Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhiệt Kỹ Thuật Chương 1
Câu 1
Nhận biết
Câu nào sau đây chỉ đặc điểm của thông số trạng thái?
- A. Cả 3 câu đều đúng.
- B. Để xác định trạng thái của chất môi giới.
- C. Chỉ thay đổi khi có sự trao đổi năng lượng giữa hệ nhiệt động với môi trường xung quanh.
- D. Sự thay đổi một thông số trạng thái luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Nhiệt độ:
- A. Phát biểu a. và b. đều đúng.
- B. là một thông số trạng thái.
- C. Nhiệt độ quyết định hướng truyền của dòng nhiệt.
- D. Phát biểu a. và b. đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Nhiệt độ là một thông số:
- A. Tỷ lệ với động năng của các phân tử.
- B. Sự thay đổi nhiệt độ luôn luôn làm thay đổi trạng thái của chất môi giới.
- C. Phát biểu a. và b. đều đúng.
- D. Phát biểu a. và b. đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Thang nhiệt độ nào sau đây là thông số trạng thái (theo hệ SI):
- A. Nhiệt độ Kelvin.
- B. Nhiệt độ bách phân.
- C. Nhiệt độ Rankine.
- D. Nhiệt độ Fahrenheit.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Quan hệ giữa các thang nhiệt độ theo công thức nào sau đây:
- A. Cả 3 công thức đều đúng.
- B. 0K = C – 273,16.
- C. 0F = C + 32.
- D. 0K = R.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Đơn vị nhiệt độ nào là đơn vị chuẩn theo hệ SI.
- A. 0K.
- B. 0C.
- C. 0F.
- D. 0R.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Định nghĩa áp suất: Áp suất là lực tác dụng của các phân tử chất khí lên
- A. diện tích đơn vị của thành bình chứa.
- B. thành bình chứa.
- C. một phần diện tích của thành bình chứa.
- D. toàn bộ diện tích của thành bình chứa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Áp suất được đo bằng:
- A. manomet.
- B. nhiệt kế.
- C. tốc kế.
- D. bì kế.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Trong điều kiện tiêu chuẩn, một mol khí lý tưởng chiếm:
- A. 22.4 lít.
- B. 0.0224 m³.
- C. 224 lít.
- D. 2.24 m³.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Tỉ số áp suất là:
- A. Tỉ số giữa áp suất cuối và áp suất đầu.
- B. Tỉ số giữa áp suất đầu và áp suất cuối.
- C. Tỉ số giữa thể tích đầu và thể tích cuối.
- D. Tỉ số giữa thể tích cuối và thể tích đầu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Quá trình nào sau đây là quá trình nhiệt động:
- A. Tất cả đều đúng.
- B. Quá trình đẳng áp.
- C. Quá trình đoạn nhiệt.
- D. Quá trình đẳng nhiệt.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Trong quá trình đoạn nhiệt:
- A. Nhiệt không truyền vào hoặc ra khỏi hệ.
- B. Nhiệt độ không đổi.
- C. Áp suất không đổi.
- D. Thể tích không đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Quá trình đẳng nhiệt:
- A. Quá trình mà nhiệt độ không đổi.
- B. Quá trình mà áp suất không đổi.
- C. Quá trình mà nhiệt độ thay đổi.
- D. Quá trình mà thể tích thay đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Đường đẳng nhiệt là:
- A. Đường cong trên đồ thị T-V.
- B. Đường thẳng trên đồ thị P-V.
- C. Đường parabol trên đồ thị P-T.
- D. Đường tròn trên đồ thị V-T.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Chu trình Carnot là:
- A. Chu trình lý tưởng có hiệu suất tối đa.
- B. Chu trình thực tế có hiệu suất tối đa.
- C. Chu trình lý tưởng có hiệu suất tối thiểu.
- D. Chu trình thực tế có hiệu suất tối thiểu.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Hiệu suất của chu trình Carnot:
- A. Phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh.
- B. Không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh.
- C. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn nóng.
- D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn lạnh.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Đường đẳng áp là:
- A. Đường thẳng trên đồ thị P-V.
- B. Đường cong trên đồ thị T-V.
- C. Đường parabol trên đồ thị P-T.
- D. Đường tròn trên đồ thị V-T.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Đường đẳng tích là:
- A. Đường cong trên đồ thị T-P.
- B. Đường thẳng trên đồ thị V-P.
- C. Đường parabol trên đồ thị P-T.
- D. Đường tròn trên đồ thị V-T.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Chu trình nhiệt động là:
- A. Chu trình thực hiện biến đổi nhiệt thành công và ngược lại.
- B. Chu trình thực hiện biến đổi công thành nhiệt và ngược lại.
- C. Chu trình không thực hiện biến đổi công và nhiệt.
- D. Tất cả đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Quá trình đoạn nhiệt thuận nghịch:
- A. Nhiệt không truyền vào hoặc ra khỏi hệ.
- B. Nhiệt độ không đổi.
- C. Áp suất không đổi.
- D. Thể tích không đổi.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Hằng số khí lý tưởng R trong phương trình trạng thái có trị số bằng:
- A. 8314 J/kg°K.
- B. 8314 kJ/kg°K.
- C. 8314 J/kg
- D. 8314 kJ/kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Hằng số khí lý tưởng Rₜ (tính theo một kmol chất khí) của mọi chất khí:
- A. Bằng nhau.
- B. Rₜ = 8314 [J/kmol°K]
- C. Phát biểu a. và b. đều đúng.
- D. Phát biểu a. và b. đều sai.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Hằng số chất khí của khí không khí sẽ là:
- A. R = 286,7 [J/kg.°K]
- B. R = 269,8 [J/kg.°K]
- C. R = 279,8 [J/kg.°K]
- D. R = 259,8 [J/kg.°K]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Hằng số chất khí của khí Oxy sẽ là:
- A. R = 259,8 [J/kg.°K]
- B. R = 269,8 [J/kg.°K]
- C. R = 279,8 [J/kg.°K]
- D. R = 289,8 [J/kg.°K]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Hằng số chất khí của khí Nitơ sẽ là:
- A. R = 297 [J/kg.°K]
- B. R = 287 [J/kg.°K]
- C. R = 277 [J/kg.°K]
- D. R = 267 [J/kg.°K]
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:
- A. Nhiệt độ
- B. Áp suất
- C. Thể tích
- D. Entanpi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Thể tích riêng của 1 kg khí Nitơ ở nhiệt độ 27 °C, áp suất 1 bar là:
- A. 0,89 m³/kg
- B. 0,99 m³/kg
- C. 1,09 m³/kg
- D. 1,19 m³/kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Thể tích của 2kg khí Oxy ở áp suất 4,157 bar, nhiệt độ 47 °C sẽ là:
- A. V = 0,4 (m³)
- B. V = 0,4 (m³/kg)
- C. v = 0,4 (m³)
- D. v = 0,4 (m³/kg)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Thể tích riêng của 1 kg khí Oxy ở nhiệt độ 27 °C, áp suất 1 bar là:
- A. 0,78 m³/kg
- B. 0,98 m³/kg
- C. 1,08 m³/kg
- D. 1,18 m³/kg
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí Nitơ là:
- A. 1039 J/kg.°K
- B. 9039 J/kg.°K
- C. 8039 J/kg.°K
- D. 7039 J/kg.°K
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nhiệt Kỹ Thuật Chương 1
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: các nguyên lý cơ bản và các định luật nhiệt động lực học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×