Đề Thi HSK 3 – Đề 1 – Phần đọc
Câu 1 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Một (第41-45题)

二、阅读
第一部分
第41-45题

1. 我的作业早就完成了。


  • A.
    太好了!需要我帮忙吗?
  • B.
    今天把我饿坏了,还有什么吃的吗?
  • C.
    你最好再检查一下,看还有没有问题。
  • D.
    没问题,你就放心吧。
  • E.
    当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。
  • F.
    这条裤子你花了多少钱?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 2 Nhận biết
你先来个苹果,我去给你做碗面条儿。

  • A.
    太好了!需要我帮忙吗?
  • B.
    今天把我饿坏了,还有什么吃的吗?
  • C.
    你最好再检查一下,看还有没有问题。
  • D.
    没问题,你就放心吧。
  • E.
    当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。
  • F.
    这条裤子你花了多少钱?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 3 Nhận biết
我终于有了自己的大房子了,明天就可以搬家了。

  • A.
    太好了!需要我帮忙吗?
  • B.
    今天把我饿坏了,还有什么吃的吗?
  • C.
    你最好再检查一下,看还有没有问题。
  • D.
    没问题,你就放心吧。
  • E.
    当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。
  • F.
    这条裤子你花了多少钱?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 4 Nhận biết
这几天我不在家,小狗就请你帮我照顾了

  • A.
    太好了!需要我帮忙吗?
  • B.
    今天把我饿坏了,还有什么吃的吗?
  • C.
    你最好再检查一下,看还有没有问题。
  • D.
    没问题,你就放心吧。
  • E.
    当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。
  • F.
    这条裤子你花了多少钱?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 5 Nhận biết
姐姐给我买的,我也不太清楚。

  • A.
    太好了!需要我帮忙吗?
  • B.
    今天把我饿坏了,还有什么吃的吗?
  • C.
    你最好再检查一下,看还有没有问题。
  • D.
    没问题,你就放心吧。
  • E.
    当然。我们先坐公共汽车,然后换地铁。
  • F.
    这条裤子你花了多少钱?
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 6 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Một (Tiếp theo - 第46-50题)

第46-50题

6. 这个小孩儿胖胖的,真可爱。


  • A.
    银行马上就要关门了。
  • B.
    那是我叔叔的儿子,一岁多了。
  • C.
    把菜单儿给我,我们喝杯绿茶吧?
  • D.
    我的几个同事周末想去北京玩儿,但他们都不会开车。
  • E.
    昨天的雨下得非常大,我没带伞。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 7 Nhận biết
我哥是司机,我问问他,看他有没有时间。

  • A.
    银行马上就要关门了。
  • B.
    那是我叔叔的儿子,一岁多了。
  • C.
    把菜单儿给我,我们喝杯绿茶吧?
  • D.
    我的几个同事周末想去北京玩儿,但他们都不会开车。
  • E.
    昨天的雨下得非常大,我没带伞。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 8 Nhận biết
你怎么又生病了?

  • A.
    银行马上就要关门了。
  • B.
    那是我叔叔的儿子,一岁多了。
  • C.
    把菜单儿给我,我们喝杯绿茶吧?
  • D.
    我的几个同事周末想去北京玩儿,但他们都不会开车。
  • E.
    昨天的雨下得非常大,我没带伞。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 9 Nhận biết
没关系,我明天去也可以。

  • A.
    银行马上就要关门了。
  • B.
    那是我叔叔的儿子,一岁多了。
  • C.
    把菜单儿给我,我们喝杯绿茶吧?
  • D.
    我的几个同事周末想去北京玩儿,但他们都不会开车。
  • E.
    昨天的雨下得非常大,我没带伞。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 10 Nhận biết
好的,我也有些渴了。

  • A.
    银行马上就要关门了。
  • B.
    那是我叔叔的儿子,一岁多了。
  • C.
    把菜单儿给我,我们喝杯绿茶吧?
  • D.
    我的几个同事周末想去北京玩儿,但他们都不会开车。
  • E.
    昨天的雨下得非常大,我没带伞。
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 11 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Hai (第51-55题)

第二部分
第51-55题

11. 电影马上就要开始了,_____手机关了吧。


  • A.
    其实
  • B.
    感冒
  • C.
    附近
  • D.
    舒服
  • E.
    声音
  • F.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 12 Nhận biết
他很高,这张桌子太低,坐着很不_____。

  • A.
    其实
  • B.
    感冒
  • C.
    附近
  • D.
    舒服
  • E.
    声音
  • F.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 13 Nhận biết
您可以选择火车站_____的宾馆,住那儿会更方便。

  • A.
    其实
  • B.
    感冒
  • C.
    附近
  • D.
    舒服
  • E.
    声音
  • F.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 14 Nhận biết
天气冷,你多穿点儿衣服,小心_____。

  • A.
    其实
  • B.
    感冒
  • C.
    附近
  • D.
    舒服
  • E.
    声音
  • F.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 15 Nhận biết
对一个女人来说,漂亮、聪明都很重要,但_____更重要的是快乐。

  • A.
    其实
  • B.
    感冒
  • C.
    附近
  • D.
    舒服
  • E.
    声音
  • F.
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 16 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Hai (Tiếp theo - 第56-60题)

第56-60题

16. A: 请问,现在是十一点吗?
B: 现在十一点十五了,您的表慢了一_______。


  • A.
  • B.
    一直
  • C.
  • D.
    爱好
  • E.
  • F.
    打扫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 17 Nhận biết
A: 最近怎么_______没看见他?
B: 他去旅游了,可能这个周末才能回来。

  • A.
  • B.
    一直
  • C.
  • D.
    爱好
  • E.
  • F.
    打扫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 18 Nhận biết
A: 牛奶呢?
B: 一定是( )猫喝了。

  • A.
  • B.
    一直
  • C.
  • D.
    爱好
  • E.
  • F.
    打扫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 19 Nhận biết
A: 你家的厨房真干净!
B: 当然了,为了欢迎你,我已经( )了两个多小时了。

  • A.
  • B.
    一直
  • C.
  • D.
    爱好
  • E.
  • F.
    打扫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 20 Nhận biết
A: 买这么多鲜花,今天是谁的生日啊?
B: 今天是9月10日,教师( )!这是为老师准备的。

  • A.
    一直
  • B.
  • C.
    爱好
  • D.
  • E.
    打扫
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 21 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Ba (第61-70题)

第三部分
第61-70题

21. 人们常说:今天工作不努力,明天努力找工作。


  • A.
    要努力工作
  • B.
    明天会更好
  • C.
    时间过得太快
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 22 Nhận biết
请大家把黑板上的这些词写在本子上,回家后用这些词语写一个小故事,别忘了,最少写100字。

  • A.
    说话人最可能做什么的?
  • B.
    老师
  • C.
    学生
  • D.
    经理
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 23 Nhận biết
我对这儿很满意,虽然没有花园,但是离河边很近,那里有草地,有大树,还有鸟;虽然冬天天气很冷,但是空气新鲜,而且房间里一点儿也不冷。

  • A.
    使他觉得满意的是:
  • B.
    没有花园
  • C.
    房间很大
  • D.
    离河很近
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 24 Nhận biết
昨天晚上睡得太晚,今天起床时已经8点多了,我刷了牙,洗了脸,就出来了,差点儿忘了关门。到了公司,会议已经开始了。没办法,我只能站在外面等休息时间。

  • A.
    他今天早上:
  • B.
    没复习
  • C.
    迟到了
  • D.
    忘了关门
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 25 Nhận biết
我去年春节去过一次上海,今年再去的时候,发现那里的变化非常大。经过那条街道时,我几乎不认识了。

  • A.
    根据这段话,可以知道:
  • B.
    现在是春节
  • C.
    上海变化很大
  • D.
    上海人很热情
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 26 Nhận biết

Phần Đọc - Phần Ba (Tiếp theo - 第65-70题)

第65-70题

26. 世界真的很小,我昨天才发现,你给小张介绍的男朋友是我妻子以前的同事。


  • A.
    小张的男朋友是我妻子:
  • B.
    以前的同事
  • C.
    以前的丈夫
  • D.
    以前的男朋友
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 27 Nhận biết
下班后,在路上遇到一个老同学。好久没见面,我们就在公司旁边那个咖啡馆里坐了坐,一边喝咖啡一边说了些过去的事,所以回来晚了。

  • A.
    根据这段话,可以知道:
  • B.
    他回到家了
  • C.
    他正在喝咖啡
  • D.
    咖啡馆在公园旁边
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 28 Nhận biết
小刘是一位小学老师,教三年级的数学,他虽然很年轻,但是课讲得很好,同学们都很喜欢他。

  • A.
    很年轻
  • B.
    课讲得好
  • C.
    对学生要求高
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 29 Nhận biết
今天12号了,晚上陈阿姨要来家里,家里有菜,有鱼,还有些羊肉,但是没有水果了,你去买些香蕉、葡萄吧,再买个西瓜?

  • A.
    家里需要买什么?
  • B.
    鸡蛋
  • C.
    水果
  • D.
    果汁
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Câu 30 Nhận biết
有人问我长得像谁,这个问题不太好回答。家里人一般觉得我的鼻子和耳朵像我爸爸,眼睛像我妈妈。

  • A.
    关于他,下面哪个是对的?
  • B.
    头发很长
  • C.
    不像妈妈
  • D.
    鼻子像爸爸
Lát kiểm tra lại
Phương pháp giải
Lời giải
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Số câu đã làm
0/30
Thời gian còn lại
00:00:00
Kết quả
(Bấm vào câu hỏi để xem chi tiết)
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
Câu đã làm
Câu chưa làm
Câu cần kiểm tra lại
Đề Thi HSK 3 – Đề 1 – Phần đọc
Số câu: 30 câu
Thời gian làm bài: 30 phút
Phạm vi kiểm tra:
Bạn đã làm xong bài này, có muốn xem kết quả?
×

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Mở tab mới, truy cập Google.com

Bước 2: Tìm kiếm từ khóa: Từ khóa

Bước 3: Trong kết quả tìm kiếm Google, hãy tìm website giống dưới hình:

(Nếu trang 1 không có hãy tìm ở trang 2, 3, 4... nhé )

Bước 4: Cuộn xuống cuối bài viết rồi bấm vào nút GIỐNG HÌNH DƯỚI và chờ 1 lát để lấy mã:

Bạn ơi!!! Để xem được kết quả
bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

LƯU Ý: Không sử dụng VPN hoặc 1.1.1.1 khi làm nhiệm vụ

Bước 1: Click vào liên kết kế bên để đến trang review maps.google.com

Bước 2: Copy tên mà bạn sẽ đánh giá giống như hình dưới:

Bước 3: Đánh giá 5 sao và viết review: Từ khóa

Bước 4: Điền tên vừa đánh giá vào ô nhập tên rồi nhấn nút Xác nhận