
    Hệ nhiệt động là chất môi giới được khảo sát bằng phương pháp nhiệt động.
  • B.
    Hệ nhiệt động là nguồn nóng để thực hiện quá trình nhiệt động.
  • C.
    Hệ nhiệt động là nguồn lạnh để thực hiện quá trình nhiệt động.
  • D.
    Hệ nhiệt động gồm tất cả 3 thành phần trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động kín:

  • A.
    Động cơ đốt trong.
  • B.
    Động cơ Diesel.
  • C.
    Bơm nhiệt
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Hệ nhiệt động trong các loại máy nhiệt sau, hệ nào là hệ nhiệt động hở:

  • A.
    Động cơ đốt trong
  • B.
    Máy lạnh.
  • C.
    Chu trình Rankin của hơi nước.
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Trong nhiệt động lực học, trạng thái của chất môi giới:

  • A.
    Là hình thái tồn tại của vật chất: Rắn, lỏng, hơi.
  • B.
    Là tổng hợp các tính chất vật lý của vật chất.
  • C.
    Cả câu A và B đều đúng.
  • D.
    Cả câu A và B đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trạng thái:

  • A.
    Để xác định trạng thái của chất môi giới.
  • B.
    Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi trường xung quanh.
  • C.
    Sự thay đổi một thông số trạng thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Nhiệt độ:

  • A.
    là một thông số trạng thái.
  • B.
    quyết định hướng truyền của dòng nhiệt.
  • C.
    Phát biểu A và B đều đúng.
  • D.
    Phát biểu A và B đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sự thay đổi nhiệt độ:

  • A.
    Không làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
  • B.
    Luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Nhiệt độ là một thông số:

  • A.
    Tỷ lệ với động năng của các phân tử.
  • B.
    Tỷ lệ với lực tương tác giữa các phân tử.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):

  • A.
    Nhiệt độ bách phân.
  • B.
    Nhiệt độ Rankine.
  • C.
    Nhiệt độ Kelvin
  • D.
    Nhiệt độ Fahrenheit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:

  • A.
    0K = 0°C – 273,16.
  • B.
    0°F = (9/5) * 0°C + 32.
  • C.
    0K = (9/5) * 0R.
  • D.
    Cả 3 công thức đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI:

  • A.
    K
  • B.
    °C
  • C.
    °F
  • D.
    °R
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Định nghĩa áp suất: là lực tác dụng theo phương pháp tuyến bề mặt…

  • A.
    …lên một đơn vị diện tích.
  • B.
    …lên 1 m².
  • C.
    …lên 1 cm².
  • D.
    …lên 1 in².
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Áp suất nào sau đây mới là thông số trạng thái:

  • A.
    Áp suất dư.
  • B.
    Áp suất tuyệt đối.
  • C.
    Độ chân không.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Mọi dụng cụ đo áp suất trong kỹ thuật, hầu hết đều chỉ 2 loại:

  • A.
    Áp suất tuyệt đối và áp suất dư.
  • B.
    Áp suất dư và độ chân không.
  • C.
    Áp suất tuyệt đối và độ chân không.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Đơn vị áp suất nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI:

  • A.
    kg/m².
  • B.
    kg/cm².
  • C.
    N/m².
  • D.
    PSI.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đại lượng nào sau đây là thông số trạng thái của chất môi giới:

  • A.
    Thể tích.
  • B.
    Thể tích riêng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Chất khí gần với trạng thái lý tưởng khi:

  • A.
    nhiệt độ càng cao và áp suất càng lớn.
  • B.
    nhiệt độ càng thấp và áp suất càng nhỏ.
  • C.
    nhiệt độ càng thấp và áp suất càng lớn.
  • D.
    nhiệt độ càng cao và áp suất càng nhỏ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Khí lý tưởng là chất khí mà các phân tử của chúng…

  • A.
    …không bị ảnh hưởng bởi sự tương tác lẫn nhau.
  • B.
    …không bị ảnh hưởng bởi trọng trường.
  • C.
    Bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
  • D.
    Không bao gồm cả 2 giả thuyết trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Nội năng là năng lượng bên trong của vật. Trong phạm vi nhiệt động lực học, sự biến đổi nội năng bao gồm:

