Đề Thi Đánh Giá Năng Lực – Phần Thi Địa Lí – Đề 3
Câu 1 Nhận biết
 Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn thứ hai trong không khí?

  • A.
    Nitơ
  • B.
     Ôxi
  • C.
    Hơi nước
  • D.
    Cacbonic
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
 Mức gia tăng tự nhiên dân số cao khi

  • A.
    tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao
  • B.
    tỉ suất tử cao, tỉ suất sinh thấp
  • C.
    tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp
  • D.
     tỉ suất tử thấp, tỉ suất sinh cao
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
 Trụ sở của Liên hợp quốc đặt ở quốc gia nào sau đây?

  • A.
    Anh
  • B.
     Hoa Kỳ
  • C.
    Trung Quốc
  • D.
    Liên bang Nga
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
 Loại hình vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Xi-bia?

  • A.
     Đường sắt
  • B.
    Hàng không
  • C.
    Đường sông
  • D.
    Đường biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
 Lĩnh vực nào sau đây thuộc an ninh truyền thống?

  • A.
    An ninh kinh tế
  • B.
    Biến đổi khí hậu
  • C.
     Chiến tranh cục bộ
  • D.
    An ninh lương thực
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết
Cho bảng số liệu sản lượng thủy sản của Trung Quốc giai đoạn 2000-2020:


  • A.
    Sản lượng đánh bắt thủy sản biến động trong giai đoạn 2000-2020
  • B.
    Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng giảm liên tục trong giai đoạn 2000-2020
  • C.
    Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn đánh bắt trong giai đoạn 2000-2020
  • D.
    Tổng sản lượng ngành thủy sản tăng liên tục trong giai đoạn 2000-2020
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
Cho bảng số liệu lưu lượng nước tại trạm thủy văn Hà Nội (Sông Hồng)


  • A.
    Mùa lũ kéo dài từ tháng 6 đến tháng 10 do phù hợp với mùa mưa
  • B.
    Mùa cạn kéo dài từ 11 đến tháng 5 do phù hợp với thời gian mùa khô
  • C.
    Đỉnh lũ vào tháng 7 do phù hợp với hoạt động của áp thấp nhiệt đới
  • D.
    Tổng lượng nước sông lớn do diện tích lưu vực lớn và lượng mưa lớn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
Cho bảng số liệu sản lượng khai thác dầu thô của nước ta giai đoạn 2010-2021 (Đơn vị: triệu tấn)


  • A.
    Sản lượng khai thác dầu thô nước ta giảm trong giai đoạn 2010-2021
  • B.
    Tỉ lệ sản lượng khai thác trong nước luôn cao hơn khai thác ở nước ngoài
  • C.
    Sản lượng khai thác dầu trong nước giảm liên tục trong giai đoạn 2010-2021
  • D.
    Tỉ lệ sản lượng khai thác dầu ở nước ngoài giảm trong giai đoạn 2010-2021
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
 Du lịch nước ta hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do

  • A.
     đổi mới chính sách, khai thác tốt tài nguyên, mức sống tăng lên
  • B.
    mức sống nâng cao, nhiều dịch vụ thuận tiện, nâng cấp hạ tầng
  • C.
    hội nhập toàn cầu sâu rộng, kinh tế phát triển, an ninh ổn định
  • D.
    hoàn thiện hạ tầng, mở rộng nhiều thị trường, nhu cầu dân cư
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
 Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào về dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn nước ta năm 2010 và 2020?


  • A.
    Quy mô dân số phân theo thành thị và nông thôn
  • B.
     Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn
  • C.
    Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo thành thị và nông thôn
  • D.
    Sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết
 Vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây dược liệu chủ yếu dựa vào điều kiện nào sau đây?

  • A.
    Đất feralit đỏ vàng diện tích rất rộng
  • B.
     Khí hậu cận nhiệt và ôn đới trên núi
  • C.
    Nguồn nước mặt dồi dào ở nhiều nơi
  • D.
    Địa hình có cả núi, đồi, cao nguyên
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
 Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

  • A.
    nguồn lao động dồi dào, thị trường mở rộng, nhiều cảng biển
  • B.
     nhiều cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút nhiều đầu tư
  • C.
    dân số đông, có nhiều khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp
  • D.
    nhiều khoáng sản, giá nhân công khá rẻ, các khu kinh tế ven biển
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
 Phát đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

  • A.
    đây là vùng trọng điểm số một về lương thực, thực phẩm của nước ta
  • B.
     thiên nhiên rất đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn
  • C.
    vùng có nhiều tiềm năng lớn về tự nhiên để phát triển kinh tế-xã hội
  • D.
    vùng thiên nhiên giàu có nhưng chưa được khai thác đúng mức, gây lãng phí
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
 Tiềm năng nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc nước ta là

  • A.
    có các mỏ dầu khí lớn ở vùng thềm lục địa
  • B.
    khai thác tổng hợp tài nguyên biển, đất trồng
  • C.
    khai thác tổng hợp biển, rừng và khoáng sản
  • D.
     nguồn lao động lớn, chất lượng hàng đầu cả nước
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết

Vùng khí hậu nào có nhiệt độ trung bình thấp nhất cả nước?

  • A.
    Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
  • B.
    Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
  • C.
    Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
  • D.
    Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết
Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài cho vùng đón gió Tây Nguyên và Nam Bộ là do hoạt động của

  • A.
    Gió mùa Đông Bắc
  • B.
    Gió Tây khô nóng
  • C.
    Gió mùa Tây Nam
  • D.
    Tín phong bán cầu Bắc
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là do hoạt động của

  • A.
    gió Tín phong bán cầu nam và tín phong bán cầu Bắc
  • B.
    dải hội tụ nhiệt đới và gió Tín phong bán cầu Nam
  • C.
    gió mùa Đông Bắc kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới
  • D.
    địa hình đón gió mùa tây nam từ biển thổi vào
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/17
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/17
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi Đánh Giá Năng Lực – Phần Thi Địa Lí – Đề 3
Số câu: 17 câu
Thời gian làm bài: 45 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận