Đề thi dẫn luận ngôn ngữ USSH
Câu 1
Nhận biết
Nguyên âm [i], [e] là
- A. Hàng sau
- B. Hàng giữa
- C. Hàng trước
- D. Tròn môi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Khi phát âm, đầu lưỡi đưa về phía trước, đề cập đến nguyên âm nào?
- A. /i/, /u/
- B. /u/, /o/
- C. /e/, /o/
- D. /i/, /e/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
Khi phát âm, đầu lưỡi nâng lên phía ngạc nói về hàng nào?
- A. Hàng sau
- B. Hàng giữa
- C. Hàng trước
- D. Hàng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Nguyên âm [ơ], [u] là
- A. Hàng sau
- B. Hàng trước
- C. Hàng giữa
- D. Hàng dưới
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Khi phát âm, phần sau lưỡi nâng về phía ngạc mềm
- A. Hàng sau
- B. Hàng giữa
- C. Hàng trước
- D. Hàng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Nguyên âm [o], [u] là
- A. Hàng trước
- B. Hàng sau
- C. Hàng giữa
- D. Hàng trên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Nguyên âm hàng sau là
- A. /o/, /u/
- B. /u/, /i/
- C. /i/, /e/
- D. /e/, /o/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Chọn phương án sai
- A. Nguyên âm hàng giữa khi phát âm, phần giữa của lưỡi nâng lên ngạc
- B. Nguyên âm hàng sau là nguyên âm khi phát âm, phần sau của lưỡi nâng về phía ngạc mềm
- C. Nguyên âm hàng trước là nguyên âm khi phát âm đầu lưỡi đưa về phía sau
- D. A và B sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Nguyên âm [i], [u] là
- A. Nguyên âm hẹp
- B. Nguyên âm hơi hẹp
- C. Nguyên âm hơi rộng
- D. Nguyên âm rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Nguyên âm hẹp là
- A. /i/, /o/
- B. /o/, /e/
- C. /i/, /u/
- D. /u/, /e/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Nguyên âm hơi hẹp là
- A. /i/
- B. /o/
- C. /a/
- D. /u/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Nguyên âm [ê], [ô] là
- A. Hơi rộng
- B. Hơi hẹp
- C. Hẹp
- D. Rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Nguyên âm [e], [o] là
- A. hơi hẹp
- B. Hơi rộng
- C. Hẹp
- D. Rộng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Nguyên âm hơi rộng là
- A. /e/, /o/
- B. /i/, /e/
- C. /u/, /i/
- D. /i/, /o/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết
Nguyên âm rộng là
- A. /a/, /ă/
- B. /a/, /o/
- C. /o/, /i/
- D. /u/, /a/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Nguyên âm tròn môi là
- A. /o/, /i/
- B. /o/, /u/
- C. /u/, /i/
- D. /i/, /o/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Nguyên âm không tròn môi là
- A. /i/, /o/
- B. /u/, /i/
- C. /u/, /o/
- D. /i/, /e/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18
Nhận biết
Phụ âm [p], [b], [k], [t], [d] là
- A. Phụ âm rung
- B. Phụ âm nổ thuần túy
- C. Phụ âm mũi
- D. Tất cả đều sai
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19
Nhận biết
Khi phát âm, luồng hơi đi ra bị cản trở, phải phá vỡ sự cản trở ấy đi ra ngoài và gây ra tiếng nổ là
- A. Âm xát
- B. Âm rung
- C. Âm mũi
- D. Âm tắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20
Nhận biết
Phụ âm mũi là
- A. /p/, /t/, /k/
- B. /m/, /n/, /ng/, /nh/
- C. /m/, /n/, /t/
- D. /t/, /m/, /h/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21
Nhận biết
Phụ âm bật hơi
- A. /h/
- B. /l/
- C. /t/
- D. /m/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22
Nhận biết
Phụ âm xát
- A. /v/, /ph/, /m/