  • A.
    Bao gồm tất cả các biến đổi năng lượng trên.
  • B.
    Biến đổi năng lượng (động năng và thế năng) của các phân tử.
  • C.
    Biến đổi năng lượng liên kết (hóa năng) của các nguyên tử.
  • D.
    Năng lượng phát sinh từ sự phân rã hạt nhân.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Nội động năng của khí lý tưởng phụ thuộc vào thông số trạng thái nào:

  • A.
    Áp suất.
  • B.
    Nhiệt độ.
  • C.
    Thể tích riêng.
  • D.
    Phụ thuộc cả 3 thông số trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:

  • A.
    pV = RT.
  • B.
    pv = GRT.
  • C.
    pv = RT.
  • D.
    Cả 3 câu đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:

  • A.
    pVm = Rm T.
  • B.
    pVm = m.RT.
  • C.
    pv = μRT
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng:

  • A.
    8314 kJ/kg·K.
  • B.
    8314 J/kg·K.
  • C.
    8314 J/kg·K.
  • D.
    8314 kJ/kg·K.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Hằng số khí lý tưởng R (tính theo một mol khí) của mọi chất khí:

  • A.
    Bằng nhau.
  • B.
    Khác nhau.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.
    Nhiệt và Công là các thông số trạng thái.
  • B.
    Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động.
  • C.
    Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới.
  • D.
    Cả 3 phát biểu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Nhiệt và Công là những đại lượng mang đặc điểm nào sau đây:

  • A.
    Phụ thuộc vào quá trình biến đổi trạng thái của chất môi giới.
  • B.
    Phụ thuộc vào trạng thái của chất môi giới.
  • C.
    Luôn luôn tồn tại trong bản thân của chất môi giới.
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …

  • A.
    … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
  • B.
    … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
  • C.
    … được tính bằng biểu thức: ∫v1v2 vdp
  • D.
    … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới và thay đổi thế năng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …

  • A.
    … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
  • B.
    … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
  • C.
    … được tính bằng biểu thức: ∫v1v2 pdv
  • D.
    … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới và thay đổi thế năng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Bản chất của nhiệt lượng:

  • A.
    Là năng lượng toàn phần của chất môi giới.
  • B.
    Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới.
  • C.
    Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các phân tử.
  • D.
    Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hệ SI:

  • A.
    kWh
  • B.
    J
  • C.
    BTU
  • D.
    Cal
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Đơn vị nào sau đây là đơn vị tính của năng lượng:

  • A.
    kcal/h
  • B.
    kWh
  • C.
    J/s
  • D.
    BTU/h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:

  • A.
    q = T⋅ds
  • B.
    ∫s1s2 dq = Tds
  • C.
    q = ∫s1s2 Tds
  • D.
    Δq = T(s2 − s1)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …

  • A.
    … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m³, kmol, …) vật chất.
  • B.
    … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m³, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
  • C.
    … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
  • D.
    Cả 3 câu đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:

  • A.
    dq = c⋅dt
  • B.
    ∫t1t2 q = c⋅dt
  • C.
    q = c⋅Δt
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:

  • A.
    mcp − mc v = 8314 J/kg⋅độ.
  • B.
    cp − cv = R.
  • C.
    cp/cv = k
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:

  • A.
    dq = cv dT + v dp
  • B.
    dq = cp dT + v dp
  • C.
    dq = cv dT − v dp
  • D.
    dq = cp dT − v dp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau:

  • A.
    dq = cp dT + p dv
  • B.
    dq = cv dT + p dv
  • C.
    dq = cp dT − p dv
  • D.
    dq = cv dT − p dv
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Phát biểu nào sau đây mang nội dung – ý nghĩa của định luật nhiệt động 1:

