Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 5
Câu 1 Nhận biết
 Máy thổi khí có tỷ lệ giữa áp suất đầu và cuối (hay độ nén) trong khoảng?

  • A.
    3÷1000
  • B.
    1,1÷3
  • C.
    1÷1,1
  • D.
    Nhỏ hơn 1
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Chọn phát biểu đúng đối với bơm pittông và bơm ly tâm:

  • A.
    Bơm ly tâm khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng
  • B.
    Bơm pittông khi hoạt động cần phải mồi chất lỏng
  • C.
    Cả hai bơm đều phải mồi chất lỏng trước khi vận hành
  • D.
    Cả hai bơm đều không cần mồi chất lỏng khi vận hành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Quạt ly tâm áp suất thấp tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

  • A.
    100÷200mmHg
  • B.
    200÷1000mmHg
  • C.
    Nhỏ hơn 6mmHg
  • D.
    6÷100mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Hai bơm ghép song song thì có đặc điểm là:

  • A.
    Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng
  • B.
    Cột áp tăng, lưu lượng tăng
  • C.
    Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên
  • D.
    Cột áp và lưu lượng không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Quạt ly tâm áp suất vừa tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

  • A.
    100÷200mmHg
  • B.
    6÷100mmHg
  • C.
    200÷1000mmHg
  • D.
    Nhỏ hơn 6mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
 Quạt ly tâm áp suất cao tạo được áp lực trong khoảng nào sau đây?

  • A.
    6÷100mmHg
  • B.
    Nhỏ hơn 6mmHg
  • C.
    100÷200mmHg
  • D.
    200÷1000mmHg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
 Hai bơm ghép nối tiếp thì có đặc điểm là:

  • A.
    Cột áp tăng, lưu lượng giữ nguyên
  • B.
    Cột áp giữ nguyên, lưu lượng tăng
  • C.
    Cột áp tăng, lưu lượng tăng
  • D.
    Cột áp và lưu lượng không đổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
 Chi tiết 1 trên hình bên là:

  • A.
    Vách ngăn lắng
  • B.
    Đường tháo khí sạch
  • C.
    Đường đưa bụi vào
  • D.
    Van một chiều
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 So với bơm ly tâm, bơm pittông có ưu điểm gì?

  • A.
    Tiết kiệm năng lượng, hiệu suất cao
  • B.
    Năng suất cao, áp suất cao
  • C.
    Ít tốn kém, hiệu suất tương đối cao
  • D.
    Công suất lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Chi tiết 2 trên hình bên là:

  • A.
    Đường dẫn hỗn hợp khí vào
  • B.
    Đường thu bụi
  • C.
    Đường tháo khí sạch
  • D.
    Van điều chỉnh lưu lượng dòng hỗn hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 So với bơm ly tâm, bơm pittông có nhược điểm gì?

  • A.
    Lưu lượng không đều, không truyền động trực tiếp
  • B.
    Số vòng quay lớn
  • C.
    Không thể bơm chất lỏng độ nhớt cao
  • D.
    Năng suất thấp với áp suất lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 So với bơm pittông, bơm ly tâm có nhược điểm gì?

  • A.
    Hiệu suất thấp, khả năng tự hút kém
  • B.
    Lưu lượng không đều
  • C.
    Số vòng quay lớn
  • D.
    Không thể bơm chất lỏng bẩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 So với bơm pittông, bơm ly tâm có ưu điểm gì?

  • A.
    Cấu tạo đơn giản, có thể truyền động trực tiếp từ động cơ
  • B.
    Trong trường hợp năng suất thấp thì cho áp suất cao
  • C.
    Tiết kiệm hơn về năng lượng
  • D.
    Hiệu suất cao hơn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Để khắc phục hiện tượng xâm thực của bơm ly tâm bằng cách:

  • A.
    Giảm chiều cao hút của bơm
  • B.
    Giảm chiều cao đẩy của bơm
  • C.
    Giảm áp suất hút của bơm
  • D.
    Giảm áp suất đẩy của bơm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
 Hp là đơn vị của công suất, nó được viết tắt của từ nào dưới đây?

