Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư Quốc Tế UEH
Câu 1 Nhận biết
Một nhà đầu tư cổ phiếu mua được 5% cổ phần phổ thông của công ty ABC, đây là hình thức đầu tư gì?

  • A.
    Đầu tư trực tiếp
  • B.
    Đầu tư gián tiếp
  • C.
    Không phải hình thức đầu tư
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Loại hợp đồng nào sau đây được ký kết giữa các nhà đầu tư với nhau?

  • A.
    BCC
  • B.
    BOT
  • C.
    BTO
  • D.
    BT
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Đầu tư gián tiếp có đặc điểm:

  • A.
    Số lượng cổ phần mua không giới hạn
  • B.
    Chủ đầu tư nước ngoài thu lợi thông qua cổ tức hoặc lãi suất trái phiếu
  • C.
    Phạm vi đầu tư không giới hạn
  • D.
    Tất cả đều đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Dự án FDI kết thúc khi:

  • A.
    Hết hạn ghi trong giấy chứng nhận ĐT và các bên không muốn tiếp tục kéo dài DA
  • B.
    DA bị phá sản
  • C.
    DA bị rút giấy phép
  • D.
    Tất cả các trường hợp trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Hình thức đầu tư quốc tế có kèm theo chuyển giao công nghệ bao gồm:

  • A.
    FDI và FPI
  • B.
    Tín dụng thương mại và ODA
  • C.
    FDI và ODA
  • D.
    Chỉ có FDI
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Dự án FDI tiền khả thi:

  • A.
    Là cơ sở để chủ ĐT xin cấp giấy phép ĐT (đối với các dự án có quy mô nhỏ)
  • B.
    Là loại dự án có mức độ chi tiết lớn trong các dự án FDI
  • C.
    Sai số cho phép chỉ là ± 20%
  • D.
    Tất cả các câu trên là đúng
  • D.
    Tất cả các câu trên là sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Người Việt Nam trong các công ty có vốn FDI cần có đủ các điều kiện:

  • A.
    Có giấy phép lao động do Bộ LĐ – TB – XH cấp
  • B.
    Có giấy chứng nhận về năng lực hành vi do cơ quan có thẩm quyền của Bộ công an xác định
  • C.
    Có giấy phép hành nghề
  • D.
    Tất cả đều không cần
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Đầu tư tư nhân không bao gồm:

  • A.
    Đầu tư gián tiếp
  • B.
    Tín dụng thương mại
  • C.
    ODA
  • D.
    Đầu tư trực tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
FDI cơ hội hình thành trong giai đoạn nào?

  • A.
    Xây dựng dự án
  • B.
    Ký kết hợp đồng đầu tư
  • C.
    Soạn thảo dự án khả thi
  • D.
    Tìm chọn đối tác nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Đặc điểm của ODA:

  • A.
    Có tính ràng buộc
  • B.
    Nhà đầu tư không trực tiếp điều hành dự án
  • C.
    Là hình thức đầu tư tư nhân
  • D.
    Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Giai đoạn khai thác vận hành dự án FDI được tính từ khi:

  • A.
    Dự án được bàn giao cho đến khi thanh lý
  • B.
    Hình thành ý đồ đầu tư đến khi được cấp phép
  • C.
    Dự án được cấp phép đầu tư đến khi bàn giao công trình
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Viện trợ chương trình:

  • A.
    Viện trợ cho một mục đích tổng quát được xác định từ trước
  • B.
    Phải có dự án cụ thể, chi tiết các hạng mục sử dụng vốn
  • C.
    Là một trong những khoản đầu tư trực tiếp của tư nhân đối với một quốc gia
  • D.
    Người được nhận các khoản viện trợ này là các DN Nhà nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Căn cứ vào lĩnh vực kinh doanh của dự án FDI người ta chia thành:

  • A.
    Dự án FDI trong công nghiệp, nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ
  • B.
    Dự án “BCC”, dự án liên doanh, dự án 100% vốn nước ngoài
  • C.
    Dự án FDI có tính vật chất và phi vật chất
  • D.
    Không có đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Đặc điểm của công ty TNHH:

  • A.
    Hạn chế số thành viên góp vốn tối đa
  • B.
    Vốn góp được chuyển nhượng tự do
  • C.
    Số thành viên tối thiểu là 03
  • D.
    Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Tác động tiêu cực của dự án FDI đối với nước đầu tư FDI:

  • A.
    Thâm hụt tạm thời cán cân thanh toán quốc tế
  • B.
    Gây cạnh tranh
  • C.
    Gây ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên
  • D.
    Tất cả các ý trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Đặc điểm của công ty Cổ phần:

  • A.
    Số thành viên tối đa là 50 thành viên
  • B.
    Tối thiểu 03 thành viên góp vốn
  • C.
    Vốn được chuyển nhượng tự do
  • D.
    a và c
  • D.
    b và c
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Thu nhập của chủ đầu tư không phụ thuộc vào kết quả kinh doanh nếu họ ĐT theo hình thức:

  • A.
    Tín dụng thương mại
  • B.
    FPI
  • C.
    ODA
  • D.
    FDI
  • D.
    Tín dụng thương mại và ODA
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Hình thức nào nhà đầu tư giành quyền quản lý thực sự doanh nghiệp:

  • A.
    FDI
  • B.
    Tín dụng thương mại
  • C.
    FPI
  • D.
    Tất cả các hình thức trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Đâu không phải là đặc điểm của ODA?

  • A.
    Luôn kèm theo chuyển giao công nghệ
  • B.
    Là nguồn tài trợ ưu đãi của các chính phủ, các tổ chức quốc tế
  • C.
    Thường kèm theo các điều kiện nhất định
  • D.
    Chủ yếu dành cho phát triển cơ sở hạ tầng, y tế, giáo dục
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Hình dáng bên ngoài của sản phẩm được thể hiện ở đường nét hình khối, màu sắc hoặc kết hợp các yếu tố trên để chế tạo ra sản phẩm công nghiệp được gọi là:

  • A.
    Kiểu dáng công nghiệp
  • B.
    Thiết kế bố trí sản phẩm
  • C.
    Tên thương mại
  • D.
    Nhãn hiệu hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Bưởi Diễn, nhãn lồng Hưng Yên là thể hiện:

  • A.
    Kiểu dáng công nghiệp
  • B.
    Nhãn hiệu sản phẩm
  • C.
    Tên thương mại
  • D.
    Chỉ dẫn địa lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Trong các bí mật dưới đây, đâu được coi là bí mật kinh doanh có thể được bảo hộ:

  • A.
    Bí mật về nơi in tiền
  • B.
    Bí mật về công thức chế biến Coca Cola
  • C.
    Bí mật về gia đình giám đốc
  • D.
    Bí mật về tên thương mại của hàng hóa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Chuyển giao công nghệ đặc quyền có đặc điểm:

  • A.
    Người mua trở thành người chủ thực sự của CN trong suốt thời gian có hiệu lực của hợp đồng
  • B.
    Người bán trao quyền sử dụng CN cho người mua giới hạn trong một phạm vi lãnh thổ
  • C.
    Giá công nghệ rất cao
  • D.
    Bên nhận công nghệ có thể bán lại cho bên thứ ba
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Đặc trưng cơ bản của CGCN qua dự án FDI:

  • A.
    Đảm bảo công nghệ chuyển giao tối tân nhất
  • B.
    Tất cả các ý trên
  • C.
    Đồng thời là bên chuyển giao và bên tiếp nhận
  • D.
    Lợi thế thường nghiêng về bên tiếp nhận công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Với các số liệu phát sinh tương đối đều đặn qua các năm, có thể dự báo nhu cầu trong tương lai theo phương pháp:

  • A.
    Bình quân số học
  • B.
    Tăng trưởng bình quân
  • C.
    Hàm số bậc nhất (dao động quanh đồ thị hàm bậc nhất)
  • D.
    Cả 3 phương án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Đầu tư gián tiếp là cách gọi của:

