Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Y Học Hồ Chí Minh
Câu 1 Nhận biết
Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

  • A.
    Vật chủ bị bệnh mạn tính
  • B.
    Vật chủ có miễn dịch bảo vệ
  • C.
    Vật chủ mang KST lạnh
  • D.
    Vật chủ trung gian cơ học
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
Ăn rau sống không sạch người có thể nhiễm các KST sau, trừ:

  • A.
    Giun đũa
  • B.
    Giun tóc
  • C.
    Giun kim
  • D.
    Giun xoắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:

  • A.
    Toxocara canis
  • B.
    Giardia lamblia
  • C.
    Ascaris lumbricoides
  • D.
    Enterobius vermicularis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
Người có thể nhiễm các ký sinh trùng sau qua đường nước, trừ:

  • A.
    Sán máng
  • B.
    Sán nhái
  • C.
    Amip
  • D.
    Giun chỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người nhiễm loại ký sinh trùng:

  • A.
    Giardia intestinalis
  • B.
    Ascaris lumbricoides
  • C.
    Ancylostoma duodenale
  • D.
    Toxocara canis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Loại ký sinh trùng có thể tự tăng sinh trong cơ thể người:

  • A.
    Giun tóc
  • B.
    Giun móc
  • C.
    Giun chỉ
  • D.
    Giun kim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:

  • A.
    Muỗi cái
  • B.
    Ruồi nhà
  • C.
    Ve
  • D.
    Dĩn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Tác hại hay gặp nhất do ký sinh trùng gây ra:

  • A.
    Thiếu máu
  • B.
    Đau bụng
  • C.
    Mất sinh chất
  • D.
    Biến chứng nội khoa
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
Loài KST phổ biến ở nước ta là:

  • A.
    Sốt rét
  • B.
    Giun đũa
  • C.
    Giun chỉ
  • D.
    Giun kim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
Bệnh KST gây nhiều tác hại là:

  • A.
    KST Sốt rét
  • B.
    Lỵ amip
  • C.
    Giun chỉ
  • D.
    Sán lá gan nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
Mối quan hệ giữa E. coli và cơ thể người là:

  • A.
    Ký sinh
  • B.
    Cộng sinh
  • C.
    Hội sinh
  • D.
    Hoại sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
Đặc điểm sinh sản nổi bật của ký sinh trùng là:

  • A.
    Vô tính
  • B.
    Hữu tính
  • C.
    Lưỡng tính
  • D.
    Nhanh, nhiều và dễ dàng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
Đặc điểm của bệnh KST gồm:

  • A.
    Không sốt, dễ lây lan, âm thầm lặng lẽ và lâu dài
  • B.
    Bệnh vùng, âm thầm, lặng lẽ, lâu dài và có thời hạn
  • C.
    Bệnh vùng, sốt nhẹ, âm thầm lặng lẽ và kéo dài
  • D.
    Dễ thành mạn tính, không sốt, âm thầm lặng lẽ và quy mô rộng lớn.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
Ký sinh trùng nào dưới đây không phải là nội ký sinh trùng:

  • A.
    Entamoeba histolytica
  • B.
    Trichomonas vaginalis
  • C.
    Balantidium coli
  • D.
    Giardia intestinalis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
Cơ sở gọi tên Entamoeba histolytica dựa vào:

  • A.
    Hình thể của KST
  • B.
    Sinh thái của KST
  • C.
    Nơi tìm ra KST lần đầu tiên
  • D.
    Đặt tên để kỷ niệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Cơ sở gọi tên Clonorchis sinensis dựa vào:

  • A.
    Hình thể của KST
  • B.
    Sinh thái của KST
  • C.
    Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên
  • D.
    Đặt tên để kỷ niệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Cơ sở gọi tên Ancylostoma duodenale dựa vào:

  • A.
    Hình thể của KST
  • B.
    Sinh thái của KST
  • C.
    Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên
  • D.
    Đặt tên để kỷ niệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
Cơ sở gọi tên giống muỗi Mansonia dựa vào:

  • A.
    Hình thể của KST
  • B.
    Sinh thái của KST
  • C.
    Địa danh tìm thấy KST lần đầu tiên
  • D.
    Đặt tên để kỷ niệm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
Loài ký sinh trùng nào dưới đây không phải là ngoại ký sinh trùng:

  • A.
    Anopheles minimus
  • B.
    Xenopsylla cheopis
  • C.
    Culex quinquefasciatus
  • D.
    Musca domestica
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
Các hội chứng bệnh KST là:

  • A.
    Sốt, viêm, dị ứng và tắc cơ học
  • B.
    Viêm, nhiễm độc, dị ứng và hao sinh chất.
  • C.
    Sốt, viêm, nhiễm độc và dị ứng.
  • D.
    Hao sinh chất, nhiễm độc, tắc cơ học và dị ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết
Kết quả của sự ảnh hưởng qua lại giữa KST và vật chủ có thể là:

  • A.
    Vật chủ chết, KST chết hoặc vật chủ bị bệnh
  • B.
    KST chết, vật chủ mang KST lạnh hoặc bị bệnh
  • C.
    Vật chủ có miễn dịch suốt đời, KST bị đào thải hoặc KST bị tiêu diệt.
  • D.
    Vật chủ bị bệnh, KST bị đào thải hoặc vật chủ khỏi bệnh để lại di chứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
Ngoại KST là những KST:

  • A.
    Ký sinh trên mặt da
  • B.
    Ký sinh ở lớp thượng bì
  • C.
    Ký sinh ở các hốc tự nhiên của cơ thể.
  • D.
    Ký sinh ở các hốc tự nhiên và mặt da.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
Quan hệ giữa Balantidium coli và người là:

  • A.
    Ký sinh
  • B.
    Cộng sinh
  • C.
    Hoại sinh.
  • D.
    Hổ sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
Ký sinh trùng học là môn khoa học nghiên cứu Ký sinh trùng nào dưới đây:

  • A.
    Ký sinh trùng của người
  • B.
    Ký sinh trùng động vật
  • C.
    Ký sinh trùng thực vật.
  • D.
    Ký sinh trùng của người, động vật & thực vật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
Người không phải là vật chủ chính của loài KST nào dưới đây:

  • A.
    Sán dây lợn
  • B.
    Ký sinh trùng sốt rét
  • C.
    Sán đây bò
  • D.
    Giun xoắn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết
Vật chủ chính là vật chủ:

  • A.
    Mang KST ở thể ấu trùng
  • B.
    Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành.
  • C.
    Mang ký sinh trùng ở thể trưởng thành hoặc có giai đoạn sinh sản hữu tính
  • D.
    Mang ký sinh trùng ở giai đoạn sinh sản hữu tính
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
Hiện tượng một KST sống trên một KST khác gọi là:

  • A.
    Hội sinh
  • B.
    Hỗ sinh
  • C.
    Cộng sinh
  • D.
    Bội ký sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
Ảnh hưởng nào của KST với vật chủ dưới đây là có hại nhất:

  • A.
    Chiếm thức ăn
  • B.
    Gây độc
  • C.
    Gây tắc cơ học
  • D.
    Vận chuyển mầm bệnh mới vào cơ thể vật chủ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
Loài KST nào dưới đây trong chu kỳ trải qua nhiều vật chủ nhất:

  • A.
    Sán đây lợn
  • B.
    Sán dây bò
  • C.
    Sán lá ruột
  • D.
    Sán lá phổi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây cần ít vật chủ nhất:

  • A.
    Sán lá gan nhỏ
  • B.
    Sán lá gan lớn
  • C.
    Giun chỉ
  • D.
    Giun lươn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31 Nhận biết
KST là những sinh vật sống nhờ vào:

  • A.
    Những sinh vật khác chiếm chất của sinh vật đó để sống và phát triển.
  • B.
    Những sinh vật khác chiếm chất dinh dưỡng để sống và sinh sản.
  • C.
    Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để phát triển.
  • D.
    Những sinh vật đang sống, chiếm các chất của sinh vật đó để sống và phát triển.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32 Nhận biết
Ký sinh trùng nào dưới đây thuộc lớp côn trùng:

  • A.
    Ghẻ
  • B.
    Mò đỏ
  • C.
    Bọ chét
  • D.
    Ve
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33 Nhận biết
Chu kỳ của ký sinh trùng nào dưới đây chỉ thực hiện ở trên cơ thể vật chủ:

  • A.
    Giun xoắn
  • B.
    Giun lươn
  • C.
    Giun chỉ
  • D.
    Giun Kim
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34 Nhận biết
KST nào dưới đây vừa có hình thức sinh sản vô tính, vừa có hình thức sinh sản hữu tính:

