Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử các học thuyết kinh tế – Phần 5
Câu 1
Nhận biết
Mục đích của lý thuyết “năng suất giới hạn” và lý thuyết “phân phối” của trường phái “giới hạn” ở Mỹ nhằm giải thích vấn đề:
- A. Hiệu quả của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa
- B. Hiệu quả kinh doanh của nhà tư bản
- C. Mức tiền công của công nhân trong các doanh nghiệp tư bản
- D. Thúc đẩy tự do cạnh tranh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Năng suất giới hạn là năng suất của người công nhân thuê sau cùng. Năng suất của anh ta là thấp nhất, quyết định năng suất của tất cả các công nhân khác. Đó là quan điểm của:
- A. A. Marshall
- B. J.B. Clark
- C. Karl Menger
- D. L. Walras
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Người ta gọi tư tưởng của những nhà chủ nghĩa xã hội Tây Âu thế kỷ XIX là không tưởng vì:
- A. Các biện pháp thực hiện là hòa bình, phi bạo lực
- B. Đưa ra các dự báo về xã hội tương lai
- C. Phê phán gay gắt chủ nghĩa tư bản
- D. Xây dựng các mô hình của xã hội mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Người ta gọi tư tưởng của những nhà chủ nghĩa xã hội Tây Âu thế kỷ XIX là không tưởng, vì sao?
- A. Vì các biện pháp thực hiện là hòa bình, phi bạo lực
- B. Vì họ đưa ra các dự báo về xã hội tương lai
- C. Vì họ phê phán gay gắt chủ nghĩa tư bản
- D. Vì họ xây dựng các mô hình của xã hội mới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, doanh nghiệp độc quyền có khả năng:
- A. Lợi nhuận tăng gấp đôi
- B. Khống chế giá
- C. Sản lượng bán ra tăng gấp đôi
- D. Quy mô vốn tăng gấp đôi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
P.A. Samuelson cho rằng, để tăng trưởng kinh tế, vấn đề nan giải đối với các nước đang phát triển là?
- A. Có quá ít tư bản.
- B. Chất lượng nguồn nhân lực thấp.
- C. Kỹ thuật, công nghệ lạc hậu.
- D. Nguồn tài nguyên nghèo nàn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Phát triển kinh tế là?
- A. Sự tăng trưởng kinh tế, tiến bộ về cơ cấu kinh tế và tiến bộ xã hội.
- B. Sự gia tăng về quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định.
- C. Sự tăng trưởng kinh tế và tiến bộ xã hội.
- D. Sự tăng trưởng kinh tế và tiến bộ về cơ cấu kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Phương pháp đặc trưng nhất mà các nhà kinh tế chính trị học cổ điển sử dụng để tìm ra bản chất các hiện tượng kinh tế là?
- A. Duy vật.
- B. Khái quát hóa.
- C. Phân tích.
- D. Trừu tượng hóa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Phương pháp luận cơ bản của trường phái “Tân cổ điển” là?
- A. Dựa vào quy luật khách quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế.
- B. Dựa vào tâm lý chủ quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế.
- C. Dựa vào tâm lý xã hội để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế.
- D. Phương pháp duy tâm khách quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Phương pháp mà lần đầu tiên trường phái kinh tế học cổ điển áp dụng là?
- A. Phương pháp duy vật biện chứng.
- B. Phương pháp kết hợp phân tích và tổng hợp.
- C. Phương pháp trừu tượng hóa.
- D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Phương pháp nghiên cứu lịch sử các học thuyết kinh tế là?
- A. Phương pháp duy vật biện chứng.
- B. Phương pháp duy vật duy tâm.
- C. Phương pháp duy vật lịch sử.
- D. Phương pháp duy vật siêu hình.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Phương pháp phân tích của trường phái “Tân cổ điển” là?
- A. Phương pháp phân tích cả vi mô và vĩ mô.
- B. Phương pháp phân tích nửa vi mô, nửa vĩ mô.
- C. Phương pháp phân tích vi mô.
- D. Phương pháp phân tích vĩ mô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Phương pháp phân tích kinh tế của J.M. Keynes là?
- A. Phương pháp phân tích kinh tế vĩ mô.
- B. Phương pháp phân tích kinh tế vi mô.
- C. Phương pháp phân tích lịch sử và lô gic.
- D. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Quan điểm của J.M. Keynes và trường phái ”Tân cổ điển” giống nhau là?
- A. Đều đánh giá cao vai trò của tiêu dùng.
- B. Đều đánh giá cao vai trò của sản xuất.
- C. Đều sử dụng phương pháp phân tích vi mô.
- D. Đều sử dụng phương pháp phân tích vĩ mô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Quan điểm của trường phái trọng thương là?
- A. Đánh giá cao vai trò của cơ chế thị trường.
- B. Đánh giá cao vai trò của công nghiệp.
- C. Đánh giá cao vai trò của nhà nước.
- D. Đánh giá cao vai trò của nông nghiệp.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Quan điểm kinh tế cơ bản của trường phái trọng nông là ủng hộ tư tưởng?
- A. Đầu tư của nhà nước vào nông nghiệp.
- B. Nhà nước can thiệp mạnh vào kinh tế.
- C. Phát triển nền kinh tế tự nhiên.
- D. Tự do kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Quan niệm của A. Smith: “Tiền lương, lợi nhuận và địa tô là ba nguồn gốc đầu tiên của mọi giá trị trao đổi” là?
- A. Đúng.
- B. Không chuẩn xác.
- C. Sai.
- D. Ý kiến khác.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
So với môn Lịch sử kinh tế chính trị, phạm vi nghiên cứu của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là?
- A. Hẹp hơn.
- B. Như nhau.
- C. Rộng hơn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Tác giả cuốn “Của cải của các dân tộc” viết năm 1776 là?
- A. Adam Smith.
- B. David Ricardo.
- C. Jean Baptiste Say.
- D. William Petty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Tác giả cuốn “Những nguyên lý của kinh tế chính trị học và thuế khóa” viết năm 1817 là?
- A. Adam Smith.
- B. David Ricardo.
- C. Jean Baptiste Say.
- D. William Petty.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Tác phẩm nổi tiếng nhất của J.M. Keynes là?
- A. ”Lý thuyết chung về việc làm, lãi suất và tiền tệ”.
- B. « Cải cách tiền tệ ».
- C. « Chủ nghĩa tư bản được điều tiết ».
- D. «Bàn về tiền tệ ».
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Tăng trưởng kinh tế là?
- A. Sự gia tăng về quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định.
- B. Sự tăng trưởng kinh tế và tiến bộ xã hội.
- C. Sự tăng trưởng kinh tế và tiến bộ về cơ cấu kinh tế.
- D. Sự tăng trưởng kinh tế, tiến bộ về cơ cấu kinh tế và tiến bộ xã hội.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Theo J.M. Keynes, tổng sản lượng và việc làm trong nền kinh tế do?
- A. Tổng cầu quyết định.
- B. Chính sách tài chính quyết định.
- C. Tổng cung quyết định.
- D. Chính sách tiền tệ quyết định.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Theo M. Friedman, mức cung tiền tệ được điều tiết như thế nào?
- A. Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên tăng mức cung tiền tệ.
- B. Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên giảm mức cung tiền tệ.
- C. Trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, nên giữ nguyên mức cung tiền tệ.
- D. Trong thời kỳ kinh tế ổn định, nên tăng mức cung tiền tệ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Theo A. Smith, “Bàn tay vô hình” chính là?
- A. Các quy luật kinh tế khách quan tự phát hoạt động.
- B. Mọi quy luật tự nhiên, xã hội và tư duy.
- C. Sự thống trị của độc quyền.
- D. Sự thống trị của nhà nước.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Theo A. Smith thì lao động nào tạo ra giá trị?
- A. Mọi loại lao động sản xuất đều tạo ra giá trị.
- B. Chỉ lao động sản xuất công nghiệp mới tạo ra giá trị.
- C. Chỉ lao động sản xuất nông nghiệp mới tạo ra giá trị.
- D. Chỉ lao động thương nghiệp mới tạo ra giá trị.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Theo A. Smith, chính sách kinh tế phù hợp với trật tự tự nhiên là?
- A. Độc quyền và cạnh tranh.
- B. Phát triển độc quyền nhà nước.
- C. Sự thống trị của độc quyền.
- D. Tự do kinh tế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Theo các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng, xã hội mới sẽ thay thế chủ nghĩa tư bản có đặc trưng?
- A. Sản phẩm phân phối theo nguyên tắc « làm theo năng lực hưởng theo lao động ».
- B. Sản phẩm phân phối theo nguyên tắc « làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu ».
- C. Sản phẩm phân phối theo nguyên tắc « làm theo lao động hưởng theo nhu cầu ».
- D. Sản phẩm phân phối theo nguyên tắc « làm theo lao động hưởng theo lao động ».
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Theo các nhà kinh tế học cổ điển, yếu tố quyết định sự giàu có của quốc gia là?
- A. Tiền.
- B. Sự phát triển sản xuất công nghiệp.
- C. Sự phát triển sản xuất nông nghiệp.
- D. Sự phát triển sản xuất.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Theo F. Quesnay, phạm trù nào là phạm trù kinh tế cơ bản?
- A. Lợi nhuận.
- B. Lợi tức.
- C. Sản phẩm ròng.
- D. Địa tô.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử các học thuyết kinh tế – Phần 5
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: sự phát triển và tiến hóa của các học thuyết kinh tế từ thời cổ đại đến hiện đại
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×