PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm 80 của thế kỉ XX là- A. đa dạng hóa, đa phương hóa trong quan hệ với các nước.
- B. bắt tay với Mĩ chống lại Liên Xô và các nước XHCN.
- C. coi các nước ở khu vực Mĩ Latinh là đối tác chiến lược.
- D. thực hiện chính sách cấm vận kéo dài đối với các nước Đông Nam Á.
- A. Đổi mới kinh tế và đổi mới chính trị được tiến hành đồng thời.
- B. Lấy đổi mới chính trị làm trung tâm.
- C. Lấy cải cách kinh tế làm trung tâm.
- D. Đổi mới chính trị là nền tảng để đẩy mạnh đổi mới kinh tế.
- A. khôi phục kinh tế.
- B. phát triển ngoại thương.
- C. cải cách và mở cửa.
- D. phát triển nông nghiệp.
- A. Nhà Nguyên.
- B. Nhà Đường.
- C. Nhà Thanh.
- D. Nhà Tống.
- A. Hàn Quốc.
- B. Thái Lan.
- C. Nhật Bản.
- D. Trung Quốc.
- A. công trường thủ công.
- B. dệt và làm gốm.
- C. phường hội thủ công.
- D. kinh tế đồn điền.
- A. Ba Lan.
- B. Angieri.
- C. Nhật Bản.
- D. Cu Ba.
- A. Đưa cơ chế tập trung, quan liêu bao cấp thành xu thế chủ đạo.
- B. Đưa Trung Quốc trở thành một trong các con rồng châu Á.
- C. Tạo điều kiện cho sự hội nhập quốc tế trên các lĩnh vực.
- D. Giúp Trung Quốc trở thành cường quốc tư bản chủ nghĩa.
- A. kết thúc quá trình xâm lược các nước ở châu Á.
- B. chuẩn bị mở các cuộc tấn công xâm lược các nước ở châu Á.
- C. hoàn thành quá trình xâm nhập vào các nước Đông Bắc Á.
- D. mở rộng quá trình xâm nhập vào các nước Đông Nam Á.
- A. Phương thức kinh doanh tư bản chủ nghĩa thâm nhập mạnh vào nông nghiệp.
- B. Bắt đầu cuộc cách mạng trong lĩnh vực nông nghiệp đặc biệt là ngành sao su.
- C. Nông nghiệp lạc hậu, manh mún, thô sơ, năng suất thấp, mất mùa.
- D. Nông nghiệp kém phát triển, bị nông phẩm của Pháp cạnh tranh.
- A. 9 nước.
- B. 10 nước.
- C. 12 nước.
- D. 15 nước.
- A. châu Á, châu Phi và khu vực Mỹ La-tinh.
- B. châu Mỹ, Tây Âu và khu vực Đông Âu.
- C. châu Âu, châu Mỹ và khu vực Tây Âu.
- D. châu Âu, châu Úc và khu vực Bắc Mỹ.
- A. chính sách bành trướng thuộc địa của các nước thực dân.
- B. chế độ phong kiến suy yếu, khủng hoảng.
- C. sự phát triển mạnh mẽ của chủ nghĩa đế quốc.
- D. nhu cầu về nguyên liệu của các nước thực dân.
- A. cuộc tấn công của liên quân 14 nước đế quốc.
- B. sự tồn tại song song 2 chính quyền sau cách mạng.
- C. mâu thuẫn gay gắt giữa nhân dân với Nga hoàng.
- D. sự phát triển không đồng đều giữa các dân tộc Nga.
- A. Việt Nam.
- B. Cu Ba.
- C. Lào.
- D. Mông Cổ.
- A. Xây dựng cơ sở hạ tầng.
- B. Đầu tư phát triển kinh tế.
- C. Buôn bán và truyền giáo.
- D. Mở rộng giao lưu văn hóa.
- A. Búa liềm.
- B. Mặt trăng.
- C. Cành ô liu.
- D. Lúa nước.
- A. Khủng hoảng kinh tế, tài chính mang tính toàn cầu.
- B. Sức sản xuất của các ngành kinh tế ngày càng cao.
- C. Khoa học công nghệ phát triển và ngày càng mở rộng.
- D. Lực lượng lao động ngày càng chất lượng cao.
- A. Brazil.
- B. Mêhicô.
- C. Trung Quốc.
- D. Ấn Độ.
- A. Xô viết đại biểu công nhân, tiểu tư sản và binh lính.
- B. Chính phủ tư sản lâm thời của giai cấp tư sản.
- C. Chính phủ dân tộc dân chủ của công, nông, binh.
- D. Xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính.
- A. Iran.
- B. Thái Lan.
- C. Ấn Độ.
- D. Cuba.
- A. Tạo điều kiện cho sự phát triển của nền kinh tế tư bản chủ nghĩa.
- B. Thiết lập nền thống trị của giai cấp tư sản.
- C. Mở ra thời đại mới: thời đại thắng lợi của chủ nghĩa xã hội
- D. Lật đổ chế độ phong kiến, thực dân cùng tàn tích của nó.
- A. Thiết lập chính quyền của giai cấp tư sản và chủ nô.
- B. Lật đổ chế độ phong kiến đứng đầu vua Lu- i XVI.
- C. Lật đổ chế độ phong kiến đứng đầu vua Sác- lơ I.
- D. Lật đổ ách thống trị của thực dân Anh.
- A. công cuộc cải tổ gặp nhiều sai lầm.
- B. sự chống phá của các thế lực thù địch.
- C. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí.
- D. không áp dụng kịp thời thành tựu khoa học kĩ thuật.
- A. Đánh dấu chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
- B. Tạo sức mạnh để nhân dân Liên Xô bảo vệ tổ quốc.
- C. Cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên đấu tranh tự giải phóng.
- D. Giúp cho các dân tộc thuộc địa tìm ra con đường cứu nước.
- A. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
- B. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn.
- C. Tiến hành cải cách đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo.
- D. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp.
- A. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chính phủ tư sản lâm thời.
- B. Đánh dấu chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
- C. Tạo nên sức mạnh tổng hợp để Liên Xô xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- D. Tạo tiền đề cho sự ra đời của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
- A. xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội có nhiều hạn chế.
- B. chậm đưa ra đường lối sửa chữa những sai lầm, thiếu sót.
- C. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
- D. Liên Xô nhận thấy chủ nghĩa xã hội không tiến bộ nên muốn thay đổi chế độ.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 29 (2,0 điểm): Trình bày bối cảnh, nội dung cuộc cải cách ở Xiêm cuối thế kỉ XIX. Vì sao Xiêm là nước duy nhất ở Đông Nam Á không bị biến thành thuộc địa của thực dân phương Tây?
Thí sinh điền vào ô trống: (29)
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 30 (1,0 điểm): Thành tựu trong công cuộc cải cách – mở cửa của Trung Quốc từ năm 1978 đến nay đã để lại những bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
Thí sinh điền vào ô trống: (30)