  • A.
    Foreign Direct Investment
  • B.
    Foreign Portfolio Investment
  • C.
    Official Developing Assistant
  • D.
    Foreign Public Investment
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Sở hữu công nghệ không bao gồm:

  • A.
    Sáng chế
  • B.
    Tên gọi xuất sứ
  • C.
    Sản phẩm phần mềm CNTT
  • D.
    Kiểu dáng công nghiệp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Công thức xác định điểm hòa vốn là:

  • A.
    Q = F/(P-V)
  • B.
    Q = P/(F-V)
  • C.
    Q = F/(P-v)
  • D.
    Q = P/(F-v)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Chuyển giao công nghệ dưới dạng chìa khóa trao tay:

  • A.
    Người mua chỉ việc nhận công trình và bước ngay vào sản xuất
  • B.
    Bên tiếp nhận phải có kinh nghiệm trong việc nhập khẩu kỹ thuật, lắp đặt vận hành thiết bị
  • C.
    Là mức độ chuyển giao công nghệ sâu nhất
  • D.
    Có chi phí thấp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Khi phân tích kinh tế - xã hội phải trừ các khoản sau:

  • A.
    Thuế, trợ cấp, tiền lương và doanh thu
  • B.
    Trợ cấp, tiền thuế miễn giảm
  • C.
    Phần thuế không được miễn giảm, trợ cấp, tiền lương
  • D.
    Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
Bản chất của Patente:

  • A.
    Văn bằng được cấp cho những sáng chế, bí quyết kỹ thuật
  • B.
    Thời hạn bảo hộ Patente thường trên 30 năm
  • C.
    Hết thời hạn bảo hộ, người khác có quyền khai thác sáng chế và bí quyết kỹ thuật
  • D.
    Sáng chế vừa không được công nhận quyền sở hữu, vừa không được bảo hộ pháp lý
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Khu chế xuất:

  • A.
    Tất cả các ý trên
  • B.
    Là khu công nghiệp đặc biệt chỉ dành cho sản xuất sản phẩm để xuất khẩu ra nước ngoài
  • C.
    Có vị trí ranh giới xác định từ trước, không có dân cư sinh sống
  • D.
    Là khu vực dành riêng cho các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ liên quan tới hoạt động xuất nhập khẩu có mức ưu đãi về thuế
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Tín dụng thương mại có đặc điểm là:

  • A.
    Nhà ĐT chịu rủi ro thấp do phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
  • B.
    Là vốn đầu tư của chính phủ
  • C.
    Chủ yếu được thực hiện bằng tiền
  • D.
    Thường đi kèm với chuyển giao công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngoài không bao gồm:

  • A.
    Doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài, BCC, DN liên doanh
  • B.
    Khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu công nghiệp
  • C.
    BOT, BTO và BT
  • D.
    Tất cả các ý trên
  • D.
    Không có đáp án nào đúng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Tính tỷ lệ vốn đầu tư trong năm 2008 nếu biết GDP bình quân đầu người là 700 USD, dân số là 85 triệu người, chênh lệch GDP so với năm trước là 4165.106 USD, hệ số ICOR là 5:

  • A.
    50%
  • B.
    40%
  • C.
    35%
  • D.
    45%
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Các hình thức đầu tư quốc tế cơ bản bao gồm:

  • A.
    Đầu tư trực tiếp nước ngoài
  • B.
    Đầu tư gián tiếp nước ngoài
  • C.
    Tín dụng quốc tế
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Cán cân thanh toán quốc gia bao gồm các thành phần chính nào?

