Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 4
Câu 1 Nhận biết
 Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng chính đến chất lượng của quá trình sẵn sàng?

  • A.
    Sẵn sàng nhiệt độ
  • B.
    Hiệu suất sẵn sàng
  • C.
    Không có tốc độ
  • D.
    Áp dụng năng suất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Sau khi sẵn sàng, những hạt có đặc điểm nào sau đây sẽ ở dưới sẵn sàng?

  • A.
    Chủ yếu những hạt có kích thước nhỏ hơn sẵn sàng
  • B.
    Chủ yếu những hạt có kích thước nhỏ trong tro hợp
  • C.
    Chủ yếu những hạt có kích thước bằng kích thước lỗi
  • D.
    Chủ yếu những hạt có kích thước lớn nhất trong một phần hợp nhất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trong quá trình đoạn nhiệt khi nén thì toàn bộ nhiệt lượng sẽ như thế nào?

  • A.
    Toả ra truyền cho môi trường bên ngoài
  • B.
    Toả ra nằm lại trong khối khí cụ
  • C.
    Thu vào môi trường bên ngoài
  • D.
    Thu vào trong khí cụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Yếu tố nào sau đây có hiệu ứng ảnh hưởng?

  • A.
    Độ dày của sản phẩm
  • B.
    Kích thước của sản phẩm
  • C.
    Vận chuyển hạt
  • D.
    Hình dạng và lỗi kích thước cũng như sản phẩm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Ưu điểm của thiết bị cắt khoanh dứa:

  • A.
    Nhỏ, gọn, dễ sử dụng
  • B.
    Nhỏ, gọn, năng suất cao, dễ sử dụng
  • C.
    Nhỏ, gọn, dễ sử dụng, kích thước sản phẩm đồng đều
  • D.
    Nhỏ, gọn, dễ sử dụng, kích thước sản phẩm đồng đều, năng suất cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Độ chín được chọn để sản xuất dứa khoanh đóng hộp trong phân xưởng là độ chín nào:

  • A.
    Độ chín 4: 100% quả có màu vàng sẫm, trên 5 hàng mắt mở.
  • B.
    Độ chín 3: 75 – 100% vỏ quả có màu vàng tươi, khoảng 4 hàng mắt mở
  • C.
    Độ chín 2: 25 – 75% vỏ quả có màu vàng tươi, 3 hàng mắt mở
  • D.
    Độ chín 1: 25% vỏ quả chuyển sang màu vàng, 1 hàng mắt mở
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Lạp xưởng có nguồn gốc từ:

  • A.
    Việt Nam
  • B.
    Thái Lan
  • C.
    Trung Quốc
  • D.
    Campuchia
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Ở nước ta, nguyên liệu thịt sử dụng trong chế biến lạp xưởng là:

  • A.
    Thịt nóng
  • B.
    Thịt ở giai đoạn trước tê cứng
  • C.
    Thịt nóng hoặc thịt ở giai đoạn tê cứng
  • D.
    Thịt nóng hoặc thịt trước giai đoạn tê cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Yêu cầu của ruột nhồi làm lạp xưởng?

  • A.
    Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
  • B.
    Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
  • C.
    Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
  • D.
    Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Mục đích sử dụng Nitric, Nitrate:

  • A.
    Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, làm chậm sự phát triển mùi ôi
  • B.
    Tạo mùi, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
  • C.
    Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
  • D.
    Tạo màu, chống oxy hóa, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Nitrate, nitrite sử dụng với hàm lượng:

  • A.
    < 0,022%
  • B.
    0,022%
  • C.
    0,022%
  • D.
    Không quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Mục đích quan trọng nhất của bao gói chân không:

  • A.
    Hạn chế sự hư hỏng chất béo do ngăn cản được hầu hết sự tiếp xúc của không khí với sản phẩm
  • B.
    Loại bỏ hầu hết không khí, ngăn cản sự tiếp xúc của giữa sản phẩm với oxy, từ đó hạn chế sự biến đổi màu của sản phẩm
  • C.
    Cố định sản phẩm, giúp dễ vận chuyển và phân phối
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Ở Việt Nam, các tỉnh nổi tiếng sản xuất lạp xưởng:

  • A.
    Bạc Liêu, Cà Mau
  • B.
    Cần Thơ, Vĩnh Long
  • C.
    Sóc Trăng, Long An
  • D.
    Tiền Giang, Bến Tre
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Ngoài ruột nhồi từ tự nhiên là ruột heo, người ta có thể sử dụng ruột nhồi nhân tạo được làm từ:

  • A.
    Collagen
  • B.
    Cellulose
  • C.
    Plastic hay polymer
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Lực ly tâm trong máy ly tâm đĩa tạo ra là do:

  • A.
    Sự quay của thùng
  • B.
    Sự quay của các đĩa
  • C.
    Sự quay của vách ngăn cách
  • D.
    Sự quay của các ống nhập và giải pháp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Lọc là quá trình:

  • A.
    Phân riêng độc quyền qua vách ngăn ngăn
  • B.
    Phân riêng biệt hợp qua bề mặt ngăn cách
  • C.
    Phân riêng độc hợp qua vách ngăn
  • D.
    Phân riêng độc quyền qua khối ngăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Câu 17 : Động lực quá trình lọc là…:

  • A.
    Sự chênh lệch về áp lực
  • B.
    Sự chênh lệch về nồng độ
  • C.
    Sự chênh lệch về độ ẩm
  • D.
    Sự chênh lệch về khối lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Trong quá trình lọc…:

  • A.
    Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán là bã lọc
  • B.
    Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán là nước lọc
  • C.
    Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán cũng là nước lọc
  • D.
    Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán cũng là bã lọc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:

  • A.
    Tăng áp lực trước vách ngăn tinh
  • B.
    Giảm áp lực trước vách ngăn cản
  • C.
    Tăng áp lực trước vách ngăn hoặc tăng áp lực sau vách ngăn
  • D.
    Giảm áp dụng trước vách ngăn hoặc tăng cường sau vách ngăn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Quá trình gọi là lọc lực khi:

  • A.
    Tăng áp lực trước vách ngăn tinh bằng cách sử dụng dưỡng hay máy nén
  • B.
    Giảm áp lực trước vách ngăn lọc bằng cách dùng sức chân không
  • C.
    Giảm áp lực sau khối Ngăn chặn bằng cách dùng thuốc chân không
  • D.
    Tăng áp lực sau vách ngăn bằng cách dùng thuốc hay máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Quá trình gọi là chân chân không khi:

  • A.
    Giảm áp lực sau vách ngăn tinh bằng cách dùng bóng chân không
  • B.
    Tăng áp lực trước vách ngăn bằng cách dùng nhẹ hay máy nén
  • C.
    Giảm áp trước khối ngăn chặn bằng cách dùng thuốc chân không
  • D.
    Tăng áp lực sau vách ngăn bằng cách dùng thuốc hay máy nén
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Thiết bị lọc khung bàn là loại thiết bị lọc:

  • A.
    Áp lực,gián đoạn
  • B.
    Áp lực, liên tục
  • C.
    Chân không,gián đoạn
  • D.
    Chân không, liên tục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Thiết bị lọc khung bàn là thiết bị lọc có:

  • A.
    Dòng nhập dữ liệu liên tục, nước lọc thu liên tục và bã lọc theo chu kỳ
  • B.
    Dòng nhập dữ liệu liên tục, nước lọc thu theo chu kỳ và Bụ lọc phục hồi theo chu kỳ
  • C.
    Dòng nhập dữ liệu liên tục, bã lọc phục hồi theo liên tục và lọc thu chu kỳ
  • D.
    Dòng nhập dữ liệu theo chu kỳ, nước lọc thu liên tục và bã lọc phục hồi theo chu kỳ kỳ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Câu 24 Trong thiết bị lọc khung, bã lọc chứa ở:

  • A.
    Giữa khung và bản
  • B.
    Bản
  • C.
    Vải lọc
  • D.
    Khung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Yêu cầu của ruột nhồi làm lạp xưởng:

  • A.
    Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
  • B.
    Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng xám, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
  • C.
    Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, không có mùi chua, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
  • D.
    Không có dấu hiệu thối rửa, không ôi, có thể có mùi chua nhẹ, màu từ trắng đến hồng nhạt, tổng vi sinh ở mức chấp nhận <, chắc và có độ co giãn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Mục đích sử dụng Nitric, Nitrate:

  • A.
    Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, làm chậm sự phát triển mùi ôi
  • B.
    Tạo mùi, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
  • C.
    Tạo màu, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật gây hư hỏng, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
  • D.
    Tạo màu, chống oxy hóa, hạn chế phát triển độc tố và vi sinh vật, chống tạo Clostridium botulinum, làm chậm sự phát triển của mùi ôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Nitrate, nitrite sử dụng với hàm lượng:

  • A.
    < 0,022%
  • B.
    0,022%
  • C.
    0,022%
  • D.
    Không quy định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Mục đích quan trọng nhất của bao gói chân không:

  • A.
    Hạn chế sự hư hỏng chất béo do ngăn cản được hầu hết sự tiếp xúc của không khí với sản phẩm
  • B.
    Loại bỏ hầu hết không khí, ngăn cản sự tiếp xúc của giữa sản phẩm với oxy, từ đó hạn chế sự biến đổi màu của sản phẩm
  • C.
    Cố định sản phẩm, giúp dễ vận chuyển và phân phối
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Ở Việt Nam, các tỉnh nổi tiếng sản xuất lạp xưởng:

  • A.
    Bạc Liêu, Cà Mau
  • B.
    Cần Thơ, Vĩnh Long
  • C.
    Sóc Trăng, Long An
  • D.
    Tiền Giang, Bến Tre
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
 Ngoài ruột nhồi từ tự nhiên là ruột heo, người ta có thể sử dụng ruột nhồi nhân tạo được làm từ:

  • A.
    Collagen
  • B.
    Cellulose
  • C.
    Plastic hay polymer
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 4
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm, cùng với các kỹ thuật tiên tiến trong ngành
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)