Đề Thi Đánh Giá Năng Lực – Phần Thi Địa Lí – Đề 2
Câu 1
Nhận biết
Các nấm đá là kết quả trực tiếp của quá trình
- A. bóc mòn
- B. phong hoá
- C. vận chuyển
- D. bồi tụ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2
Nhận biết
Chỉ số dự báo nhạy cảm nhất, phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là
- A. tỉ suất tử vong trẻ sơ sinh
- B. gia tăng dân số cơ học
- C. tỉ suất sinh thô và tử thô
- D. gia tăng dân số tự nhiên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3
Nhận biết
IMF là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
- A. Quỹ Tiền tệ Quốc tế
- B. Tổ chức Thương mại thế giới
- C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
- D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – TBD
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4
Nhận biết
Ở Hoa Kỳ, thời tiết bị biến động mạnh, thường xuyên xuất hiện nhiều thiên tai do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
- A. Lãnh thổ Hoa Kỳ rộng lớn, nằm ở bán cầu Tây
- B. Địa hình khá đa dạng, vùng núi cao ở phía Tây
- C. Địa hình có dạng lòng máng, hướng Bắc - Nam
- D. Chịu tác động của gió mùa và địa hình đa dạng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5
Nhận biết
Vấn đề nào sau đây không mang tính chất toàn cầu?
- A. Không khí
- B. Lương thực
- C. Năng lượng
- D. Nguồn nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6
Nhận biết
Cho bảng số liệu dân số và tỉ lệ dân thành thị của Trung Quốc giai đoạn 1990-2020:

- A. Số dân Trung Quốc tăng liên tục trong giai đoạn 1990-2020
- B. Trung Quốc có số dân nông thôn lớn hơn thành thị vào năm 2020
- C. Số dân thành thị Trung Quốc tăng liên tục trong giai đoạn 1990-2020
- D. Tỉ lệ dân nông thôn Trung Quốc giảm liên tục trong giai đoạn 1990-2020
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7
Nhận biết
Cho bảng số liệu lượng mưa nhiệt độ trung bình tháng ở Đà Lạt

- A. Nhiệt độ thấp nhất vào tháng 12 do là thời gian mặt trời lên đỉnh ở phía Bắc
- B. Biên độ dao động nhiệt nhỏ do có địa hình cao, nhiệt độ thay đổi theo độ cao
- C. Biến trình nhiệt phức tạp do thời gian 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh xa nhau
- D. Nhiệt độ tháng 12-2 hạ thấp do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc khô
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8
Nhận biết
Cho bảng số liệu diện tích và sản lượng lúa gạo của Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2010-2020:

- A. Diện tích lúa tăng liên tục trong giai đoạn 2010-2020
- B. Năng suất lúa giảm liên tục trong giai đoạn 2010-2020
- C. Sản lượng lúa giảm liên tục trong giai đoạn 2010-2020
- D. Diện tích lúa có xu hướng tăng trong giai đoạn 2010-2020
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9
Nhận biết
Sự phân hóa ngành du lịch theo lãnh thổ ở nước ta chủ yếu do sự khác nhau về
- A. tài nguyên du lịch, vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng
- B. tập trung dân cư, giao thông vận tải và địa hình
- C. nhu cầu trong dân cư, cơ sở hạ tầng và địa hình
- D. tài nguyên du lịch, khí hậu và tập trung dân cư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10
Nhận biết
Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020?

- A. Quy mô sản lượng cà phê và chè
- B. Quy mô và cơ cấu sản lượng cà phê và chè
- C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê và chè
- D. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11
Nhận biết
Việc phát triển kinh tế biển ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
- A. Đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu
- B. Phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế
- C. Tăng vị thế của vùng, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động
- D. Phát triển kinh tế ven biển và thu hút nguồn vốn, công nghệ từ nước ngoài
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12
Nhận biết
Hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ dựa trên điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?
- A. Công nghệ hiện đại, đất bazan, nhiều giống tốt
- B. Đất cát pha, lao động dồi dào, thị trường lớn
- C. Lao động đông, đất cát pha, khí hậu nóng ẩm
- D. Đất bazan, lao động đông, khí hậu thích hợp
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13
Nhận biết
Khó khăn chủ yếu trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là
- A. lũ lụt kéo dài, bão hoạt động mạnh, thiếu lao động có tay nghề
- B. thiếu nước trong mùa khô, lũ lụt kéo dài, giống năng suất thấp
- C. diện tích mặt nước giảm, hạn hán kéo dài, thiếu cơ sở chế biến
- D. xâm nhập mặn vào mùa khô, thị trường biến động, dịch bệnh
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14
Nhận biết
Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta?
- A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất
- B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu
- C. Có trình độ phát triển kinh tế cao nhất
- D. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15
Nhận biết

- A. Tháng 7 đến tháng 11
- B. Tháng 7 đến tháng 10
- C. Tháng 6 đến tháng 11
- D. Tháng 6 đến tháng 10
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16
Nhận biết
Tài nguyên nước ở các hệ thống sông ở Tây Nguyên đang được khai thác có hiệu quả hơn, biểu hiện ở việc
- A. đã xây dựng các công trình thủy điện lớn trên các sông
- B. trên sông Đồng Nai có nhiều bậc thang thủy điện nhất
- C. khai thác nguồn thủy năng kết hợp với thủy lợi trên sông
- D. nhà máy thủy điện Yaly trên sông Xêxan được xây dựng
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17
Nhận biết
Yếu tố ảnh hưởng trực tiếp khiến phần lớn sông ngòi nước ta nhỏ, ngắn và độ dốc lớn là
- A. địa hình, sinh vật và thổ nhưỡng
- B. khí hậu và sự phân bố địa hình
- C. hình dạng lãnh thổ và khí hậu
- D. hình dạng lãnh thổ và địa hình
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Đề Thi Đánh Giá Năng Lực – Phần Thi Địa Lí – Đề 2
Số câu: 17 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