  • A.
    Tài khoản vãng lai
  • B.
    Tài khoản vốn
  • C.
    Tài khoản tài chính
  • D.
    Tất cả các đáp án trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Cán cân thanh toán quốc gia thể hiện:

  • A.
    Các giao dịch phát sinh từ việc kinh doanh quốc tế
  • B.
    Các dòng chảy của tiền tệ từ quốc gia này sang quốc gia khác
  • C.
    Cả A và B đều đúng
  • D.
    Cả A và B đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Chọn câu chưa đúng. Hậu quả của đầu tư quốc tế là:

  • A.
    Chuyển vốn ra nước ngoài làm tăng cán cân thanh toán quốc gia
  • B.
    Tạo ra cơ hội việc làm mới
  • C.
    Tăng cường hợp tác quốc tế
  • D.
    Nâng cao trình độ công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Chọn câu chưa đúng. Hậu quả của đầu tư quốc tế đối với nước tiếp nhận vốn là:

  • A.
    Khiến khả năng đầu tư phát triển kinh tế trong nước bị ảnh hưởng
  • B.
    Tạo ra cơ hội việc làm mới
  • C.
    Tăng cường hợp tác quốc tế
  • D.
    Nâng cao trình độ công nghệ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Chọn câu chưa đúng. Hậu quả của đầu tư quốc tế đối với nước xuất khẩu vốn là:

  • A.
    Cạnh tranh gay gắt với doanh nghiệp nội địa
  • B.
    Giảm áp lực thất nghiệp
  • C.
    Tăng thu nhập quốc dân
  • D.
    Mở rộng thị trường
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Chọn câu chưa đúng. Nguyên nhân của đầu tư quốc tế là:

  • A.
    Xu hướng tăng dần tỷ suất lợi nhuận
  • B.
    Tìm kiếm thị trường mới
  • C.
    Tận dụng nguồn lực rẻ
  • D.
    Đa dạng hóa rủi ro
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Chọn câu chưa đúng. Tài khoản tài chính sẽ bao gồm:

  • A.
    Lãi vay và các khoản thanh toán cổ tức
  • B.
    Đầu tư trực tiếp nước ngoài
  • C.
    Đầu tư gián tiếp nước ngoài
  • D.
    Dự trữ ngoại hối
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
Chọn câu chưa đúng. Tài khoản vãng lai ghi lại:

  • A.
    Tài sản phi sản xuất
  • B.
    Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ
  • C.
    Thu nhập từ đầu tư
  • D.
    Chuyển giao vãng lai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Chọn câu chưa đúng. Tài khoản vốn ghi lại:

  • A.
    Vốn thanh toán cho đầu tư quốc tế
  • B.
    Chuyển nhượng vốn
  • C.
    Nợ nước ngoài
  • D.
    Đầu tư trực tiếp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Chọn câu chưa đúng. Để chủ động nắm bắt cơ hội và hạn chế ảnh hưởng xấu từ đầu tư quốc tế, Chính phủ các nước liên quan cần:

  • A.
    Chỉ tiếp nhận vốn đầu tư từ các quốc gia phát triển
  • B.
    Xây dựng chính sách đầu tư hợp lý
  • C.
    Tăng cường kiểm soát vốn đầu tư
  • D.
    Đảm bảo môi trường đầu tư ổn định
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là:

  • A.
    Hình thức đầu tư trực tiếp
  • B.
    Hình thức đầu tư gián tiếp
  • C.
    Hình thức tín dụng quốc tế
  • D.
    Hình thức đầu tư tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Đầu tư gián tiếp nước ngoài (FPI) là:

  • A.
    Hình thức đầu tư gián tiếp
  • B.
    Hình thức đầu tư trực tiếp
  • C.
    Hình thức tín dụng quốc tế
  • D.
    Hình thức đầu tư tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
Tín dụng quốc tế là:

  • A.
    Hình thức tín dụng quốc tế
  • B.
    Hình thức đầu tư trực tiếp
  • C.
    Hình thức đầu tư gián tiếp
  • D.
    Hình thức đầu tư tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Cán cân thanh toán quốc gia bao gồm:

  • A.
    Tất cả các đáp án trên
  • B.
    Tài khoản vãng lai
  • C.
    Tài khoản vốn
  • D.
    Tài khoản tài chính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/50
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Luật Đầu Tư Quốc Tế UEH
Số câu: 50 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: quy định của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)