  • A.
    Entamoeba histolytica
  • B.
    Entamoeba coli
  • C.
    Trichomonas vaginalis
  • D.
    Balantidium coli
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35 Nhận biết
Hội chứng bệnh KST nào dưới đây thường gặp và gây nhiều tác hại nhất:

  • A.
    Viêm
  • B.
    Nhiễm độc
  • C.
    Hao sinh chất
  • D.
    Dị ứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36 Nhận biết
Trong bệnh KST nói chung tăng loại tế bào máu nào dưới đây:

  • A.
    Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
  • B.
    Tăng bạch cầu đa nhân kiềm tính
  • C.
    Tăng bạch cầu đa nhân toan tính
  • D.
    Tăng lympho bào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37 Nhận biết
Đặc điểm miễn dịch KST là:

  • A.
    Không cao, không bền vững
  • B.
    Chỉ có miễn dịch tế bào
  • C.
    Có miễn dịch chéo giữa các họ
  • D.
    Chỉ có KST ký sinh ở tổ chức mới có miễn dịch
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38 Nhận biết
Hiện tượng một sinh vật sống trên xác chết của sinh vật khác gọi là:

  • A.
    Hội sinh
  • B.
    Hoại sinh
  • C.
    Cộng sinh
  • D.
    Hỗ sinh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39 Nhận biết
Câu trả lời nào dưới đây chưa đúng về vật chủ của KST:

  • A.
    Người là vật chủ chính có thể là vật chủ phụ của KST
  • B.
    Người là vật chủ chính của KST sốt rét
  • C.
    Người là vật chủ phụ của Toenia solium
  • D.
    Người là vật chủ chính của giun chỉ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40 Nhận biết
Hãy chọn câu trả lời đúng cho định nghĩa về vật chủ:

  • A.
    Vật chủ của KST là người và động vật
  • B.
    Vật chủ của KST là người và động vật bị KST ăn bám
  • C.
    Vật chủ là sinh vật bị sinh vật khác ký sinh
  • D.
    Vật chủ là người và động vật mang KST ở thể trưởng thành
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 41 Nhận biết
Kỹ thuật chẩn đoán KST chính xác nhất hiện nay là:

  • A.
    Miễn dịch men ELISA (Enzyme Linked Immuno Sorbent Assay).
  • B.
    Ngưng kết hồng cầu thụ động
  • C.
    Miễn dịch phóng xạ
  • D.
    PCR (Polimerase Chain Reaction)
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 42 Nhận biết
Loài KST nào dưới đây là KST vĩnh viễn:

  • A.
    Bọ chét
  • B.
    Rệp
  • C.
    Ve
  • D.
    Chấy, rận
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 43 Nhận biết
Loài KST nào dưới đây là KST tạm thời:

  • A.
    Chấy, rận
  • B.
    Ruồi
  • C.
    Cái ghẻ
  • D.
    Ve
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 44 Nhận biết
KST nào dưới đây vừa có khả năng gây bệnh, vừa truyền bệnh:

  • A.
    Rệp
  • B.
    Muỗi cái
  • C.
    Cái ghẻ
  • D.
    Ruồi nhà
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 45 Nhận biết
Loài KST nào dưới đây là đơn ký:

  • A.
    Aedes aegypti
  • B.
    Xenopsylla cheopis
  • C.
    Pulex irritans
  • D.
    Anopheles minimus
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 46 Nhận biết
Một trong những đặc điểm nổi bật về hình thể của KST là:

  • A.
    Không có cơ quan vận động hoặc có cấu tạo đơn giản
  • B.
    Hình thể, kích thước rất khác nhau giữa các loài & giữa các thời kỳ của cùng một loài.
  • C.
    Cấu tạo cơ quan đơn giản, trừ cơ quan tiêu hóa
  • D.
    Đa số rất nhỏ phải dùng kính hiển vi mới coi được
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 47 Nhận biết
Mục đích phân biệt vật chủ chính và phụ là:

  • A.
    Nghiên cứu về vật chủ thuận lợi
  • B.
    Xác định chu kỳ của KST
  • C.
    Phòng chống bệnh có hiệu quả
  • D.
    Nghiên cứu dịch tễ học bệnh KST
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 48 Nhận biết
Người nhiễm KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

