- A. Núi uốn nếp
- B. Các địa luỹ
- C. Lục địa nâng
- D. Các địa hào
- A. gia tăng cơ học
- B. tỉ suất tử thô
- C. tỉ suất sinh thô
- D. gia tăng tự nhiên
- A. IMF, WHO, EU
- B. WTO, IMF, WB
- C. ILO, ASEAN, UN
- D. WB, FAO, APEC
- A. Thiếu hụt nguồn lao động
- B. Sự khắc nghiệt của tự nhiên
- C. Thiên tai xảy ra thường xuyên
- D. Chiến tranh, xung đột tôn giáo
- A. Châu Á
- B. Châu Phi
- C. Châu Âu
- D. Châu Mĩ
Câu 6: Cho bảng số liệu sản lượng lúa gạo và thịt bò của Nhật Bản giai đoạn 2000-2020:

Dựa vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây là đúng về sản lượng lúa gạo và thịt bò của Nhật Bản giai đoạn 2000-2020?
- A. Sản lượng thịt bò tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2020
- B. Sản lượng lúa gạo tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2020
- C. Sản lượng thịt bò giảm nhiều hơn lúa gạo trong giai đoạn 2000-2020
- D. Sản lượng lúa gạo giảm nhanh hơn thịt bò trong giai đoạn 2000-2020
Câu 7: Cho bảng số liệu nhiệt độ của trạm Tân Sơn Nhất - Thành phố Hồ Chí Minh:

(Nguồn: Sách giáo khoa Lịch sử và Địa lí lớp 6 - Chân trời sáng tạo)
Theo bảng số liệu và kiến thức đã học, phát biểu sau đây là đúng về nhiệt độ của Thành phố Hồ Chí Minh?
- A. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 12 do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
- B. Nhiệt độ cao nhất vào tháng 4 do trùng với mùa khô, mặt trời lên thiên đỉnh
- C. Biên độ dao động nhiệt lớn do vị trí nằm gần xích đạo, ảnh hưởng gió nóng
- D. Nhiệt độ cao quanh năm do địa hình thấp, ảnh hưởng gió nóng và dải hội tụ
Câu 8: Cho bảng số liệu diện tích rừng nước ta giai đoạn 2010-2021:

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
- A. Quy mô diện tích rừng nước ta giảm liên tục trong giai đoạn trên
- B. Tỉ lệ rừng tự nhiên cao hơn rừng trồng trong cơ cấu diện tích rừng
- C. Tốc độ tăng trưởng của rừng tự nhiên nhanh hơn so với rừng trồng
- D. Tỉ lệ rừng tự nhiên tăng, rừng trồng giảm trong cơ cấu diện tích rừng
- A. người dân hiếu khách, môi trường thân thiện, nhiều phong cảnh đẹp
- B. hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển, nhiều di sản thiên nhiên
- C. sản phẩm du lịch hấp dẫn, chính sách đổi mới, cơ sở hạ tầng nâng cấp
- D. dịch vụ thuận tiện, cơ sở vật chất kỹ thuật tốt, nhiều trung tâm du lịch
Câu 10: Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào về diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 - 2020?

- A. Quy mô diện tích và sản lượng lúa
- B. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa
- C. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng lúa
- D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích và sản lượng lúa
- A. thị trường biến động, công nghiệp chế biến hạn chế, thức ăn chưa đảm bảo
- B. nhiều loại dịch bệnh, thị trường nhiều biến động, dịch vụ thú y chưa phát triển
- C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường nhiều biến động, nhiều loại dịch bệnh
- D. trình độ chăn nuôi thấp, công nghiệp chế biến hạn chế, thiếu lao động có tay nghề
- A. nguồn nguyên và nhiên liệu dồi dào, vùng biển giàu tiềm năng,lao động động đảo
- B. năng lượng đảm bảo, nhiều vốn, trao đổi hàng hóa dễ dàng qua cửa khẩu, cảng biển
- C. vị trí cầu nối Bắc - Nam, giao thông vận tải đồng bộ, trình độ lao động được nâng cao
- D. một số khoáng sản trữ lượng lớn, nguyên liệu từ nông nghiệp, lao động tương đối rẻ
- A. bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi
- B. quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu
- C. tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực
- D. đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích
- A. vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa
- B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản và rừng
- C. nguồn lao động rẻ, chất lượng ngày càng được nâng cao
- D. mạng lưới giao thông vận tải đang được đầu tư phát triển
Dựa vào bản đồ dưới đây và kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi từ 15-17

- A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
- B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
- C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng
- D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
- A. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân
- B. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ
- C. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng
- D. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới
- A. quản lí chặt chẽ việc khai thác khoáng sản
- B. bảo vệ nguồn nước sạch, chống nhiễm bẩn
- C. kiểm soát chất thải độc hại vào môi trường
- D. sử dụng hợp lí vùng cửa sông và ven biển