  • A.
    Horse Power
  • B.
    House Power
  • C.
    Hose Power
  • D.
    Horse Powder
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
 Chọn biểu thức đúng:

  • A.
    1Hp = 745,7 W
  • B.
    1Hp = 745,7 kW
  • C.
    1Hp = 0,7457 W
  • D.
    1Hp = 7,457 kW
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
 Hình vẽ dưới là:

  • A.
    Máy ly tâm vít xoắn nằm ngang
  • B.
    Máy ly tâm đĩa
  • C.
    Máy ly tâm cạo bã tự động
  • D.
    Máy ly tâm đẩy bã bằng pittong
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
 Áp suất toàn phần của bơm là:

  • A.
    Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng
  • B.
    Đại lượng đặc trưng cho nhiệt lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị trọng lượng chất lỏng
  • C.
    Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm truyền cho một đơn vị nhiệt lượng chất lỏng
  • D.
    Đại lượng đặc trưng cho năng lượng riêng do bơm nhận từ một đơn vị trọng lượng chất lỏng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
 Trong các hệ thống quy trình công nghệ, người ta thường hay thiết kế bồn cao vị, tại sao?

  • A.
    Ổn định lưu lượng, duy trì tuổi thọ của bơm
  • B.
    Ổn định lưu lượng
  • C.
    Tiết kiệm năng lượng
  • D.
    Tăng tuổi thọ của bơm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
 Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ bể hút đến bơm là nhờ:

  • A.
    Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng
  • B.
    Sự chênh lệch áp suất giữa ống hút và ống đẩy
  • C.
    Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng
  • D.
    Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và ống đẩy
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
 Đối với bơm ly tâm, khi hoạt động chất lỏng đi từ tâm bánh guồng theo cánh hướng dòng đến vỏ bơm là nhờ:

  • A.
    Lực ly tâm cung cấp năng lượng
  • B.
    Sự chênh lệch áp suất giữa bể hút và tâm bánh guồng
  • C.
    Sự chênh lệch áp suất giữa ống đẩy và tâm bánh guồng
  • D.
    Cánh hướng dòng cung cấp năng lượng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
 Máy nén pittông hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A.
    Giảm thể tích buồng làm việc
  • B.
    Roto quay tròn
  • C.
    Lực quán tính ly tâm
  • D.
    Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
 Máy nén tua bin hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?

  • A.
    Lực quán tính ly tâm
  • B.
    Giảm thể tích buồng làm việc
  • C.
    Roto quay tròn
  • D.
    Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
 Trong các máy nghiền sau đây, máy nghiền nào hoạt động theo phương pháp chèn ép?

  • A.
    Máy nghiền bi
  • B.
    Máy nghiền xẹp
  • C.
    Máy nghiền rung
  • D.
    Máy nghiền má đập
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
 Quá trình sẵn sàng phân tích riêng dựa trên sự khác nhau về yếu tố nào sau đây?

  • A.
    Khối lượng riêng
  • B.
    Lực hút trái đất
  • C.
    Kích thước và hình dạng
  • D.
    Lực trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
 Công cụ nén trong quá trình đa biến như thế nào đối với các quá trình nén khác?

  • A.
    Lớn hơn công nén trong quá trình nhiệt độ và nhỏ hơn công nén trong quá trình nhiệt độ
  • B.
    Nhỏ hơn công nén trong quá trình nhiệt độ và lớn hơn công nén trong quá trình đoạn nhiệt
  • C.
    Lớn hơn nén công trong quá trình trình cấp nhiệt
  • D.
    Nhỏ hơn công nén trong quá trình nhiệt độ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
 Quá trình sẵn sàng là phân riêng biệt vật liệu dư thừa yếu tố nào sau đây?

  • A.
    Không khí
  • B.
    Lực cơ học
  • C.
    Lực ly tâm
  • D.
    Lực hút trái đất
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
 Trong quá trình nén đoạn nhiệt thì nhiệt độ của khí thay đổi như thế nào?

  • A.
    Nhiệt độ của khí tăng
  • B.
    Nhiệt độ của khí giảm
  • C.
    Nhiệt độ của khí không đổi
  • D.
    Nhiệt độ của khí thiên không theo quy luật nào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
 Theo hoạt động, sẵn sàng chia thành những loại nào sau đây?

  • A.
    Sàng ngành và dạng lỗi
  • B.
    Sàng hình thùng và hình học
  • C.
    Sàng đứng an toàn và sẵn sàng chuyển động
  • D.
    Sàng lắc và sẵn sàng rung
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/29
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Thực Phẩm – Phần 5
Số câu: 29 câu
Thời gian làm bài: 40 phút
Phạm vi kiểm tra: hệ thống quản lý chất lượng, và các phương pháp kiểm định thực phẩm
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)