  • A.
    Bệnh mạn tính
  • B.
    Có miễn dịch bảo vệ
  • C.
    Mang KST tình cờ
  • D.
    Mang KST lạnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 49 Nhận biết
KST nào dưới đây không có khả năng sinh sản lưỡng tính:

  • A.
    Clonorchis sinensis
  • B.
    Paragonimus westermani
  • C.
    Toenia saginata
  • D.
    Schistosoma mansoni
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 50 Nhận biết
Người mang KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý gọi là:

  • A.
    Vật chủ bị bệnh mạn tính.
  • B.
    Vật chủ có miễn dịch bảo vệ
  • C.
    Vật chủ mang KST lạnh.
  • D.
    Vật chủ phụ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 51 Nhận biết
Ăn rau sống không sạch có thể bị nhiễm các KST sau, trừ:

  • A.
    Giun đũa.
  • B.
    Lỵ amip.
  • C.
    Trùng roi đường sinh dục
  • D.
    Giun tóc.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 52 Nhận biết
Bạch cầu ái toan có thể tăng cao khi bị bệnh:

  • A.
    Giun móc.
  • B.
    Trùng roi.
  • C.
    Giun đũa người.
  • D.
    Giun đũa chó.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 53 Nhận biết
Người có thể nhiễm các KST sau qua đường nước, trừ:

  • A.
    Sán máng.
  • B.
    Sán nhái.
  • C.
    Trùng lông.
  • D.
    Giun chỉ.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 54 Nhận biết
Bạch cầu toan tính thường không tăng khi người bị nhiễm loại KST:

  • A.
    Giardia intestinalis
  • B.
    Ascaris lumbricoides
  • C.
    Ancylostoma duodenale
  • D.
    Toxocara canis
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 55 Nhận biết
Loại KST có thể tăng sinh trong cơ thể người là:

  • A.
    Giun tóc.
  • B.
    Giun móc.
  • C.
    Giun kim.
  • D.
    Sán lá gan.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 56 Nhận biết
Sinh vật sau đây không phải là ký sinh trùng:

  • A.
    Muỗi cái.
  • B.
    Ruồi nhà.
  • C.
    Dĩn.
  • D.
    Bọ chét.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 57 Nhận biết
Bệnh KST phổ biến nhất ở Việt Nam:

  • A.
    Giun kim.
  • B.
    Sốt rét.
  • C.
    Giun đũa.
  • D.
    Amip.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 58 Nhận biết
Tác hại hay gặp nhất do KST gây ra:

  • A.
    Thiếu máu.
  • B.
    Đau bụng.
  • C.
    Mất sinh chất.
  • D.
    Biến chứng nội khoa.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 59 Nhận biết
Những loại sinh vật dưới đây là KST, trừ:

  • A.
    Clonorchis sinensis.
  • B.
    Musca domestica.
  • C.
    Nấm ký sinh.
  • D.
    Chấy rận.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 60 Nhận biết
Những KST dưới đây có sinh sản lưỡng giới, trừ:

  • A.
    Fasciolopsis buski.
  • B.
    Schistosoma mansoni.
  • C.
    Paragonimus ringeri.
  • D.
    Taenia saginata.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 61 Nhận biết
Phát hiện người nhiễm Trichuris trichiura ở mức độ nhẹ nhờ vào:

  • A.
    Người bệnh có biểu hiện hội chứng lỵ trên lâm sàng
  • B.
    Xét nghiệm máu thấy bạch cầu toan tính tăng rất cao
  • C.
    Tình cờ xét nghiệm phân kiểm tra sức khoẻ thấy trứng
  • D.
    Người bệnh có biểu hiện thiếu máu, vàng da
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 62 Nhận biết
Người bị nhiễm Trichuris trichiura do:

  • A.
    Nuốt phải ấu trùng giun có trong rau sống
  • B.
    Nuốt phải trứng giun mới đẻ có trong nước uống
  • C.
    Nuốt phải trứng giun còn đủ 2 nút nhày
  • D.
    Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 63 Nhận biết
Tuổi thọ của giun tóc trong cơ thể người là:

  • A.
    5 – 6 năm
  • B.
    2 – 3 năm
  • C.
    1 – 2 năm
  • D.
    3 – 4 năm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 64 Nhận biết
Thuốc có thể điều trị giun tóc gồm các thuốc, trừ:

  • A.
    Albendazol
  • B.
    Mebendazol
  • C.
    Pyrantel pamoate
  • D.
    Thiabendazol
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 65 Nhận biết
Nhiệt độ thích hợp để trứng giun tóc phát triển là:

  • A.
    25 – 30°C
  • B.
    10 – 15°C
  • C.
    16 – 18°C
  • D.
    32 - 35°C
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 66 Nhận biết
Người bị nhiễm Trichuris trichiura có thể gây ra biến chứng:

  • A.
    Tắc ruột
  • B.
    Lòng ruột
  • C.
    Sa trực tràng
  • D.
    Loét tá tràng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 67 Nhận biết
Người bị nhiễm giun tóc có thể do:

  • A.
    Ăn thịt lợn tái, bò tái
  • B.
    Ăn tôm, cua sống
  • C.
    Ăn cá gỏi, tôm gỏi
  • D.
    Ăn rau, quả sống, uống nước lã.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 68 Nhận biết
Tỷ lệ nhiễm giun tóc cao ở các nước:

  • A.
    Có khí hậu lạnh
  • B.
    Có nền kinh tế phát triển
  • C.
    Có khí hậu khô, nóng
  • D.
    Có khí hậu nóng, ẩm.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 69 Nhận biết
Giun tóc có chu kỳ:

  • A.
    Phức tạp
  • B.
    Đơn giản.
  • C.
    Cần môi trường nước
  • D.
    Điều kiện yếm khí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 70 Nhận biết
Giun tóc trưởng thành ký sinh ở:

  • A.
    Tá tràng
  • B.
    Ruột non
  • C.
    Đường dẫn mật
  • D.
    Đại tràng.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 71 Nhận biết
Trong chẩn đoán xét nghiệm giun tóc có thể dùng kỹ thuật:

  • A.
    Giấy bóng kính
  • B.
    Cấy phân
  • C.
    Knott
  • D.
    Kato-Katz.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 72 Nhận biết
Điều trị giun tóc có thể dùng thuốc:

  • A.
    Albendazol.
  • B.
    Metronidazol
  • C.
    Praziquantel
  • D.
    Artemisinin.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 73 Nhận biết
Trứng Trichuris trichiura có đặc điểm:

  • A.
    Hình bầu dục, vỏ mỏng, bên trong trứng phôi bào phân chia nhiều thuỳ
  • B.
    Hình bầu dục, vỏ dày, xù xì, bên ngoài là lớp albumine
  • C.
    Hình bầu dục, hơi lép một bên, bên trong có sẵn ấu trùng
  • D.
    Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 74 Nhận biết
Trichuris trichiura trưởng thành có hình dạng:

  • A.
    Giống như sợi tóc, thon dài, mảnh
  • B.
    Giống như sợi chỉ rối
  • C.
    Giống như cái roi của người luyện võ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ
  • D.
    Giống như cái roi, phần đầu to, phần đuôi nhỏ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 75 Nhận biết
Triệu chứng lâm sàng khi nhiễm nhiều Trichuris trichiura là:

  • A.
    Đau bụng, nóng rát ở vùng thượng vị
  • B.
    Tiêu chảy kiểu giống lỵ
  • C.
    Đau vùng hố chậu phải do giun chui ruột thừa
  • D.
    Ói ra máu và mật
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
bang-ron
Điểm số
10.00
check Bài làm đúng: 10/10
check Thời gian làm: 00:00:00
Số câu đã làm
0/75
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66
  • 67
  • 68
  • 69
  • 70
  • 71
  • 72
  • 73
  • 74
  • 75
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Ôn Tập Trắc Nghiệm Ký Sinh Trùng Y Học Hồ Chí Minh
Số câu: 75 câu
Thời gian làm bài: 90 phút
Phạm vi kiểm tra: Trắc Nghiệm Vi sinh vật
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có Kết quả rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)

×
Lấy mã và nhập vào ô dưới đây

Bạn ơi!! Ủng hộ tụi mình bằng cách làm nhiệm vụ nha <3
Chỉ tốn 30s thôi là đã có link Drive rồi nè.
Duy trì Website/Hosting hàng tháng cũng không dễ dàng T_T

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi vượt link

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút LẤY MÃ và chờ 1 lát để lấy mã: (Giống hình dưới)