- B. /v/, /ph/, /t/
- C. /v/, /ph/, /h/
- D. /v/, /h/, /t/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23
Nhận biết
Phụ âm môi là
- A. m, n
- B. m, ng
- C. m, b
- D. b, h
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24
Nhận biết
Phụ âm [s], [tr] là
- A. âm môi
- B. âm mũi
- C. Âm lưỡi quặt
- D. Âm mặt lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25
Nhận biết
Phụ âm [t], [d], [t’] là
- A. Âm đầu lưỡi quặt
- B. Âm đầu lưỡi răng
- C. Âm môi – răng
- D. Âm hầu họng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26
Nhận biết
Phụ âm [ch], [nh] là
- A. Âm đầu lưỡi răng
- B. Âm lưỡi quặt
- C. Âm họng
- D. Âm mặt lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27
Nhận biết
Phụ âm [k], [ng], [g] là
- A. Âm đầu lưỡi
- B. Âm cuối lưỡi
- C. Âm họng
- D. Âm lưỡi quặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28
Nhận biết
Phụ âm [h] là
- A. Âm hầu – họng
- B. Âm đầu lưỡi
- C. Âm mặt lưỡi
- D. Âm lưỡi quặt
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29
Nhận biết
Phần nào của lưỡi tham gia vào việc phát âm nguyên âm?
- A. Phần đầu lưỡi
- B. Phần giữa lưỡi
- C. Phần sau lưỡi
- D. Phần ngọn lưỡi
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30
Nhận biết
Nguyên âm nào là nguyên âm hẹp và không tròn môi?
- A. /a/
- B. /i/
- C. /e/
- D. /u/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 31
Nhận biết
Phụ âm nào có đặc điểm rung?
- A. /p/
- B. /t/
- C. /k/
- D. /r/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 32
Nhận biết
Âm nào được phát âm bằng cách tạo ra một khe hở hẹp để luồng hơi đi qua và tạo ra tiếng xát?
- A. Âm mũi
- B. Âm nổ
- C. Âm xát
- D. Âm tắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 33
Nhận biết
Đặc điểm chính của nguyên âm hàng trước là
- A. Phần sau lưỡi nâng lên gần ngạc mềm
- B. Đầu lưỡi đưa về phía trước
- C. Phần giữa lưỡi nâng lên gần ngạc cứng
- D. Phần ngọn lưỡi nâng lên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 34
Nhận biết
Phụ âm nào được phát âm với sự tham gia của môi và răng?
- A. /k/
- B. /n/
- C. /f/
- D. /s/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 35
Nhận biết
Phụ âm nào thuộc nhóm âm lưỡi quặt?
- A. /t/
- B. /p/
- C. /ch/
- D. /b/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 36
Nhận biết
Nguyên âm nào có độ mở miệng rộng nhất?
- A. /i/
- B. /e/
- C. /o/
- D. /a/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 37
Nhận biết
Âm nào không phải là phụ âm nổ thuần túy?
- A. /p/
- B. /t/
- C. /k/
- D. /f/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 38
Nhận biết
Đặc điểm của phụ âm môi – răng là
- A. Môi tiếp xúc với răng
- B. Lưỡi tiếp xúc với vòm miệng
- C. Đầu lưỡi chạm vào nướu
- D. Môi tiếp xúc với ngạc cứng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 39
Nhận biết
Phụ âm nào thuộc nhóm âm họng?
- A. /b/
- B. /t/
- C. /d/
- D. /k/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 40
Nhận biết
Phụ âm nào thuộc âm tắc?
- A. /s/
- B. /f/
- C. /p/
- D. /h/
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Điểm số
10.00
Bài làm đúng: 10/10
Thời gian làm: 00:00:00
Đề thi dẫn luận ngôn ngữ USSH
Số câu: 40 câu
Thời gian làm bài: 60 phút
Phạm vi kiểm tra: âm vị học, hình thái học, cú pháp, ngữ nghĩa, và ngữ dụng học
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×