SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: ĐỊA LÍ 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 101
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho thành phần kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay?
- A. Số lượng doanh nghiệp thành lập mới nhiều nhất.
- B. Nắm giữ các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
- C. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
- D. Chi phối tất cả các thành phần kinh tế khác.
- A. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động.
- B. Hình thành được các vùng kinh tế trọng điểm.
- C. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn.
- D. Hình thành các vùng chuyên canh nông nghiệp.
- A. khai hoang mở rộng diện tích.
- B. khôi phục nghề truyền thống.
- C. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
- D. phát triển kinh tế hộ gia đình.
- A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
- B. Đang có biến đổi nhanh về cơ cấu theo nhóm tuổi.
- C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
- D. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm.
- A. Đồng bằng sông Cửu Long.
- B. Đồng bằng sông Hồng.
- C. Bắc Trung Bộ.
- D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
- A. cung cấp nguồn hàng xuất khẩu quan trọng.
- B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp giấy.
- C. tạo việc làm, tăng thu nhập cho nhân dân.
- D. bảo vệ môi trường, phòng chống thiên tai.
- A. Việc phát triển giáo dục, y tế.
- B. Vấn đề giải quyết việc làm.
- C. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
- D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
- A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng.
- B. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
- C. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
- D. Dân cư tập trung vào thành phố lớn.
- A. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
- B. Thanh niên nông thôn đã ra thành thị tìm việc làm.
- C. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn.
- D. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
- A. trình độ chuyên môn ở mức rất cao.
- B. ứng dụng rất nhiều công nghệ mới.
- C. được nâng cao ý thức bảo vệ rừng.
- D. tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng.
- A. biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn.
- B. mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ.
- C. diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp.
- D. khai thác quá mức, ô nhiễm môi trường nước.
- A. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.
- B. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.
- C. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp.
- D. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
- A. độ che phủ rừng của nước ta tương đối lớn và tăng rất nhanh.
- B. nước ta có ¾ diện tích là đồi núi, lại có rừng ngập mặn ở ven biển.
- C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến.
- D. rừng có giá trị lớn về kinh tế và môi trường.
- A. Thế kỉ III trước Công nguyên.
- B. Thế kỉ V trước Công nguyên.
- C. Đầu công nguyên.
- D. Thế kỉ III sau Công nguyên.
- A. Đông Nam Bộ.
- B. Bắc Trung Bộ.
- C. Đồng bằng sông Hồng.
- D. Tây Nguyên.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điền (Đ) hoặc (S)
Câu 1. Cho thông tin sau:
“Việt Nam đang trong quá trình đô thị hóa nhanh chóng cả về diện tích và dân số, nhiều đô thị được mở rộng, ngày càng trở nên đông đúc hơn. Vì thế đánh giá quy mô đô thị hóa cần được đánh giá về quy mô dân số đô thị và quy mô diện tích đô thị.”
a) Số dân thành thị ở nước ta hiện nay ít hơn so với số dân nông thôn. (16)
b) Dựa trên các tiêu chí về chức năng, vai trò, quy mô và mật độ dân số... đô thị nước ta được phân thành 5 loại. (17)
c) Số dân sống ở nông thôn nước ta còn lớn chủ yếu do quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa diễn ra chậm. (18)
d) Để đẩy nhanh tốc độ đô thị hóa ở nước ta, giải pháp chủ yếu là đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. (19)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Câu 1. Cho bảng số liệu:
Cho biết năng suất lúa đông xuân của nước ta năm 2022 tăng lên bao nhiêu tạ/ha so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
(20)
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Cho biết diện tích cây công nghiệp hàng năm năm 2021 giảm đi bao nhiêu % so với năm 2010? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
(21)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Cho biết tỉ trọng diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đông Nam Bộ bao nhiêu %? (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân của %)
(22)