  • A.
    Trong một hệ nhiệt động, nếu lượng công và nhiệt trao đổi giữa chất môi giới với môi trường không cân bằng nhau thì nhất định làm thay đổi nội năng của hệ, và do đó, làm thay đổi trạng thái của hệ.
  • B.
    Trong một hệ kín, nhiệt lượng trao đổi không thể chuyển hóa hoàn toàn thành công, một phần làm biến đổi nội năng của hệ.
  • C.
    Công có thể biến đổi hoàn toàn thành nhiệt, nhiệt không thể biến đổi hoàn toàn thành công.
  • D.
    Cả 3 phát biểu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Khi thiết lập định luật nhiệt động 1 cho hệ thống hở:

  • A.
    Cần thiết cả 2 nguyên tắc trên.
  • B.
    Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn khối lượng.
  • C.
    Đảm bảo nguyên tắc bảo toàn năng lượng.
  • D.
    Không cần thiết 2 nguyên tắc trên.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng là:

  • A.
    Quá trình có ít nhất một đại lượng (T, v, p, q, c) không đổi.
  • B.
    Quá trình đẳng áp.
  • C.
    Quá trình đẳng tích.
  • D.
    Quá trình đẳng nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Đặc điểm chung của các quá trình nhiệt động cơ bản:

  • A.
    Có một trong các thông số trạng thái được duy trì không đổi.
  • B.
    Sự biến thiên nội năng tuân theo cùng một quy luật.
  • C.
    Sự biến thiên enthalpy tuân theo cùng một quy luật.
  • D.
    Cả 3 câu đều đúng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Trong quá trình đẳng tích:

  • A.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
  • B.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
  • C.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
  • D.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Trong quá trình đẳng áp:

  • A.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
  • B.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
  • C.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích.
  • D.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công kỹ thuật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Trong quá trình đẳng nhiệt:

  • A.
    Nhiệt lượng tham gia bằng không.
  • B.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên nội năng.
  • C.
    Nhiệt lượng tham gia bằng sự biến thiên enthalpy.
  • D.
    Nhiệt lượng tham gia bằng công thay đổi thể tích và công kỹ thuật.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Trong quá trình đoạn nhiệt:

  • A.
    Không có sự trao đổi nhiệt lượng giữa hệ và môi trường xung quanh.
  • B.
    Công thay đổi thể tích chuyển hóa hoàn toàn thành nội năng của hệ.
  • C.
    Công kỹ thuật chuyển hóa hoàn toàn thành enthalpy của hệ.
  • D.
    Tỷ lệ giữa công kỹ thuật và công thay đổi thể tích là một hằng số.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Biểu thức nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa enthalpy và nội năng:

  • A.
    h = u + pv.
  • B.
    u = h + pv.
  • C.
    h = u − pv.
  • D.
    u = h − pv.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Định nghĩa entropy: Entropy là …

  • A.
    … thước đo mức độ hỗn loạn của hệ nhiệt động.
  • B.
    … thước đo nội năng.
  • C.
    … thước đo mức độ trao đổi nhiệt lượng của hệ nhiệt động với môi trường.
  • D.
    … thước đo mức độ công kỹ thuật của hệ nhiệt động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Đặc điểm nào sau đây là đúng cho entropy:

  • A.
    Cả 3 câu đều đúng.
  • B.
    Entropy là thông số trạng thái.
  • C.
    Entropy được bảo toàn trong quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch.
  • D.
    Entropy không đổi trong quá trình đoạn nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Entropy được tính bằng biểu thức:

  • A.
    ds = dq/T.
  • B.
    s₂ − s₁ = ∫ T d(q/T).
  • C.
    s = q/T.
  • D.
    ds = T d(q).
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Định nghĩa enthalpy: Enthalpy là …

  • A.
    … tổng nội năng và năng lượng sinh công (áp suất) của hệ nhiệt động.
  • B.
    … nội năng của hệ nhiệt động.
  • C.
    … tổng nhiệt lượng và công kỹ thuật của hệ nhiệt động.
  • D.
    … tổng công kỹ thuật và công thay đổi thể tích của hệ nhiệt động.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt CLC 2023
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý nhiệt động lực học, truyền nhiệt, và ứng dụng của chúng trong các hệ thống nhiệt và điều hòa không khí.
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)